Mã trường: TBD
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương (TBD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Cần Thơ 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương 2022 - 2023
- Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương
Video giới thiệu trường Đại học Thái Bình Dương
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Thái Bình Dương
- Tên tiếng Anh: Thai Binh Duong University
- Mã trường: TBD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa
+ Cơ sở 2: 08 Pasteur, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa
- SĐT: 0258 3 727 181 và 0258 3 727 147
- Zalo: 0886 433 379
- Email: tuyensinh@tbd.edu.vn
- Website: tbd.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocThaiBinhDuong/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học Thái Bình Dương dự kiến sử dụng 4 phương thức xét tuyển.
Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT
Phương thức 2: Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 từ 15 điểm
Phương thức 3: Điểm xét tốt nghiệp THPT 2025
Phương thức 4: Kết quả học bạ THPT kết hợp năng lực
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Thái Bình Dương dự kiến là hơn 1.200 sinh viên cho 16 ngành đào tạo như: Công nghệ bán dẫn, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế đồ hoạ, Luật, tiếng Hàn Quốc, tiếng Trung Quốc, Quản trị khởi nghiệp, Công nghệ tài chính...
Dự kiến tháng 1-2025, nhà trường sẽ công bố đề án tuyển sinh chính thức.
Điều kiện xét tuyển
Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 từ 15 điểm
Thời gian xét tuyển
Theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
Thiết kế đồ họa
Mã ngành: 7210403
Tổ hợp: A00; A01; H06; D01
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp: D01; D14; D66; D84
Đông Phương học (Tiếng Trung Quốc - Tiếng Hàn Quốc)
Mã ngành: 7310608
Tổ hợp: C00; C19; C20; D01
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành: 7320104
Tổ hợp: A01; C00; D01; D14
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: A00; A01; A09; D01
Marketing
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp: A00; A01; A09; D01
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp: A00; A01; A09; D01
Luật
Mã ngành: 7380101
Tổ hợp: D01; C20; A07; A00
Trí tuệ nhân tạo
Mã ngành: 7480107
Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Tổ hợp: A00; A01; A09; D01
Du lịch
Mã ngành: 7810101
Tổ hợp: A01; A07; D01; D03; D06; D14
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Tổ hợp: A01; A07; D01; D03; D06; D14
Điều kiện xét tuyển
1) Tổng ĐTB theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12 từ 18 điểm trở lên
2) Tổng ĐTB 6 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12) từ 18 điểm trở lên
Quy chế
1) Điểm xét tuyển
1) Tổng ĐTB theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12
2) Tổng ĐTB 6 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12)
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
Thiết kế đồ họa
Mã ngành: 7210403
Tổ hợp: A00; A01; C03; D01,A00; A01; H06; D01
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp: D01; D14; D66; D84,D01; D14; D66; D84
Đông phương học (Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Trung Quốc)
Mã ngành: 7310608
Tổ hợp: C00; C19; C20; D01,C00; C19; C20; D01
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành: 7320104
Tổ hợp: A01; C00; D01; D14,A01; C00; D01; D14
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01
Marketing
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01,A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01
Luật
Mã ngành: 7380101
Tổ hợp: D01; C20; A07; A00,D01; C20; A07; A00
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: 7480103
Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
Trí tuệ nhân tạo
Mã ngành: 7480107
Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23,A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
Trí tuệ nhân tạo
Mã ngành: 7480207
Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01
Du lịch
Mã ngành: 7810101
Tổ hợp: A01; A07; D01; D03; D14,A01; A07; D01; D03; D06; D14
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Tổ hợp: A01; A07; D01; D03; D14,A01; A07; D01; D03; D06; D14
Điều kiện xét tuyển
Điểm xét tốt nghiệp THPT 2025 từ 5,5 điểm
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tốt nghiệp THPT
Thiết kế đồ họa
Mã ngành: 7210403
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Đông Phương học (Tiếng Trung Quốc - Tiếng Hàn Quốc)
Mã ngành: 7310608
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành: 7320104
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Marketing
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp: ,
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Luật
Mã ngành: 7380101
Trí tuệ nhân tạo
Mã ngành: 7480107
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Du lịch
Mã ngành: 7810101
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Điều kiện xét tuyển
+ Kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM từ 500 điểm trở lên;
+ Chứng chỉ Tiếng Anh từ B1, Tiếng Hàn từ Topik 3, Tiếng Trung từ HSK 3 trở lên hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác tương đương;
+ Đạt thành tích khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi, khoa học kỹ thuật, văn hoá, văn nghệ, thể thao,... cấp tỉnh trở lên
Điểm chuẩn các năm
Đại học Thái Bình Dương thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2024
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương đã thông qua điểm trúng tuyển năm 2024 đối với 4 phương thức xét tuyển: Kết quả học bạ THPT theo tổ hợp môn xét tuyển, kết quả thi THPT, kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM, điểm xét tốt nghiệp THPT.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thái Bình Dương năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2023 Sáng 22/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển ở tất cả các ngành năm 2023.
