
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Tên trường: Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
Tên tiếng Anh: Can Tho University of Technology
Tên viết tắt: CTUT
Địa chỉ: Số 256 Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
Website: https://ctuet.edu.vn/index.php
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 80 | ĐT THPTHọc Bạ | D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78 |
ĐGNL HCM | NL1 | ||||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 |
ĐGNL HCM | NL1 | ||||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 80 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 |
ĐGNL HCM | NL1 | ||||
4 | 7340301 | Kế toán | 80 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 |
ĐGNL HCM | NL1 | ||||
5 | 7380101 | Luật | 80 | ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74 |
ĐGNL HCM | NL1 | ||||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 60 | ĐT THPTHọc Bạ | B00; B03; B08; C08; X13; D13; X14; X16 |
ĐGNL HCM | NL1 | ||||
7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 70 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 |
ĐGNL HCM | NL1 | ||||
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | 80 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 |
ĐGNL HCM | NL1 | ||||
9 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 80 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 |
ĐGNL HCM | NL1 | ||||
10 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 70 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 |
ĐGNL HCM | NL1 | ||||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 |
ĐGNL HCM | NL1 | ||||
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 70 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06 |
ĐGNL HCM | NL1 | ||||
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 70 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 |
ĐGNL HCM | NL1 | ||||
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 110 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 |
ĐGNL HCM | NL1 | ||||
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 90 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; A03; A04; C01; X05; X06 |
ĐGNL HCM | NL1 | ||||
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10 |
ĐGNL HCM | NL1 | ||||
17 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 |
ĐGNL HCM | NL1 | ||||
18 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 70 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 |
ĐGNL HCM | NL1 | ||||
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 100 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 |
ĐGNL HCM | NL1 | ||||
20 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 60 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 |
ĐGNL HCM | NL1 | ||||
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 100 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10 |
ĐGNL HCM | NL1 | ||||
22 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 70 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 |
ĐGNL HCM | NL1 | ||||
23 | CN1-7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78 |
24 | CN1-7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 |
25 | CN1-7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 |
26 | CN1-7340301 | Kế toán | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 |
27 | CN1-7380101 | Luật | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74 |
28 | KS1-7420201 | Công nghệ sinh học | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | B00; B03; B08; C08; D13; X13; X14; X16 |
29 | KS1-7460108 | Khoa học dữ liệu | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 |
30 | KS1-7480101 | Khoa học máy tính | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25+E46:E67 |
31 | KS1-7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 |
32 | KS1-7480104 | Hệ thống thông tin | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 |
33 | KS1-7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 |
34 | KS1-7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06 |
35 | KS1-7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 |
36 | KS1-7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 |
37 | KS1-7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 |
38 | KS1-7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10 |
39 | KS1-7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 |
40 | KS1-7510601 | Quản lý công nghiệp | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 |
41 | KS1-7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 |
42 | KS1-7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 |
43 | KS1-7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10 |
44 | KS1-7580302 | Quản lý xây dựng | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 |
Học phí Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ 2025 - 2026
- Chương trình đại trà: Mức thu trung bình từ 29,6 đến 37,6 triệu đồng/năm, có thể tăng 2,6-3,6 triệu đồng so với năm học trước.
- Chương trình chất lượng cao: Mức học phí từ 49,2 đến 55 triệu đồng/năm.
- Chương trình liên kết quốc tế: Học phí dự kiến từ 54 đến 62,5 triệu đồng/năm.
Trường cũng có các chính sách học bổng và hỗ trợ tài chính dành cho sinh viên, bao gồm học bổng khuyến học, khuyến tài và khen thưởng thủ khoa, với tổng kinh phí trên 3 tỷ đồng.
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2025

Xem thêm bài viết về trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ năm 2025
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2024