Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương

Video giới thiệu trường Đại học Thái Bình Dương

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thái Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: Thai Binh Duong University
  • Mã trường: TBD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa

+ Cơ sở 2: 08 Pasteur, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Thái Bình Dương dự kiến sử dụng 4 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT

Phương thức 2: Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 từ 15 điểm

Phương thức 3: Điểm xét tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 4: Kết quả học bạ THPT kết hợp năng lực

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Thái Bình Dương dự kiến là hơn 1.200 sinh viên cho 16 ngành đào tạo như: Công nghệ bán dẫn, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế đồ hoạ, Luật, tiếng Hàn Quốc, tiếng Trung Quốc, Quản trị khởi nghiệp, Công nghệ tài chính...

Dự kiến tháng 1-2025, nhà trường sẽ công bố đề án tuyển sinh chính thức.

Phương thức xét tuyển năm 2025
1 Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 từ 15 điểm

Thời gian xét tuyển

Theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; H06; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D66; D84

Đông Phương học (Tiếng Trung Quốc - Tiếng Hàn Quốc)

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; C20; A07; A00

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A01; A07; D01; D03; D06; D14

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A01; A07; D01; D03; D06; D14

2 Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

1) Tổng ĐTB theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12 từ 18 điểm trở lên

2) Tổng ĐTB 6 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12) từ 18 điểm trở lên

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

1) Tổng ĐTB theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12

2) Tổng ĐTB 6 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01,A00; A01; H06; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D66; D84,D01; D14; D66; D84

Đông phương học (Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Trung Quốc)

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01,C00; C19; C20; D01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14,A01; C00; D01; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01,A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; C20; A07; A00,D01; C20; A07; A00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23,A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A01; A07; D01; D03; D14,A01; A07; D01; D03; D06; D14

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A01; A07; D01; D03; D14,A01; A07; D01; D03; D06; D14

3 Điểm xét tốt nghiệp THPT

Điều kiện xét tuyển

Điểm xét tốt nghiệp THPT 2025 từ 5,5 điểm

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tốt nghiệp THPT

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Đông Phương học (Tiếng Trung Quốc - Tiếng Hàn Quốc)

Mã ngành: 7310608

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: ,

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

4 Kết quả học bạ THPT kết hợp năng lực

Điều kiện xét tuyển

+ Kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM từ 500 điểm trở lên;

+ Chứng chỉ Tiếng Anh từ B1, Tiếng Hàn từ Topik 3, Tiếng Trung từ HSK 3 trở lên hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác tương đương;

+ Đạt thành tích khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi, khoa học kỹ thuật, văn hoá, văn nghệ, thể thao,... cấp tỉnh trở lên

 
 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thái Bình Dương năm 2024 mới nhất

Đại học Thái Bình Dương thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2024

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương đã thông qua điểm trúng tuyển năm 2024 đối với 4 phương thức xét tuyển: Kết quả học bạ THPT theo tổ hợp môn xét tuyển, kết quả thi THPT, kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM, điểm xét tốt nghiệp THPT.

Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thái Bình Dương năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2023 Sáng 22/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển ở tất cả các ngành năm 2023.

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển ở 4 phương thức như sau: Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT, điểm trúng tuyển là 15; Phương thức xét tuyển học bạ THPT là 6.0; Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM là 550; Xét điểm tốt nghiệp THPT là 5.5.

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thái Bình Dương năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành và chương trình đào tạo đã gồm điểm ưu tiên áp dụng cho thí sinh hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành.

Năm nay, Trường Đại học Thái Bình Dương tuyển 1.500 sinh viên cho 13 ngành đào tạo: Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Ngôn ngữ Anh, Đông phương học, Luật, Du lịch, Quản trị khách sạn.

C. Trường Đại học Thái Bình Dương công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) đợt 1 – năm 2023

Trường Đại học Thái Bình Dương (mã trường: TBD) công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) đợt 1 – năm 2023 dành cho 13 ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy là 6.0.

Trường Đại học Thái Bình Dương thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) đợt 1 – năm 2023 dành cho 13 ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy là 6.0.

Thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 sẽ nhận được email, tin nhắn SMS thông báo chính thức từ nhà trường.

Bên cạnh đó, thí sinh có thể chủ động tra cứu kết quả trực tuyến bằng cách nhập mã hồ sơ vào website: https://tbd.edu.vn/xac-nhan/.

Từ ngày 01/4 đến hết ngày 15/5/2023, Trường Đại học Thái Bình Dương tiếp tục nhận hồ sơ tuyển sinh theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) đợt 2 năm 2023 và phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. HCM đối với 13 ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy.

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm năm 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 680.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Thái Bình Dương sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022

Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm 2022 của Đại học Thái Bình Dương, VietJack xin tổng hợp mức học phí như sau:

- Học phí toàn khoá cho sinh viên nhập học năm 2022 là 62.400.000 đồng/toàn khóa; trung bình 5.672.000 đồng/học kỳ. Học phí này đã bao gồm 25% học phí được giảm thông qua chương trình học bổng Vượt khó Covid-19 cho tất cả tân sinh viên.

- Trường Đại học Thái Bình Dương tổ chức đào tạo theo hình thức tín chỉ, trong đó mỗi ngành học có 130 tín chỉ (tương đương khoảng 45 môn học). Học phí cho mỗi tín chỉ là 640.000 đồng/tín chỉ, hay 83.200.000 đồng cho toàn khoá. 100% tân sinh viên 2022 được giảm 25% học phí qua chương trình học bổng Covid-19 nên học phí thực đóng là là 62.400.000 đồng cho toàn khoá học hay trung bình 5.672.000 đồng/học kỳ.

- Theo lộ trình mẫu, sinh viên sẽ hoàn thành chương trình học trong vòng 3,5 năm học. Nhà trường sẽ tổ chức giảng dạy 3 học kỳ mỗi năm. Học phí trung bình một học kỳ ở trên được tính cho 11 học kỳ.

C. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2021

- Mức học phí cho năm học 2021 là 640.000 đồng/tín chỉ.

- Tùy theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong từng kỳ học mà mức thu cụ thể sẽ có sự chênh lệch giữa các sinh viên với nhau.

- Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học tập.

D. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2020

- Tất cả các ngành, chuyên ngành: 640.000 đồng/tín chỉ.

- Nhà trường cam kết duy trì mức học phí cố định toàn khóa học. Đồng thời, do ảnh hưởng của dịch Covid-19, Trường ĐH Thái Bình Dương quyết định giảm 80% học phí năm đầu tiên cho tân sinh viên khóa tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 khi đóng học phí 1 lần cho cả năm học 2020-2021.

Ngành

QUẢNG CÁO

Số tín chỉ năm I

Học phí chưa giảm (vnđ)

Học phí đã giảm 80% (vnđ)

Công nghệ thông tin

41

26.240.000

5.248.000

Ngôn ngữ Anh

43

27.520.000

5.504.000

Đông phương học; Du lịch; Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Luật

44

28.160.000

5.632.000

Chương trình đào tạo

NGÀNH

CÁC CHUYÊN NGÀNH

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN (**)

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kỹ sư/Cử nhân)

Mã ngành: 7480201

Công nghệ phần mềm

200

A00: Toán, Lý, Hóa
D01/D03/D06: Văn, Toán, Ngoại ngữ (*)
A01/D29/D28: Toán, Lý, Ngoại ngữ (*)
D07/D24/D23: Toán, Hoá, Ngoại ngữ (*)
(*) Ngoại ngữ theo thứ tự tổ hợp là:
Tiếng Anh, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Nhật

 

Hệ thống thông tin quản lý

Mạng máy tính và An toàn thông tin

TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (Kỹ sư/Cử nhân)

Mã ngành: 7480207

50

TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

Mã ngành: 7340201

Ngân hàng số

100

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
A09: Toán, Địa, Giáo dục công dân
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

 

Công nghệ Tài chính

KẾ TOÁN

Mã ngành: 7340301

Kế toán Doanh nghiệp

100

Kiểm toán

KINH DOANH QUỐC TẾ

Mã ngành: 7340120

50

LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG

Mã ngành: 7510605

50

MARKETING

Mã ngành: 7340115

50

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Mã ngành: 7340101

Quản trị Kinh doanh tổng hợp

200

Digital Marketing

Quản trị Khởi nghiệp

Kinh doanh Bất động sản

Quản trị Truyền thông Đa phương tiện

LUẬT

Mã ngành: 7380101

Luật học Tổng hợp và Ứng dụng

150

A00: Toán, Lý, Hóa
A07: Toán, Sử, Địa
C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

 

Tư pháp Dân sự và Luật kinh doanh

Tư pháp Hình sự và Tội phạm học

LUẬT KINH TẾ

Mã ngành: 7380107

50

QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN

Mã ngành: 7810201

100

A01: Toán, Lý, Anh
A07: Toán, Sử, Địa

D01/D03: Văn, Toán, Tiếng Anh/Phá

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

 

DU LỊCH

Mã ngành: 7810101

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

200

Quản trị Lữ hành – Sự kiện

Du lịch Sức khỏe

NGÔN NGỮ ANH

Mã ngành: 7220201

Giảng dạy tiếng Anh

100

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

(hệ số 2 môn Tiếng Anh)

Tiếng Anh Thương mại – Du lịch

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

Mã ngành: 7310608

Tiếng Hàn Quốc

100

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, Giáo dục công dân
C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

 

Tiếng Trung Quốc

 

Trong đó:

Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa;

Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh;

Tổ hợp A07: Toán, Sử, Địa lý;

Tổ hợp A09: Toán, Địa, Giáo dục công dân;

Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;

Tổ hợp C19: Văn, Sử, Giáo dục công dân;

Tổ hợp C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân;

Tổ hợp D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;

Tổ hợp D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp;

Tổ hợp D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật;

Tổ hợp D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

Tổ hợp D14: Văn, Sử, Tiếng Anh;

Tổ hợp D23: Toán, Hóa, Tiếng Nhật;

Tổ hợp D24: Toán, Hóa, Tiếng Pháp;

Tổ hợp D28: Toán, Lý, Tiếng Nhật;

Tổ hợp D29: Toán, Lý, Tiếng Pháp;

Tổ hợp D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh;

Tổ hợp D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh;

Một số hình ảnh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022

Thái Bình Dương: ĐH đầu tiên tại Nha Trang áp dụng mô hình giáo dục khai  phóng

Review Trường Đại học Thái Bình Dương (TBD) có tốt không?

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