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển ở 4 phương thức như sau: Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT, điểm trúng tuyển là 15; Phương thức xét tuyển học bạ THPT là 6.0; Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM là 550; Xét điểm tốt nghiệp THPT là 5.5.
Điểm trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành và chương trình đào tạo đã gồm điểm ưu tiên áp dụng cho thí sinh hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành.
Năm nay, Trường Đại học Thái Bình Dương tuyển 1.500 sinh viên cho 13 ngành đào tạo: Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Ngôn ngữ Anh, Đông phương học, Luật, Du lịch, Quản trị khách sạn.
C. Trường Đại học Thái Bình Dương công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) đợt 1 – năm 2023
Trường Đại học Thái Bình Dương (mã trường: TBD) công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) đợt 1 – năm 2023 dành cho 13 ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy là 6.0.
Trường Đại học Thái Bình Dương thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) đợt 1 – năm 2023 dành cho 13 ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy là 6.0.
Thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 sẽ nhận được email, tin nhắn SMS thông báo chính thức từ nhà trường.
Bên cạnh đó, thí sinh có thể chủ động tra cứu kết quả trực tuyến bằng cách nhập mã hồ sơ vào website: https://tbd.edu.vn/xac-nhan/.
Từ ngày 01/4 đến hết ngày 15/5/2023, Trường Đại học Thái Bình Dương tiếp tục nhận hồ sơ tuyển sinh theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) đợt 2 năm 2023 và phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. HCM đối với 13 ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy.
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm năm 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 680.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Thái Bình Dương sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022
Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm 2022 của Đại học Thái Bình Dương, VietJack xin tổng hợp mức học phí như sau:
- Học phí toàn khoá cho sinh viên nhập học năm 2022 là 62.400.000 đồng/toàn khóa; trung bình 5.672.000 đồng/học kỳ. Học phí này đã bao gồm 25% học phí được giảm thông qua chương trình học bổng Vượt khó Covid-19 cho tất cả tân sinh viên.
- Trường Đại học Thái Bình Dương tổ chức đào tạo theo hình thức tín chỉ, trong đó mỗi ngành học có 130 tín chỉ (tương đương khoảng 45 môn học). Học phí cho mỗi tín chỉ là 640.000 đồng/tín chỉ, hay 83.200.000 đồng cho toàn khoá. 100% tân sinh viên 2022 được giảm 25% học phí qua chương trình học bổng Covid-19 nên học phí thực đóng là là 62.400.000 đồng cho toàn khoá học hay trung bình 5.672.000 đồng/học kỳ.
- Theo lộ trình mẫu, sinh viên sẽ hoàn thành chương trình học trong vòng 3,5 năm học. Nhà trường sẽ tổ chức giảng dạy 3 học kỳ mỗi năm. Học phí trung bình một học kỳ ở trên được tính cho 11 học kỳ.
C. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2021
- Mức học phí cho năm học 2021 là 640.000 đồng/tín chỉ.
