Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 20.4 | |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 22.16 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 22.8 | |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 18.7 | |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 21.15 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 19.8 | |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 15 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 18.5 | |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 21.4 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 21.1 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; C01 | 21.8 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A11; B00; C02 | 15 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 21.75 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C02; D01 | 21.5 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 23.3 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 21.5 | |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 20.7 | |
21 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 21.25 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 23 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 21.1 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 26.26 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 18.04 | |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 26.36 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 22.55 | |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18.3 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 20.55 | |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | 19.3 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 23.8 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 22.75 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; C01 | 22.6 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A11; B00; C02 | 18.18 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 24.8 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C02; D01 | 20.2 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 24.42 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 25.3 | |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 24.68 | |
21 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 24.35 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 24.7 |
B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ 2023
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2023 đại học chính quy và đại học vừa làm vừa học của phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã phương thức 100) như sau:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ như sau:
Lưu ý: Thí sinh có tổng điểm 03 môn học theo tổ hợp xét tuyển chưa cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) từ ngưỡng đảm bảo chất lượng trở lên là đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành tương ứng. Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ không sử dụng điểm bảo lưu kết quả thi THPT từ năm 2022 trở về trước.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||||
Khoa học máy tính |
13,5 |
18 |
23,25 |
24,1 |
27,95 |
Hệ thống thông tin |
13,5 |
17,5 |
22,40 |
24,09 |
27,35 |
Kỹ thuật phần mềm |
16 |
19,5 |
23,60 |
24,54 |
27,69 |
Quản lý xây dựng |
13 |
18 |
19,75 |
22,15 |
25,24 |
Quản lý công nghiệp |
15 |
21,5 |
23,15 |
23,99 |
26,75 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
16,5 |
24 |
23,70 |
24,1 |
27,29 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
22 |
23,25 |
23,24 |
27,55 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
13 |
17 |
19,30 |
21,2 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
18,5 |
22,50 |
23,5 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
16,5 |
21 |
22,69 |
25,9 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
13,5 |
17 |
19,85 |
21,91 |
26,49 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
19 |
21,65 |
23 |
26,3 |
Công nghệ sinh học |
13,5 |
16,5 |
19,95 |
22,05 |
26,05 |
Khoa học dữ liệu |
|
15,5 |
20,50 |
23,44 |
24,79 |
Công nghệ thông tin |
|
23 |
23,75 |
24,89 |
27,99 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
|
19,55 |
22,65 |
24,9 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
23,40 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
|
|
20,25 |
21,3 |
25 |
Kế toán |
|
|
23,80 |
24,09 |
27,54 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
24,50 |
25,19 |
28,2 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
22,69 |
27,8 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
23,64 |
26,1 |
Luật |
|
|
|
24,99 |
26 |
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2024
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ 2022 - 2023
Học phí Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2024 mới nhất