Mã trường: DSG
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghệ Sài Gòn 2024
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 2022 - 2023
- Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: Sai Gon Technology University (STU)
- Mã trường: DSG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông
- Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, TP Hồ Chí Minh
- SĐT: +84 838.505.520
- Website: http://www.stu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHCNSG/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn tuyển sinh 2025 qua 3 phương thức xét tuyển cho 18 ngành đào tạo, trong đó mở mới 10 ngành thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau.
Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn - STU dự kiến tuyển sinh qua 3 phương thức xét tuyển cho 18 ngành đào tạo:
1) Xét tuyển bằng học bạ: Lấy điểm tổ hợp 3 môn
2) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT lấy điểm tổ hợp 3 môn/ bài thi
3) Xét tuyển bằng kết quả thi Đánh giá năng lực: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức (ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức).
Ngoài ra, ĐH Công nghệ Sài Gòn - STU dự kiến mở thêm 10 ngành mới trong năm 2025 thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau bao gồm:
1. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
2. Kỹ thuật máy tính
3. Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
4. Marketing
5. Kinh doanh quốc tế
6. Tài chính - Ngân hàng
7. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
8. Du lịch
9. Quản lý xây dựng
10. Luật kinh tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm bắt đầu đào tạo |
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 2004 |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 2004 |
3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 2004 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 2004 |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 2004 |
6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 2004 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 2004 |
8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 2007 |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Dự kiến mở năm 2025 |
10 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | Dự kiến mở năm 2025 |
11 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | Dự kiến mở năm 2025 |
12 | 7340115 | Marketing | Dự kiến mở năm 2025 |
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Dự kiến mở năm 2025 |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | Dự kiến mở năm 2025 |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Dự kiến mở năm 2025 |
16 | 7810101 | Du lịch | Dự kiến mở năm 2025 |
17 | 7580302 | Quản lý xây dựng | Dự kiến mở năm 2025 |
18 | 7380107 | Luật kinh tế | Dự kiến mở năm 2025 |
Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua 3 cách sau:
- Cách 1: Nộp trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh trường
- Cách 2: Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website http://www.stu.edu.vn - mục: Thông tin tuyển sinh đại học
- Cách 3: Gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện
Năm 2024, Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn lấy điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT dao động trong khoảng 15 điểm
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 là 15 điểm
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | D01; A01; D78; D72 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D78; A00 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; A01; C01; A00 | 15 | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01; A01; D90; A00 | 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D01; A01; D90; A00 | 15 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01; A01; D90; A00 | 15 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D01; D08; B00; A00 | 15 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01; A01; D90; A00 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | A00; A01; D01; D11 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A00; D01; D14 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01; A01; A00 | 18 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D01; A01; A00 | 18 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01; A01; A00 | 18 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D07; A01; A00; D14 | 18 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01; A01; A00 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 600 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | ||
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 600 | ||
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 600 |
Trong đó:
(1) Các phương thức xét tuyển gồm:
- PT01: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 3 học kỳ
- PT02: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 5 học kỳ
- PT03: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển
- PT04: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 lấy tổng điểm của 03 bài thi/môn thị thành phần trong tổ hợp xét tuyển
- PT05: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2023
(2) Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp trong cùng một phương thức xét tuyển.
(3) Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên. Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
(4) Thang điểm xét tuyển và điểm ưu tiên thực hiện theo Đề án số 146-23/ĐATS-DSG-ĐT ngày 10/07/2023 của Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
C. Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện trong đợt xét tuyển sớm (16/03/2023 - 21/04/2023)
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện trong đợt xét tuyển sớm (16/03/2023 - 21/04/2023) đại học hệ chính quy như sau:
Trong đó:
(1) Điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên. Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
(2) Các phương thức xét tuyển gồm:
- PT01: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lấy điểm 3 học kỳ
- PT02: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lấy điểm 5 học kỳ
- PT03: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lớp 12 lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển
- PT05: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2023
D. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Công nghệ Sài Gòn 2023
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào – mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học năm 2023 theo các phương thức xét tuyển với nội dung như sau:
Mức điểm dưới đây áp dụng chung cho các tổ hợp môn xét tuyển và áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 – học sinh phổ thông.
1. Diễn giải công thức xét tuyển, điểm sàn, quy ước cách ghi và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo phương thức xét tuyển:
Phương thức & Điểm sàn xét tuyển |
Điểm môn 01 M1 |
Điểm môn 02 M2 |
Điểm môn 03 M3 |
Tổng điểm xét (chưa cộng điểm ưu tiên) & Điểm ưu tiên |
Phương thức 1 Điểm sàn >= 18,0 điểm |
Điểm trung bình HK1 Lớp 11 THPT (Thang điểm 10) |
Điểm trung bình HK2 Lớp 11 THPT (Thang điểm 10) |
Điểm trung bình HK1 Lớp 12 THPT (Thang điểm 10) |
KVUT 0,25đ ĐTUT 1,00đ |
Phương thức 2 Điểm sàn >= 18,0 điểm |
Điểm trung bình cả năm Lớp 10 THPT (Thang điểm 10) |
Điểm trung bình cả năm Lớp 11 THPT (Thang điểm 10) |
Điểm trung bình HK1 Lớp 12 THPT (Thang điểm 10) |
Tổng điểm xét 30 điểm KVUT 0,25đ ĐTUT 1,00đ |
Phương thức 3 Điểm sàn >= 18,0 điểm |
Điểm trung bình cả năm Lớp 12 THPT của môn 01 (Thang điểm 10) |
Điểm trung bình cả năm Lớp 12 THPT của môn 02 (Thang điểm 10) |
Điểm trung bình cả năm Lớp 12 THPT của môn 03 (Thang điểm 10) |
Tổng điểm xét 30 điểm KVUT 0,25đ ĐTUT 1,00đ |
Phương thức 4 Điểm sàn 15,0 điểm |
Điểm thi THPT năm 2022 của bài thi/môn thi 01 (Thang điểm 10) |
Điểm thi THPT năm 2022 của bài thi/môn thi 02 (Thang điểm 10) |
Điểm thi THPT năm 2022 của bài thi/môn thi 03 (Thang điểm 10) |
Tổng điểm xét 30 điểm KVUT 0,25đ ĐTUT 1,00đ |
Phương thức 5 Điểm sàn 550 - 600 điểm |
Điểm thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP.HCM (Thang điểm 1200) |
|
|
Tổng điểm xét 1200 KVUT 10,0đ ĐTUT 40,0đ |
*Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3
2. Điểm sàn và các tổ hợp xét tuyển cho từng phương thức:
- Ngành Thiết kế Công nghiệp (7210402)
Điểm sàn |
Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển |
||||
Mã |
PTXT |
TH01 |
TH02 |
TH03 |
TH04 |
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D11; D51; D52; D53; D54; D55 |
|
100 |
Xét điểm THPT |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
D72; D73; D74; D75; D76; D77 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
550 điểm |
402 |
Xét điểm ĐGNL_ĐHQG |
NL1 |
|
|
|
- Ngành Quản trị Kinh doanh (7340101)
Điểm sàn |
Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển |
||||
Mã |
PTXT |
TH01 |
TH02 |
TH03 |
TH04 |
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D14; D61; D62; D63; D64; D65 |
|
100 |
Xét điểm THPT |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
550 điểm |
402 |
Xét điểm ĐGNL_ĐHQG |
NL1 |
|
|
|
- Ngành Công nghệ Thông tin (7480201)
Điểm sàn |
Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển |
||||
Mã |
PTXT |
TH01 |
TH02 |
TH03 |
TH04 |
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
C01 |
|
100 |
Xét điểm THPT |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
C01 |
600 điểm |
402 |
Xét điểm ĐGNL_ĐHQG |
NL1 |
|
|
|
- Ngành CNKT Cơ điện tử (7510203)
Điểm sàn |
Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển |
||||
Mã |
PTXT |
TH01 |
TH02 |
TH03 |
TH04 |
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D07; D21; D22; D23; D24; D25 |
|
100 |
Xét điểm THPT |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D90; D92; D93; D94; D91; D95 |
550 điểm |
402 |
Xét điểm ĐGNL_ĐHQG |
NL1 |
|
|
|
- Ngành CNKT Điện, điện tử (7510301)
Điểm sàn |
Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển |
||||
Mã |
PTXT |
TH01 |
TH02 |
TH03 |
TH04 |
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D07; D21; D22; D23; D24; D25 |
|
100 |
Xét điểm THPT |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D90; D92; D93; D94; D91; D95 |
550 điểm |
402 |
Xét điểm ĐGNL_ĐHQG |
NL1 |
|
|
|
- Ngành CNKT Điện tử viễn thông (7510302)
Điểm sàn |
Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển |
||||
Mã |
PTXT |
TH01 |
TH02 |
TH03 |
TH04 |
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D07; D21; D22; D23; D24; D25 |
|
100 |
Xét điểm THPT |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D90; D92; D93; D94; D91; D95 |
550 điểm |
402 |
Xét điểm ĐGNL_ĐHQG |
NL1 |
|
|
|
- Ngành Công nghệ thực phẩm (7540101)
Điểm sàn |
Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển |
||||
Mã |
PTXT |
TH01 |
TH02 |
TH03 |
TH04 |
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D08; D31; D32; D33; D34; D35 |
A00 |
B00 |
D07; D21; D22; D23; D24; D25 |
|
100 |
Xét điểm THPT |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
B00 |
D08; D31; D32; D33; D34; D35 |
550 điểm |
402 |
Xét điểm ĐGNL_ĐHQG |
NL1 |
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng (7580201)
Điểm sàn |
Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển |
||||
Mã |
PTXT |
TH01 |
TH02 |
TH03 |
TH04 |
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D07; D21; D22; D23; D24; D25 |
|
100 |
Xét điểm THPT |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D90; D92; D93; D94; D91; D95 |
550 điểm |
402 |
Xét điểm ĐGNL_ĐHQG |
NL1 |
|
|
|
E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | Năm 2022 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
18 |
15 |
15 |
- Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12: ≥ 18 điểm - Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn: ≥ 18 điểm
|
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
|
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
16 |
21,5 |
21 |
|
Công nghệ thực phẩm |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
|
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
|
Thiết kế công nghiệp |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022
Theo như Đề án Tuyển sinh 2022 được đăng tải trên website Nhà trường. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ Đại học chính quy là 15.500.000 VNĐ- 19.490.000 VNĐ/học kỳ (1 năm học có 2 học kỳ) tùy theo ngành.
B. Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2021
Theo đề án tuyển sinh 2021 của Đại học Công nghệ Sài Gòn, học phí dự kiến sẽ từ 14.092.000 VNĐ/học kỳ đến 17.716.000 VNĐ/học kỳ tùy vào từng ngành học, một năm thu hai học kỳ. Lộ trình tăng học phí từ 5% đến 10% cho từng năm.
C. Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2020
Học phí dự kiến của Đại học Công nghệ Sài Gòn là từ 12.812.000 – 16.105.000 VNĐ/học kỳ tùy theo ngành, một năm có 2 học kỳ, toàn khóa học có 8 học kỳ. Học kỳ I năm thứ I ngoài học phí, bạn sẽ phải đóng thêm các khoản như: Bảo hiểm y tế, đồng phục thể dục, lệ phí khám sức khỏe, lệ phí hồ sơ nhập học.
D. Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 2019
Chi tiết thông tin học phí của Đại học Công nghệ Sài Gòn được trình bày dưới đây:
D. Học phí trường ĐH Công nghệ Sài Gòn 2018
Đây là một ngôi trường đào tạo chuyên về kĩ thuật công nghệ và các chuyên ngành kĩ thuật. đây cũng là ngôi trường mơ ước của nhiều bạn sinh viên nếu như đam mê công nghệ. Trường đào tạo rất nhiều chuyên ngành ứng dụng kĩ thuật cao và mũi nhọn trong nền kinh tế hiện giờ.
Trường Đại Công nghệ Sài Gòn thu học phí được tính trên tổng số tín chỉ của các môn học sinh viên đăng ký học trong 1 học kỳ. Mức học phí chương trình học năm học này thu trên 1 tín chỉ học phí, chính vì thế mà mỗi ngành có mỗi mức thu khác nhau theo số tín chỉ mà mình sẽ học.
Dưới đây là học phí của trường niên khóa 2017 - 2018 và học phí dự kiến năm 2018 - 2019 đối với sinh viên chính quy:
+ Niên khóa 2017 - 2018: Tùy theo ngành, từ 9.625.000 VNĐ/học kỳ đến 12.100.000 VNĐ/học kỳ. Một năm thu hai học kỳ.
+ Năm 2018: Tùy theo ngành, từ 10.588.000 VNĐ/học kỳ đến 13.310.000 VNĐ/học kỳ.
+ Lộ trình tăng học phí cho từng năm là từ 5% đến 10%, tức là học phí năm sau tăng khoảng từ 5 tới 10 phần trăm so với năm liền kề trước đó.
Chương trình đào tạo
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển PT3 |
Tổ hợp xét tuyển PT4
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử - Công nghệ Cơ Điện tử |
7510203 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – Hóa – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa |
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – KHTN – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử - Điều khiển và tự động hóa |
7510301 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Điện tử viễn thông |
7510302 | ||
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 | ||
Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Văn – Lý Toán – Lý – Hóa |
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Văn – Lý Toán – Lý – Hóa |
Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ Thực phẩm |
7540101 | Toán – Hóa – Ngoại ngữ Toán – Sinh – Ngoại ngữ Toán – Hóa – Sinh Toán – Lý – Hóa |
Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Sinh – Ngoại ngữ Toán – Hóa – Sinh Toán – Lý – Hóa |
Quản trị Kinh doanh - Quản trị Kinh doanh tổng hợp |
7340101 | Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – Sử – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa |
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – KHXH – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa |
Thiết kế Công nghiệp - Thiết kế Sản phẩm |
7210402 | Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa Văn – Lý – Ngoại ngữ |
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – KHXH – Ngoại ngữ Văn – KHTN – Ngoại ngữ |
*Ngoại ngữ bao gồm tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Nga, tiếng Nhật, tiếng Pháp, tiếng Trung.