Trường Đại học Đại Nam chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đại Nam năm 2023 mới nhất
Ngày 22/8, Trường Đại học Đại Nam có thông báo chính thức về điểm chuẩn trúng tuyển vào 24 ngành đào tạo theo hình thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023.
Theo đó, ngành có mức điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là Y khoa 22,5 (tăng 0,5 điểm so với năm 2022). Tiếp đến là ngành Dược học 21 điểm, ngành Điều dưỡng 19 điểm. Điểm trúng tuyển các ngành còn lại là 15 điểm. Theo đó, Điểm chuẩn đối với phương thức xét học bạ là 24 điểm đối với ngành Y Khoa, ngành Dược học; 20 điểm đối với ngành ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Hàn Quốc; 19,5 đối với ngành Điều dưỡng và 18 điểm với các ngành còn lại.
Điểm chuẩn từng ngành chi tiết như sau:
B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Đại Nam năm 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam chính thức công bố điểm trúng tuyển sớm hệ đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét học bạ lớp 12.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đại Nam 2023 - Xét học bạ
1. Tra cứu kết quả xét tuyển sớm tại: https://bit.ly/DNU-DS-TTSOM-2023
2. Để được công nhận trúng tuyển (chính thức), thí sinh trúng tuyển sớm cần tốt nghiệp THPT và phải đăng ký nguyện vọng vào Đại học Đại Nam trên cổng thông tin tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7 đến 17h00 ngày 30/7/2023.
3. Khi đăng ký xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT, thí sinh cần đặt nguyện vọng vào Đại Nam ở thứ tự nguyện vọng ưu tiên để tối ưu hóa khả năng trúng tuyển.
Trường Đại học Đại Nam vẫn nhận hồ sơ cho đợt xét tuyển sớm đến 17h ngày 30/06/2023.
C. Đại học Đại Nam công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Ngày 22/7, Trường Đại học Đại Nam công bố điểm sàn xét tuyển vào 24 ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2023 đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023.
Theo đó, các ngành Y khoa, Dược học và Điều dưỡng áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhóm ngành Sức khỏe theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo (Ngành Y khoa là 22,5 điểm, ngành Dược học là 21 điểm, ngành Điều dưỡng là 19 điểm). Điểm sàn xét tuyển của các ngành còn lại là 15 điểm (tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển chưa nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng ưu tiên theo quy định).
Điểm sàn xét tuyển được tính như sau: Tổng điểm 3 bài thi hoặc môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 thuộc tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành học đăng ký cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (tính theo thang điểm 30, không nhân hệ số, điểm mỗi bài thi/môn thi phải hơn hơn 1 điểm).
Hiện nay, thí sinh vẫn có thể đăng ký và điều chỉnh thứ tự nguyện vọng vào Trường Đại học Đại Nam, mã trường là DDN. Thời gian đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng từ nay đến 17h ngày 30/7.
Tiếp theo thí sinh cần chú ý từ 31/7 đến 17h ngày 6/8, thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đại Nam năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
20 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
Kế toán |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
|
|
|
15 |
15 |
21 |
Luật kinh tế |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
Công nghệ thông tin |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
20 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
|
15 |
18 |
|
|
|
Kiến trúc |
15 |
|
15 |
18 |
|
|
|
Y khoa |
|
|
22 |
24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
22 |
22 |
24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
Dược học |
20 |
|
21 |
24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
21 |
21 |
24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
Điều dưỡng |
18 |
|
19 |
19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá |
19 |
19 |
21,0 và học lực lớp 12 từ loại Khá |
Quan hệ công chúng |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
22 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
|
15 |
18 |
21 |
23 |
24 |
Quản trị khách sạn du lịch |
|
|
15 |
18 |
|
|
|
Đông phương học (cn Nhật Bản) |
|
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
15 |
18 |
19 |
22 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
15 |
15 |
21 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
15 |
15 |
21 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
15 |
15 |
21 |
Khoa học máy tính |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Đại Nam mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Đại Nam 2024
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất
Học phí chính thức Đại học Đại Nam năm 2023 – 2024
Điểm chuẩn trường Trường Đại học Đại Nam 2022 - 2023