Mã trường: DDN
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Trường Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Đại Nam 2024
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đại Nam năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất
- Học phí chính thức Đại học Đại Nam năm 2023 – 2024
- Điểm chuẩn trường Trường Đại học Đại Nam 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2021 - 2022
- Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2020 - 2021
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đại Nam
Video giới thiệu trường Đại học Đại Nam
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Đại Nam
- Tên tiếng Anh: Dai Nam University (DNU)
- Mã trường: DDN
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Sau Đại học Đại học Liên thông
- Địa chỉ:
- Cơ sở chính: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
- Cơ sở 1: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: (024) 35577799
- Email: dnu@dainam.edu.vn
- Website: http://dainam.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Đại Nam thông báo tuyển sinh năm 2024, theo đó trường tuyển theo 3 phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, xét tuyển thẳng.
Ngành tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2024:
Các phương thức xét tuyển năm 2024 của trường Đại học Đại Nam
1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
2. Xét học bạ THPT
Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
3. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường
ĐIỂM SÀN NHẬN HỒ SƠ XÉT HỌC BẠ NĂM 2024
Ngành Y khoa, Dược học ≥ 24 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
Ngành Điều dưỡng ≥ 19,5 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.
Các ngành còn lại ≥ 18 điểm
Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ (Thí sinh nộp khi gửi hồ sơ bản cứng về trường qua đường bưu điện hoặc khi nộp hồ sơ trực tiếp tại trường)
* Lưu ý: Thí sinh cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường Đại học Đại Nam trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo (đăng ký theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT), không cần lựa chọn tổ hợp và phương thức xét tuyển.
ĐỊA CHỈ NHẬN HỒ SƠ
Thí sinh gửi chuyển phát nhanh hồ sơ hoặc đến nộp trực tiếp tại địa chỉ:
PHÒNG TUYỂN SINH - TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM
Địa chỉ: Số 1 Phố Xốm, Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
Hotline/ Zalo: 096 159 5599 - 093 159 5599
Điểm chuẩn các năm
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Đại Nam (mã trường DDN) vừa có thông báo chính thức về điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 – đợt 1 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ.
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 tăng từ 1 – 4 điểm so với năm 2023.
Cụ thể:
Ngành có mức điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là Y khoa 22,5 điểm. Tiếp đến là ngành Dược học 21 điểm; ngành Điều dưỡng, Ngôn ngữ Trung Quốc 19 điểm; ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (liên kết với Đài Loan), Luật kinh tế 18 điểm; ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kinh doanh quốc tế, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Quan hệ công chúng, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật Bản, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (liên kết với Đài Loan) 17 điểm. Các ngành còn lại 16 điểm.
Điểm chuẩn đối với phương thức xét học bạ THPT: Ngành Y khoa, Dược học 24 điểm – học lực lớp 12 từ loại Giỏi; ngành Điều dưỡng 19,5 điểm – học lực lớp 12 từ loại Khá. Các ngành còn lại 18 điểm.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đại Nam năm 2023 mới nhất
Ngày 22/8, Trường Đại học Đại Nam có thông báo chính thức về điểm chuẩn trúng tuyển vào 24 ngành đào tạo theo hình thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023.
Theo đó, ngành có mức điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là Y khoa 22,5 (tăng 0,5 điểm so với năm 2022). Tiếp đến là ngành Dược học 21 điểm, ngành Điều dưỡng 19 điểm. Điểm trúng tuyển các ngành còn lại là 15 điểm. Theo đó, Điểm chuẩn đối với phương thức xét học bạ là 24 điểm đối với ngành Y Khoa, ngành Dược học; 20 điểm đối với ngành ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Hàn Quốc; 19,5 đối với ngành Điều dưỡng và 18 điểm với các ngành còn lại.
Điểm chuẩn từng ngành chi tiết như sau:
B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Đại Nam năm 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam chính thức công bố điểm trúng tuyển sớm hệ đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét học bạ lớp 12.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đại Nam 2023 - Xét học bạ
1. Tra cứu kết quả xét tuyển sớm tại: https://bit.ly/DNU-DS-TTSOM-2023
2. Để được công nhận trúng tuyển (chính thức), thí sinh trúng tuyển sớm cần tốt nghiệp THPT và phải đăng ký nguyện vọng vào Đại học Đại Nam trên cổng thông tin tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7 đến 17h00 ngày 30/7/2023.
3. Khi đăng ký xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT, thí sinh cần đặt nguyện vọng vào Đại Nam ở thứ tự nguyện vọng ưu tiên để tối ưu hóa khả năng trúng tuyển.
Trường Đại học Đại Nam vẫn nhận hồ sơ cho đợt xét tuyển sớm đến 17h ngày 30/06/2023.
C. Đại học Đại Nam công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Ngày 22/7, Trường Đại học Đại Nam công bố điểm sàn xét tuyển vào 24 ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2023 đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023.
Theo đó, các ngành Y khoa, Dược học và Điều dưỡng áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhóm ngành Sức khỏe theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo (Ngành Y khoa là 22,5 điểm, ngành Dược học là 21 điểm, ngành Điều dưỡng là 19 điểm). Điểm sàn xét tuyển của các ngành còn lại là 15 điểm (tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển chưa nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng ưu tiên theo quy định).
Điểm sàn xét tuyển được tính như sau: Tổng điểm 3 bài thi hoặc môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 thuộc tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành học đăng ký cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (tính theo thang điểm 30, không nhân hệ số, điểm mỗi bài thi/môn thi phải hơn hơn 1 điểm).
Hiện nay, thí sinh vẫn có thể đăng ký và điều chỉnh thứ tự nguyện vọng vào Trường Đại học Đại Nam, mã trường là DDN. Thời gian đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng từ nay đến 17h ngày 30/7.
Tiếp theo thí sinh cần chú ý từ 31/7 đến 17h ngày 6/8, thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đại Nam năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
20 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
Kế toán |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
|
|
|
15 |
15 |
21 |
Luật kinh tế |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
Công nghệ thông tin |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
20 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
|
15 |
18 |
|
|
|
Kiến trúc |
15 |
|
15 |
18 |
|
|
|
Y khoa |
|
|
22 |
24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
22 |
22 |
24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
Dược học |
20 |
|
21 |
24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
21 |
21 |
24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
Điều dưỡng |
18 |
|
19 |
19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá |
19 |
19 |
21,0 và học lực lớp 12 từ loại Khá |
Quan hệ công chúng |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
22 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
|
15 |
18 |
21 |
23 |
24 |
Quản trị khách sạn du lịch |
|
|
15 |
18 |
|
|
|
Đông phương học (cn Nhật Bản) |
|
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
15 |
18 |
19 |
22 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
15 |
15 |
21 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
15 |
15 |
21 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
15 |
15 |
21 |
Khoa học máy tính |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
Học phí
A. Học phí Đại học Đại Nam năm 2023 - 2024
Ngành Y Đa khoa 96 triệu đồng/ năm học
Chương trình Quản trị Kinh doanh hệ quốc tế: 60 triệu đồng/ năm học
Các ngành còn lại: 33 – 43,5 triệu đồng/ năm học
B. Học phí Đại học Đại Nam năm 2021 – 2022
Mức học phí ĐH Đại Nam có sự chênh lệch giữa từng ngành như sau:
- Y khoa: 95.000.000 đồng/năm.
- Dược học: 40.000.000 đồng/năm.
- Đông phương học: 35.000.000 đồng/năm.
- Điều dưỡng, Công nghệ thông tin: 30.000.000 đồng/năm.
- Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 25.000.000 đồng/năm.
Học phí Đại học Đại Nam năm học 2020 – 2021 cụ thể như bảng dưới đây:
Ngành đào tạo |
Mức học phí |
Y khoa |
65.000.000đ/sinh viên/năm học |
Đông phương học |
35.000.000đ /sinh viên/năm học |
Dược học |
30.000.000đ /sinh viên/năm học |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
25.000.000đ /sinh viên/năm học |
Điều dưỡng |
24.000.000đ /sinh viên/năm học |
Ngôn ngữ Trung quốc, Tài chính ngân hàng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20.000.000đ /sinh viên/năm học |
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Ngôn ngữ Anh |
18.000.000đ /sinh viên/năm học |
Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng |
16.000.000đ /sinh viên/năm học |
D. Học phí Đại học Đại Nam năm 2019 – 2020
Học phí ĐH Đại Nam của các ngành đào tạo chính quy như sau:
- Ngành Dược học: 2.400.000 đồng/tháng
- Ngành Điều dưỡng: 1.900.000 đồng/tháng
- Ngành Quản trị Du lịch – Lữ hành: 1.500.000 đồng/tháng
- Ngành Tài chính – Ngân hàng, Luật Kinh tế, Kế toán, Quan hệ công chúng, Quản trị kinh doanh, KIến trúc xây dựng, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh: 1. 200.000 đồng/ tháng.
Chương trình đào tạo