Mã trường: KCC
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ 2022 - 2023
- Học phí Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
Video giới thiệu trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
- Tên tiếng anh: Can Tho University of Technology (CTUT)
- Mã trường: KCC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học
- Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
- SĐT: 02923.898.167
- Email: phonghanhchinh@ctuet.edu.vn
- Website: https://www.ctuet.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ctuet1/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ dự kiến tuyển sinh 1.720 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét điểm ĐGNL
Trường đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ (CTUT) dự kiến tuyển sinh 1.720 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển như sau:
1) Kết quả học bạ THPT
2) Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 theo tổ hợp môn xét tuyển.
3) Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
So với các năm trước đó, năm nay là năm đầu tiên Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ (CTUT) tuyển sinh với phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực.
Điểm chuẩn năm 2024 của trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ từ 15.45 đến 25.14 trên thang 30 điểm, cao nhất là ngành Luật với 25.25 điểm.
Danh sách ngành đào tạo, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển năm 2025
TỔ HỢP XÉT TUYỂN | |
Tổ hợp phổ biến | Tổ hợp mới |
A00: Toán học, Vật lí, Hóa học A01: Toán học, Vật lí, Tiếng Anh A02: Toán học, Vật lí, Sinh học B00: Toán học, Hóa học, Sinh học B03: Toán học, Sinh học, Ngữ văn B08: Toán học, Sinh học, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán học, Vật lí C02: Ngữ văn, Toán học, Hóa học D01: Toán,Tiếng Anh, Ngữ văn D07: Tiếng Anh, Ngữ Văn, Hóa học D14: Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử D15: Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lý |
TH1: Toán học, Vật lí, Tin học TH2; Toán học, Vật lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật TH3: Toán học, Vật lí, Công nghệ TH4: Toán học, Hóa học, Tin học TH5: Toán học, Hóa học, Công nghệ TH6: Toán học, Ngữ văn, Tin học TH7: Toán học, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật TH8: Toán học, Ngữ văn, Công nghệ TH9: Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học TH10: Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật TH11: Ngữ văn, Lịch sử, Tin học |
Học phí cho các ngành đào tạo bậc đại học chính quy theo khối ngành III, VII dự kiến khoảng 7.020.000 đồng (540.000 đồng/tín chỉ). Còn lại những khối ngành khác như khối IV, V dự kiến khoảng 7.475.000 đồng (575.000 đồng/tín chỉ)
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 20.4 | |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 22.16 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 22.8 | |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 18.7 | |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 21.15 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 19.8 | |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 15 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 18.5 | |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 21.4 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 21.1 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; C01 | 21.8 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A11; B00; C02 | 15 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 21.75 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C02; D01 | 21.5 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 23.3 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 21.5 | |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 20.7 | |
21 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 21.25 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 23 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 21.1 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 26.26 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 18.04 | |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 26.36 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 22.55 | |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18.3 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 20.55 | |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | 19.3 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 23.8 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 22.75 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; C01 | 22.6 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A11; B00; C02 | 18.18 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 24.8 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C02; D01 | 20.2 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 24.42 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 25.3 | |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 24.68 | |
21 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 24.35 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 24.7 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ 2020 - 2022:
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Khoa học máy tính |
18 |
23,25 |
24,1 |
27,95 |
Hệ thống thông tin |
17,5 |
22,40 |
24,09 |
27,35 |
Kỹ thuật phần mềm |
19,5 |
23,60 |
24,54 |
27,69 |
Quản lý xây dựng |
18 |
19,75 |
22,15 |
25,24 |
Quản lý công nghiệp |
21,5 |
23,15 |
23,99 |
26,75 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24 |
23,70 |
24,1 |
27,29 |
Công nghệ thực phẩm |
22 |
23,25 |
23,24 |
27,55 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
17 |
19,30 |
21,2 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
18,5 |
22,50 |
23,5 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16,5 |
21 |
22,69 |
25,9 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
17 |
19,85 |
21,91 |
26,49 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19 |
21,65 |
23 |
26,3 |
Công nghệ sinh học |
16,5 |
19,95 |
22,05 |
26,05 |
Khoa học dữ liệu |
15,5 |
20,50 |
23,44 |
24,79 |
Công nghệ thông tin |
23 |
23,75 |
24,89 |
27,99 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
19,55 |
22,65 |
24,9 |
|
Quản trị kinh doanh |
23,40 |
|||
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
20,25 |
21,3 |
25 |
|
Kế toán |
23,80 |
24,09 |
27,54 |
|
Ngôn ngữ Anh |
24,50 |
25,19 |
28,2 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
22,69 |
27,8 |
||
Quản trị kinh doanh |
23,64 |
26,1 |
||
Luật |
24,99 |
26 |
Học phí
A. Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
Dựa trên mức học phí các năm về trước. Năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 5.200.000 – 6.200.000 VNĐ/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Bộ GD&ĐT vừa công bố hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào chiều tối 7/4. Theo đó, Kỳ thi được tổ chức vào các ngày 27, 28, 29 và 30/6/2023. Thông tin này sẽ giúp các bạn quyết định học tại trường để phù hợp với tài chính của gia đình.
B. Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
Theo thông tin từ Thông báo tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Học phí sẽ nằm trong khoảng từ 4.800.000 VNĐ – 5.600.000 VNĐ (tùy theo ngành học của sinh viên).
C. Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
Học phí năm 2021 không thay đổi so với năm trước. Đơn giá học phí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ là: 4.320.000 VNĐ/học kỳ. Tương đương mỗi sinh viên sẽ phải chi trả mức học phí là: 270.000 VNĐ/tín chỉ.
D. Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
Theo đề án tuyển sinh năm học 2020-2021, đơn giá học phí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ là: 4.320.000 VNĐ/học kỳ. Tương đương mỗi sinh viên sẽ phải chi trả mức học phí là: 270.000 VNĐ/tín chỉ.
E. Học phí năm 2019 – 2020 của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
Dựa trên đề án tuyển sinh năm 2019 – 2020, đơn giá học phí dự kiến trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2019 là: 244.000 VNĐ/ tín chỉ. Tương đương mỗi sinh viên sẽ phải chi trả mức học phí là: 4.148.000 VNĐ/ học kì.
Chương trình đào tạo
Danh sách ngành đào tạo, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển năm 2025
TỔ HỢP XÉT TUYỂN | |
Tổ hợp phổ biến | Tổ hợp mới |
A00: Toán học, Vật lí, Hóa học A01: Toán học, Vật lí, Tiếng Anh A02: Toán học, Vật lí, Sinh học B00: Toán học, Hóa học, Sinh học B03: Toán học, Sinh học, Ngữ văn B08: Toán học, Sinh học, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán học, Vật lí C02: Ngữ văn, Toán học, Hóa học D01: Toán,Tiếng Anh, Ngữ văn D07: Tiếng Anh, Ngữ Văn, Hóa học D14: Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử D15: Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lý |
TH1: Toán học, Vật lí, Tin học TH2; Toán học, Vật lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật TH3: Toán học, Vật lí, Công nghệ TH4: Toán học, Hóa học, Tin học TH5: Toán học, Hóa học, Công nghệ TH6: Toán học, Ngữ văn, Tin học TH7: Toán học, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật TH8: Toán học, Ngữ văn, Công nghệ TH9: Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học TH10: Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật TH11: Ngữ văn, Lịch sử, Tin học |