- Tùy theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong từng kỳ học mà mức thu cụ thể sẽ có sự chênh lệch giữa các sinh viên với nhau.
- Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học tập.
D. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2020
- Tất cả các ngành, chuyên ngành: 640.000 đồng/tín chỉ.
- Nhà trường cam kết duy trì mức học phí cố định toàn khóa học. Đồng thời, do ảnh hưởng của dịch Covid-19, Trường ĐH Thái Bình Dương quyết định giảm 80% học phí năm đầu tiên cho tân sinh viên khóa tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 khi đóng học phí 1 lần cho cả năm học 2020-2021.
Ngành QUẢNG CÁO |
Số tín chỉ năm I |
Học phí chưa giảm (vnđ) |
Học phí đã giảm 80% (vnđ) |
Công nghệ thông tin |
41 |
26.240.000 |
5.248.000 |
Ngôn ngữ Anh |
43 |
27.520.000 |
5.504.000 |
Đông phương học; Du lịch; Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Luật |
44 |
28.160.000 |
5.632.000 |
Chương trình đào tạo
NGÀNH |
CÁC CHUYÊN NGÀNH |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN (**) |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Mã ngành: 7480201 |
Công nghệ phần mềm |
200 |
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Hệ thống thông tin quản lý |
|||
Mạng máy tính và An toàn thông tin |
|||
TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (Kỹ sư/Cử nhân) Mã ngành: 7480207 |
50 |
||
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Mã ngành: 7340201 |
Ngân hàng số |
100 |
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Công nghệ Tài chính |
|||
KẾ TOÁN Mã ngành: 7340301 |
Kế toán Doanh nghiệp |
100 |
|
Kiểm toán |
|||
KINH DOANH QUỐC TẾ Mã ngành: 7340120 |
50 |
||
LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG Mã ngành: 7510605 |
50 |
||
MARKETING Mã ngành: 7340115 |
50 |
||
QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã ngành: 7340101 |
Quản trị Kinh doanh tổng hợp |
200 |
|
Digital Marketing |
|||
Quản trị Khởi nghiệp |
|||
Kinh doanh Bất động sản |
|||
Quản trị Truyền thông Đa phương tiện |
|||
LUẬT Mã ngành: 7380101 |
Luật học Tổng hợp và Ứng dụng |
150 |
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tư pháp Dân sự và Luật kinh doanh |
|||
Tư pháp Hình sự và Tội phạm học |
|||
LUẬT KINH TẾ Mã ngành: 7380107 |
50 |
||
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN Mã ngành: 7810201 |
100 |
A01: Toán, Lý, Anh D01/D03: Văn, Toán, Tiếng Anh/Phá D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
|
|
DU LỊCH Mã ngành: 7810101 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
200 |
|
Quản trị Lữ hành – Sự kiện |
|||
Du lịch Sức khỏe |
|||
NGÔN NGỮ ANH Mã ngành: 7220201 |
Giảng dạy tiếng Anh |
100 |
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh (hệ số 2 môn Tiếng Anh) |
Tiếng Anh Thương mại – Du lịch |
|||
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC Mã ngành: 7310608 |
Tiếng Hàn Quốc |
100 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Tiếng Trung Quốc |
Trong đó:
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa;
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh;
Tổ hợp A07: Toán, Sử, Địa lý;
Tổ hợp A09: Toán, Địa, Giáo dục công dân;
Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;
Tổ hợp C19: Văn, Sử, Giáo dục công dân;
Tổ hợp C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân;
Tổ hợp D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;
Tổ hợp D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp;
Tổ hợp D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật;
Tổ hợp D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Tổ hợp D14: Văn, Sử, Tiếng Anh;
Tổ hợp D23: Toán, Hóa, Tiếng Nhật;
Tổ hợp D24: Toán, Hóa, Tiếng Pháp;
Tổ hợp D28: Toán, Lý, Tiếng Nhật;
Tổ hợp D29: Toán, Lý, Tiếng Pháp;
Tổ hợp D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh;
Tổ hợp D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh;