I. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ hoạ C01; C03; C04; C14; D01; H01; X01 15  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15; D66; X78; X79 15  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D04; D14; D15; D66; X78 15  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật C00; D01; D06; D14; D15; D66; X78 15  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; DD2; D14; D15; D66; X78 15  
6 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 15  
7 7310109 Kinh tế số A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 15  
8 7310401 Tâm lý học B03; C00; C01; C03; C04; D01; X01 15  
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 15  
10 7320108 Quan hệ công chúng C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 15  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07 15  
12 7340101 LKDTNN-02 Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan) A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07 15  
13 7340115 Marketing A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07 15  
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07 15  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 15  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 15  
17 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 15  
18 7340301 Kế toán A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 15  
19 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07 15  
20 7380101 Luật C00; C03; C04; C14; D01; D14; X01 15  
21 7380107 Luật kinh tế C00; C03; C04; C14; D01; D14; X01 15  
22 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 15  
23 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 15  
24 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 15  
25 7480201 LKDTNN Công nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan) A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 15  
26 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 15  
27 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 15  
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 15  
29 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 15  
30 7510303 LKDTNN Công nghệ bán dẫn (Liên kết Đài Loan) A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 15  
31 7510303 LKDTNN-02 Công nghệ bán dẫn (Liên kết Hàn Quốc) A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 15  
32 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 15  
33 7510605 LKDTNN Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan) A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 15  
34 7580101 Kiến trúc A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 15  
35 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 15  
36 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 15  
37 7720101 Y khoa A00; B00; B03; B04; B08; D07; X13 20.5  
38 7720201 Dược học A00; B00; B08; C02; D07; X09; X10 19  
39 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; C02; C14; D07; X01 17  
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01 15  
41 7810103 LKDTNN Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan) C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01 15  
42 7810201 Quản trị khách sạn C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01 15  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ hoạ C01; C03; C04; C14; D01; H01; X01 18  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15; D66; X78; X79 18  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D04; D14; D15; D66; X78 18  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật C00; D01; D06; D14; D15; D66; X78 18  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; DD2; D14; D15; D66; X78 18  
6 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 18  
7 7310109 Kinh tế số A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 18  
8 7310401 Tâm lý học B03; C00; C01; C03; C04; D01; X01 18  
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 18  
10 7320108 Quan hệ công chúng C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 18  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07 18  
12 7340101 LKDTNN-02 Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan) A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07 18  
13 7340115 Marketing A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07 18  
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07 18  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 18  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 18  
17 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 18  
18 7340301 Kế toán A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 18  
19 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07 18  
20 7380101 Luật C00; C03; C04; C14; D01; D14; X01 18  
21 7380107 Luật kinh tế C00; C03; C04; C14; D01; D14; X01 18  
22 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 18  
23 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 18  
24 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 18  
25 7480201 LKDTNN Công nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan) A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 18  
26 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 18  
27 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 18  
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 18  
29 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 18  
30 7510303 LKDTNN Công nghệ bán dẫn (Liên kết Đài Loan) A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 18  
31 7510303 LKDTNN-02 Công nghệ bán dẫn (Liên kết Hàn Quốc) A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 18  
32 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 18  
33 7510605 LKDTNN Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan) A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 18  
34 7580101 Kiến trúc A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 18  
35 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 18  
36 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 18  
37 7720101 Y khoa A00; B00; B03; B04; B08; D07; X13 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
38 7720201 Dược học A00; B00; B08; C02; D07; X09; X10 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
39 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; C02; C14; D07; X01 19.5 Học lực lớp 12 từ loại Khá
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01 18  
41 7810103 LKDTNN Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan) C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01 18  
42 7810201 Quản trị khách sạn C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01 18  

3. Độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Đại Nam thông báo không có sự chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển trong phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

Bảng quy đổi điểm tương đương mức điểm chuẩn giữa các phương thức xét tuyển

STT Phương thức xét tuyển bằng kết quả THPT
(Phương thức gốc)
Phương thức xét tuyển kết quả học tập lớp 12 THPT (Học bạ)
Khoảng 1 15.00 – 19.00 18.00 – 21.00
Khoảng 2 19.00 – 22.00 21.00 – 24.00
Khoảng 3 22.00 – 25.00 24.00 – 27.00
Khoảng 4 25.00 – 30.00 27.00 – 30.00

Công thức quy đổi từ x ∈ [m, n] về y ∈ [a, b] là:y =.png

Trong đó:

+ y là điểm của phương thức gốc (Phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT)

+ x là điểm thi của phương thức cần quy đổi

+ m là điểm bắt đầu của khoảng điểm phương thức cần quy đổi

+ n là điểm kết thúc của khoảng điểm phương thức cần quy đổi

+ a là điểm bắt đầu của khoảng điểm tương ứng phương thức gốc

+ b là điểm kết thúc của khoảng điểm tương ứng phương thức gốc

Lưu ý: Không áp dụng cho các ngành thuộc khối Sức khoẻ.

3. Cách tính điểm chuẩn

Điểm chuẩn được xác định dựa trên điểm xét (ĐX) như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Điểm ƯT (nếu có).

Điểm ưu tiên: Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) của Phương thức 1: Điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn do Trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, riêng Khối ngành Sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định.

Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 THPT

Xét điểm học bạ cả năm lớp 12 THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3)

Trong đó:

Điểm môn 1 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 1

Điểm môn 2 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 2

Điểm môn 3 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 3

Lưu ý: Nhà trường không cộng điểm ưu tiên đối với phương thức xét học bạ.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) của Phương thức 2 được quy định như sau:

Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên.

Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên.

Các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường

Tuyển thẳng thí sinh đạt các yêu cầu về xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Đại Nam.

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Đại Nam 3 năm gần nhất

1. So sánh điểm chuẩn theo phương thức Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT

Tên Ngành Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Y khoa 20.5 22.5 22.5
Dược học 18.1 20.1 20.1
Điều dưỡng 17 19 19
Quản trị
kinh doanh
15 16 15
Marketing 15 16 15
Kinh doanh
quốc tế
15 17 15
Thương mại
điện tử
15 16 15
Tài chính -
Ngân hàng
15 17 15
Công nghệ tài chính 15 16 N/A
Kế toán 15 17 15
Quản trị nhân lực 15 16 N/A
Kinh tế 15 16 N/A
Kinh tế số 15 16 15
Logistics và QLCCƯ 15 17 15
Công nghệ thông tin 15 16 15
Khoa học máy tính 15 16 15
Hệ thống thông tin 15 16 N/A
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 17 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 16 N/A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 N/A N/A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & TĐH 15 16 N/A
Kiến trúc 15 16 N/A
Kỹ thuật xây dựng 15 16 N/A
Kinh tế xây dựng 15 16 N/A
Ngôn ngữ Anh 15 17 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 19 15
Ngôn ngữ Hàn Quốc 15 18 15
Ngôn ngữ Nhật 15 17 15
Luật 15 16 N/A
Luật kinh tế 15 18 15
Tâm lý học 15 16 N/A
Truyền thông đa phương tiện 15 18 15
Quan hệ công chúng 15 17 15
Quản trị dịch vụ DL & LH 15 18 15
Quản trị khách sạn 15 N/A N/A
Thiết kế đồ họa 15 16 N/A

2. So sánh điểm chuẩn theo Phương thức Xét Học bạ THPT

Tên Ngành Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Y khoa 24 24 24
Dược học 24 24 24
Điều dưỡng 19.5 19 19.5
Quản trị kinh doanh 17.1 18 17.1
Marketing 18 18 18
Kinh doanh quốc tế 18 18 18
Thương mại điện tử 18 18 18
Tài chính - Ngân hàng 18 18 18
Công nghệ tài chính 18 18 N/A
Kế toán 18 18 18
Quản trị nhân lực 18 18 N/A
Kinh tế 18 18 N/A
Kinh tế số 18 18 18
Logistics và QLCCƯ 18 18 18
Công nghệ thông tin 18 18 18
Khoa học máy tính 18 18 18
Hệ thống thông tin 18 18 N/A
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 18 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18 18 N/A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18 N/A N/A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & TĐH 18 18 N/A
Kiến trúc 18 18 N/A
Kỹ thuật xây dựng 18 18 N/A
Kinh tế xây dựng 18 18 N/A
Ngôn ngữ Anh 18 18 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 18 18 20
Ngôn ngữ Hàn Quốc 18 18 20
Ngôn ngữ Nhật 18 18 18
Luật 18 18 N/A
Luật kinh tế 18 18 18
Tâm lý học 18 18 N/A
Truyền thông đa phương tiện 18 18 18
Quan hệ công chúng 18 18 18
Quản trị dịch vụ DL & LH 18 18 18
Quản trị khách sạn 18 N/A N/A
Thiết kế đồ họa 18 18 N/A

