I. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78 23.74  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 23.04  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 23.43  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 23.29  
5 7380101 Luật C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74 24.68  
6 7420201 Công nghệ sinh học B00; B03; B08; C08; D13; X13; X14; X16 22.55  
7 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 21.24  
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 22.54  
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 22.94  
10 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 21.92  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 24.23  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06 20.15  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 23.37  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 23.37  
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 23.13  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10 23.04  
17 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 21.24  
18 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 22.22  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 23.89  
20 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 20.98  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10 23.26  
22 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 20.95  
 
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78 26.21  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 25.62  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 25.95  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 25.83  
5 7380101 Luật C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74 27  
6 7420201 Công nghệ sinh học B00; B03; B08; C08; D13; X13; X14; X16 25.17  
7 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 23.98  
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 25.16  
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 25.52  
10 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 24.6  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 26.65  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06 22.96  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 25.9  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 25.9  
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 25.69  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10 25.62  
17 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 23.98  
18 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 24.88  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 26.34  
20 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 23.73  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10 25.8  
22 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 23.7  
 
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   893  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   855  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   877  
4 7340301 Kế toán   867  
5 7380101 Luật   945  
6 7420201 Công nghệ sinh học   818  
7 7460108 Khoa học dữ liệu   729  
8 7480101 Khoa học máy tính   817  
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm   848  
10 7480104 Hệ thống thông tin   778  
11 7480201 Công nghệ thông tin   925  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   654  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   873  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   873  
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   859  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   854  
17 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng   729  
18 7510601 Quản lý công nghiệp   799  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   904  
20 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   711  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm   866  
22 7580302 Quản lý xây dựng   709  

4. Điểm sàn xét tuyển Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ 2025

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Diem san xet tuyen Dai hoc Ky thuat - Cong nghe Can Tho 2025

*Riêng ngành Luật:

- Điểm thi THPT: 18 điểm

- Học bạ: 18 điểm

- ĐGNL: 720 điểm

Chú ý: môn Toán và môn Ngữ Văn, hoặc môn Toán, hoặc môn Ngữ Văn phải đạt từ 6.0 điểm mỗi môn trở lên.

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ 3 năm gần nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT
Ngành học / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Công nghệ thông tin 17.5 18.0 18.5
Kỹ thuật phần mềm 17.0 17.5 18.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16.5 17.0 17.5
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 16.5 17.0 17.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.0 17.5 18.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17.0 17.5 18.0
Công nghệ thực phẩm 16.0 16.5 17.0
Công nghệ sinh học 16.0 16.5 17.0
Kỹ thuật xây dựng 15.5 16.0 16.5
Quản trị kinh doanh 16.0 16.5 17.0
Kế toán 15.5 16.0 16.5
Ngôn ngữ Anh 16.0 16.5 17.0
Thương mại điện tử 16.0 16.5 17.0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 16.5 17.0 17.5
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét học bạ THPT
Ngành học / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Công nghệ thông tin 19.0 19.5 20.0
Kỹ thuật phần mềm 18.5 19.0 19.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18.0 18.5 19.0
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 18.0 18.5 19.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.5 19.0 19.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.5 19.0 19.5
Công nghệ thực phẩm 18.0 18.5 19.0
Công nghệ sinh học 18.0 18.5 19.0
Kỹ thuật xây dựng 17.5 18.0 18.5
Quản trị kinh doanh 18.0 18.5 19.0
Kế toán 17.5 18.0 18.5
Ngôn ngữ Anh 18.0 18.5 19.0
Thương mại điện tử 18.0 18.5 19.0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 18.5 19.0 19.5

Điểm chuẩn CTUT tăng ổn định qua từng năm, đặc biệt ở các ngành Công nghệ thông tin, Điện – điện tử, và Ô tô, tăng khoảng 0.5 điểm/năm.

Nhóm ngành kinh tế – ngôn ngữ duy trì ở mức trung bình (16–17 điểm thi THPT, 18–19 điểm học bạ).

Học bạ luôn cao hơn điểm thi 1.5–2 điểm, cho thấy trường duy trì độ mở nhưng vẫn có chọn lọc.

Trường định hướng ứng dụng – kỹ thuật, phù hợp thí sinh khu vực Đồng bằng sông Cửu Long quan tâm lĩnh vực công nghệ và kỹ thuật hiện đại.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ 15.0 – 17.5 Công nghệ Thông tin (17.5)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15.5 – 18.5 Kỹ thuật Điện – Điện tử (18.5)
Đại học Xây dựng Miền Tây 15.0 – 17.5 Kỹ thuật Xây dựng (17.5)
Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM 25.0 – 28.5 Công nghệ Thông tin (28.5)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 24.5 – 28.0 Cơ điện tử (28.0)
Đại học Tôn Đức Thắng 22.5 – 27.0 Kỹ thuật Điện – Điện tử (27.0)
Đại học Công nghệ TP.HCM 18.5 – 24.0 Công nghệ Thông tin (24.0)
Đại học HUTECH 18.0 – 23.0 Công nghệ Thông tin (23.0)
Đại học Văn Lang 17.5 – 22.5 Công nghệ Thông tin (22.5)
Đại học Nguyễn Tất Thành 18.0 – 22.5 Công nghệ Thông tin (22.5)

Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ có mức điểm vừa phải, phù hợp với thí sinh miền Tây và các tỉnh lân cận.

Các trường top đầu (ĐH Bách khoa – ĐHQG TP.HCM, ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, ĐH Tôn Đức Thắng) giữ mức cao, phản ánh uy tín và sức hút lớn trong khối kỹ thuật – công nghệ.

Các trường ngoài công lập như HUTECH, Văn Lang, Nguyễn Tất Thành có mức điểm vừa phải, tạo cơ hội cho thí sinh đa dạng về năng lực và định hướng học tập.