Mã trường: SP2
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm 2 2022 - 2023 chính xác nhất
- Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Tên tiếng Anh: Hanoi Pedagogical University No 2
- Mã trường: SP2
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Số 32 đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, TP. Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- SĐT: 0211.3863.416
- Email: dhsphn2@hpu2.edu.vn
- Website: http://www.hpu2.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHSPHN2
Thông tin tuyển sinh
1. Phương thức tuyển sinh:
- PT301:
+ PT301-1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8);
+ PT301-2: Dự bị đại học;
- PT100: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- PT405: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao);
- PT200: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT;
- PT406: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao);
- PT402: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh và Trường ĐHSP Hà Nội;
- PT500: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh và Trường ĐHSP Hà Nội kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao).
2. Tổ hợp môn xét tuyển:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
7140201 | Giáo dục Mầm non | PT405 | Ngữ văn, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 (M01) |
Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 (M09) |
Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1 (M26) |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 (M05) |
PT406 | |||||||
PT301 | |||||||
PT500 | |||||||
|
7140202 | Giáo dục Tiểu học | PT100 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) |
PT200 | |||||||
PT301 | |||||||
PT402 | |||||||
|
7140204 | Giáo dục Công dân | PT100 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
PT200 | |||||||
PT301 | |||||||
PT402 | |||||||
|
7140206 | Giáo dục Thể chất | PT405 | Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 (T01) |
Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 (T02) |
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 (T00) |
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4 (T05) |
PT406 | |||||||
PT301 | |||||||
PT500 | |||||||
|
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | PT100 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
PT200 | |||||||
PT301 | |||||||
PT402 | |||||||
|
7140209 | Sư phạm Toán học | PT100 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
PT200 | |||||||
PT301 | |||||||
PT402 | |||||||
|
7140210 | Sư phạm Tin học | PT100 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01) |
PT200 | |||||||
PT301 | |||||||
PT402 | |||||||
|
7140211 | Sư phạm Vật lý | PT100 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01) |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh (D11) |
PT200 | |||||||
PT301 | |||||||
PT402 | |||||||
|
7140212 | Sư phạm Hóa học | PT100 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | Toán, Hóa học, Địa lí (A06) |
PT200 | |||||||
PT301 | |||||||
PT402 | |||||||
|
7140213 | Sư phạm Sinh học | PT100 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08) |
Toán, Vật lý, Sinh học (A02) |
Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03) |
PT200 | |||||||
PT301 | |||||||
PT402 | |||||||
|
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | PT100 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) |
PT200 | |||||||
PT301 | |||||||
PT402 | |||||||
|
7140218 | Sư phạm Lịch sử | PT100 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03) | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
PT200 | |||||||
PT301 | |||||||
PT402 | |||||||
|
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | PT100 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh (D11) |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh (D12) |
PT200 | |||||||
PT301 | |||||||
PT402 | |||||||
|
7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến) | PT100 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn (A16) |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
Toán, Vật lí, Sinh học (A02) |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
PT200 | |||||||
PT301 | |||||||
PT402 | |||||||
|
7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | PT100 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) |
Toán, Lịch sử, Địa lý (A07) |
PT200 | |||||||
PT301 | |||||||
PT402 | |||||||
|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | PT100 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh (D11) |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh (D12) |
PT200 | |||||||
PT301 | |||||||
PT402 | |||||||
|
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | PT100 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh (D11) |
PT200 | |||||||
PT301 | |||||||
PT402 | |||||||
|
7310630 | Việt Nam học | PT100 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) |
PT200 | |||||||
PT301 | |||||||
PT402 | |||||||
|
7420201 | Công nghệ Sinh học | PT100 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08) |
Toán, Vật lý, Sinh học (A02) |
Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03) |
PT200 | |||||||
PT301 | |||||||
PT402 | |||||||
|
7480201 | Công nghệ Thông tin | PT100 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01) |
PT200 | |||||||
PT301 | |||||||
PT402 | |||||||
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục (dự kiến) | PT100 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
PT200 | |||||||
PT301 | |||||||
PT402 | |||||||
22 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (dự kiến) | PT405 | Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 (T01) |
Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 (T02) |
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 (T00) |
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4 (T05) |
Điểm chuẩn các năm
Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2024, theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, cụ thể như sau:
TT |
Mã ngành |
Ngành tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
I. Các ngành đào tạo cử nhân sư phạm |
|||
|
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
25,73 |
|
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
27,39 |
|
7140204 |
Giáo dục Công dân |
27,94 |
|
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
20,00 |
|
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
27,63 |
|
7140209 |
Sư phạm Toán học |
26,83 |
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
24,85 |
|
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
26,81 |
|
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
26,54 |
|
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
26,33 |
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
28,83 |
|
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
28,83 |
|
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
27,20 |
|
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
25,57 |
|
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
28,42 |
II. Các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm |
|
||
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
25,94 |
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26,14 |
|
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
26,68 |
|
7310630 |
Việt Nam học |
25,07 |
|
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15,35 |
|
7440122 |
Khoa học vật liệu |
18,85 |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
21,60 |
|
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao |
18,00 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023
Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, cụ thể như sau:
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
---|---|---|---|
I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm | |||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 23.75 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 26.03 |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 26.68 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 21 |
5 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 25.57 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 26.28 |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 22.7 |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 25.5 |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 25.29 |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 24.49 |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 27.47 |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 28.58 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.25 |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 27.43 |
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm | |||
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25.02 |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.63 |
17 | 7310630 | Việt Nam học | 16.4 |
18 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 15 |
19 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 15 |
C. Đại học Sư phạm Hà Nội 2 công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023
Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (Học bạ); Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Tp.Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023, như sau:
Lưu ý:
PT200 - Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).
PT406 - Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.
PT402 - Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội.
Thí sinh tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển trên trang cá nhân của thí sinh tại địa chỉ: http://thisinh.hpu2.edu.vn hoặc tra cứu tại địa chỉ: http://thisinh.hpu2.edu.vn/dstt/
TT |
Mã ngành đào tạo |
Tên ngành đào tạo |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
||
PT402 |
PT200 |
PT406 |
|||
I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm |
|||||
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
- |
- |
24.2 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
22.5 |
29.28 |
- |
3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
17.3 |
28.07 |
- |
4 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
- |
- |
23.55 |
5 |
7140208 |
Giáo dục QP - An ninh |
19.4 |
27.88 |
- |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
24.75 |
29.67 |
- |
7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
19.4 |
27.1 |
- |
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
22.45 |
29.05 |
- |
9 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
21.85 |
29.28 |
- |
10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
19.7 |
28.46 |
- |
11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
26.64 |
29.1 |
- |
12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
26.71 |
28.7 |
- |
13 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
22.8 |
28.92 |
- |
14 |
7140247 |
Sư phạm KHTN (dự kiến) |
- |
- |
- |
15 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - ĐL |
18.55 |
27.85 |
- |
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm |
|||||
16 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20.1 |
28.32 |
- |
17 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19.25 |
27.57 |
- |
18 |
7310630 |
Việt Nam học |
15.0 |
25.94 |
- |
19 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
17.05 |
23.33 |
- |
20 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
18.05 |
26.42 |
- |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022
Dựa vào mức tăng trưởng học phí của những năm trở lại đây. Có thế thấy đơn gái học phí của các ngành thuộc hệ thống đào tạo sư phạm đã được nhà nước miễn hoàn toàn học phí. Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm năm 2022, học phí của những ngành ngày vẫn giữ nguyên vì tình hình kinh tế đang lũng đoạn trước dịch bệnh.
B. Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021
- Năm 2021, đối với sinh viên theo học các ngành đào tạo thuộc hệ thống đào tạo sư phạm sẽ được miễn phí hoàn toàn học phí.
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
+ Với các ngành đào tạo thuộc khối Khoa học xã hội: Học phí là 9.800.000 VNĐ/sinh viên/1 năm học.
+ Với các ngành đào tạo thuộc khối Khoa học tự nhiên: Học phí là 11.700.000 VNĐ/sinh viên/1 năm học.
C. Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2020
Năm học 2020 – 2021, HPU2 dự kiến áp dụng mức học phí cố định như sau:
- Với các ngành đào tạo thuộc khối Khoa học xã hội: Học phí là 9.800.000 VNĐ/sinh viên/1 năm học.
- Với các ngành đào tạo thuộc khối Khoa học tự nhiên: Học phí là 11.700.000 VNĐ/sinh viên/1 năm học.
Chương trình đào tạo
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Theo xét KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
||||
Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên): |
|||||
1 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
64 |
64 |
2 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
26 |
26 |
3 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
28 |
28 |
4 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
40 |
40 |
5 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
106 |
106 |
6 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
45 |
45 |
7 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
50 |
50 |
8 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
95 |
95 |
9 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
Ngữ văn, Năng khiếu 2, |
130 |
130 |
10 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
Ngữ văn, Năng khiếu 5, |
126 |
126 |
11 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
64 |
64 |
12 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
7140208 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
40 |
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: |
|||||
1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
20 |
20 |
2 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
89 |
89 |