Qua bảng so sánh ta có thể thấy được xu hướng điểm chuẩn từ 2023 - 2025 như sau:

Ở khối ngành Sức khỏe (bao gồm Y khoa, Dược học và Điều dưỡng), điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ luôn được duy trì ở mức cao và ổn định tuyệt đối — cụ thể là 24,0 điểm cho ngành Y và Dược, cùng 19,5 – 19,0 điểm cho ngành Điều dưỡng, đi kèm điều kiện học lực Giỏi hoặc Khá lớp 12. Điều này thể hiện sự tuân thủ nghiêm ngặt quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời khẳng định cam kết của trường trong việc đảm bảo chất lượng đầu vào cho nhóm ngành đặc thù và quan trọng này. Tuy nhiên, ở phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn năm 2025 ghi nhận mức giảm khoảng 2,0 điểm so với năm 2024, cho thấy xu hướng mở rộng cơ hội cho thí sinh trong bối cảnh cạnh tranh tuyển sinh ngày càng cao của khối ngành Y Dược.

Đối với các khối ngành Kinh tế, Kỹ thuật và Xã hội (như Công nghệ thông tin, Luật, Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ...), mức điểm chuẩn theo học bạ được duy trì ổn định ở 18 điểm trong suốt ba năm liên tiếp, thể hiện tính minh bạch và tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh. Trong khi đó, điểm chuẩn theo kết quả thi THPT có xu hướng quay về mức sàn 15 điểm trong năm 2025, sau khi từng tăng nhẹ lên 16–19 điểm vào năm 2024. Sự điều chỉnh này phản ánh chiến lược của trường trong việc ưu tiên phương thức xét học bạmở rộng nguồn tuyển sinh ở các ngành ngoài khối Sức khỏe.

III. Điểm chuẩn của các trường cùng lĩnh vực

Trường Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành có điểm chuẩn cao nhất

Học viện Quân y

Xem chi tiết

24.81 - 30 30 (Y khoa)

Đại học Y Hà Nội

Xem chi tiết

17 - 28.7 28.7 (Tâm lý học)

Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)

Xem chi tiết

23 - 28.83 28.83 (Thương mại điện tử)

Đại học Thăng Long

Xem chi tiết

16 - 23.75 23.75 (Truyền thông đa phương tiện)

Đại học FPT

Xem chi tiết

18> 21 (điểm chung)

khối ngành Sức khỏe, sự phân hóa điểm chuẩn diễn ra rõ rệt. Các trường top đầu như Học viện Quân yĐại học Y Hà Nội vẫn duy trì mức điểm rất cao, từ 28,13 – 30,00 điểm, thể hiện uy tín và yêu cầu đầu vào khắt khe. Trong khi đó, Đại học Đại Nam có điểm chuẩn Y khoa 20,5, thấp hơn đáng kể so với nhóm đầu nhưng vẫn cao hơn mức sàn, cho thấy đây là lựa chọn phù hợp với thí sinh có năng lực khá, mong muốn theo học Y Dược trong môi trường linh hoạt hơn.

Đối với khối Kinh tế, Kỹ thuật và Xã hội, điểm chuẩn tập trung ở mức trung bình – cao. Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) dẫn đầu với 28,83 điểm cho ngành Thương mại điện tử, phản ánh mức cạnh tranh gay gắt. Đại học Thăng Long giữ mức 23,75 điểm, thuộc nhóm khá – giỏi. Trong khi đó, Đại học Đại Nam chủ yếu ở mức 15 điểm, thể hiện chiến lược tuyển sinh mở rộng, còn Đại học FPT áp dụng điểm quy đổi khoảng 21 điểm theo tiêu chí riêng.