Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất
Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2024, theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, cụ thể như sau:
TT |
Mã ngành |
Ngành tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
I. Các ngành đào tạo cử nhân sư phạm |
|||
|
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
25,73 |
|
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
27,39 |
|
7140204 |
Giáo dục Công dân |
27,94 |
|
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
20,00 |
|
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
27,63 |
|
7140209 |
Sư phạm Toán học |
26,83 |
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
24,85 |
|
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
26,81 |
|
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
26,54 |
|
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
26,33 |
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
28,83 |
|
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
28,83 |
|
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
27,20 |
|
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
25,57 |
|
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
28,42 |
II. Các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm |
|
||
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
25,94 |
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26,14 |
|
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
26,68 |
|
7310630 |
Việt Nam học |
25,07 |
|
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15,35 |
|
7440122 |
Khoa học vật liệu |
18,85 |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
21,60 |
|
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao |
18,00 |
B. Đại học Sư phạm Hà Nội 2 công bố điểm sàn xét tuyển 2024
Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo mức điểm (thang điểm 30) nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi như sau:
1. Các ngành đào tạo giáo viên
STT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển |
1. | SP2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 19 |
2. | SP2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 19 |
3. | SP2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 19 |
4. | SP2 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 18 |
5. | SP2 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 19 |
6. | SP2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 19 |
7. | SP2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 19 |
8. | SP2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 19 |
9. | SP2 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 19 |
10. | SP2 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 19 |
11. | SP2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 19 |
12. | SP2 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 19 |
13. | SP2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 19 |
14. | SP2 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 19 |
15. | SP2 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 19 |
a) Đối với ngành Giáo dục Mầm non
- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 1 hoặc Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12,67.
- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 hoặc Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,33.
b) Đối với ngành Giáo dục Thể chất
- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 hoặc Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12,00
- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 hoặc Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,00.
c) Đối với thí sinh xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên phải có hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 cấp THPT xếp loại từ khá trở lên. Thí sinh không đạt điều kiện về hạnh kiểm thì sẽ bị buộc thôi học khi Nhà trường tổ chức hậu kiểm.
2. Các ngành đào tạo ngoài sư phạm
STT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Mức điểm xét tuyển tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển |
1. | SP2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15,0 |
2. | SP2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15,0 |
3. | SP2 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 15,0 |
4. | SP2 | 7310630 | Việt Nam học | 15,0 |
5. | SP2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15,0 |
6. | SP2 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 15,0 |
7. | SP2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15,0 |
8. | SP2 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 15,0 |
Lưu ý:
Đối với ngành Quản lý thể dục thao
- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 hoặc Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 10,00
- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 hoặc Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 5,00.
3. Một số thông tin khác
- Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
- Điểm ưu tiên = Điểm ưu tiên theo đối tượng chính sách + Điểm ưu tiên theo khu vực.
Điểm ưu tiên được tính theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 7 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
TT | Mã ngành | Tên ngành tuyển sinh | Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển các phương thức xét tuyển (thang điểm 30) |
|||
---|---|---|---|---|---|---|
PT402 | PT500 | PT200 | PT406 | |||
I. Các ngành cử nhân sư phạm | ||||||
|
7140201 | Giáo dục Mầm non | - | 20 | - | 25.71 |
|
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 22 | - | 29.44 | - |
|
7140204 | Giáo dục Công dân | 23.09 | - | 28.74 | - |
|
7140206 | Giáo dục Thể chất | - | 27.85 | - | 25.12 |
|
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | - | - | 29.35 | - |
|
7140209 | Sư phạm Toán học | 22.65 | - | 29.63 | - |
|
7140210 | Sư phạm Tin học | 19.65 | - | 27.80 | - |
|
7140211 | Sư phạm Vật lý | 26.2 | - | 29.39 | - |
|
7140212 | Sư phạm Hóa học | - | - | 29.55 | - |
|
7140213 | Sư phạm Sinh học | 22.85 | - | 29.21 | - |
|
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 22.50 | - | 29.80 | - |
|
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 23.93 | - | 29.44 | - |
|
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 23.52 | - | 29.58 | - |
|
7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 21.75 | - | 28.79 | - |
|
7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 21.85 | - | 28.95 | - |
II. Các ngành cử nhân ngoài sư phạm | ||||||
|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22.5 | - | 28.94 | - |
|
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.4 | - | 28.69 | - |
|
7310403 | Tâm lý học giáo dục | - | - | 28.10 | - |
|
7310630 | Việt Nam học | 19 | - | 27.15 | - |
|
7420201 | Công nghệ Sinh học | 20.50 | - | 27.78 | - |
|
7440122 | Khoa học vật liệu | 19.23 | - | 19.70 | - |
|
7480201 | Công nghệ thông tin | 19.95 | - | 27.39 | - |
|
7810301 | Quản lý thể dục thể thao | - | - | - | 21.10 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 mới nhất: