- Tên trường: Đại học Nội vụ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha noi University of Home Affairs (HUHA)
- Mã trường: DNV
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Trung cấp Liên thông
- Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- SĐT: 0243.7532.864
- Email: webmaster@truongnoivu.edu.vn
- Website: http://truongnoivu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi
Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: DNV
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Đối tượng: Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Phạm vi: Tuyển sinh trên toàn quốc.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả học tập THPT (điểm các môn học lớp 12 theo từng tổ hợp).
- Phương thức 3: xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.
- Phương thức 4: xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
- Phương thức 5: xét tuyển thẳng.
4. Điều Kiện Tuyển Sinh
Để đủ điều kiện tham gia xét tuyển vào các ngành học của Đại học Nội vụ, thí sinh cần đáp ứng các điều kiện cơ bản sau đây:
- Tốt nghiệp THPT hoặc có bằng tốt nghiệp trình độ tương đương (như trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, cao đẳng). Đối với thí sinh đang học lớp 12, cần có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời khi nộp hồ sơ và bổ sung bằng tốt nghiệp chính thức sau khi trúng tuyển.
- Thí sinh phải đủ điều kiện sức khỏe để theo học đại học theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tùy theo từng phương thức xét tuyển và ngành học cụ thể, Học viện có thể có các yêu cầu bổ sung. Ví dụ, đối với phương thức xét tuyển học bạ, thí sinh cần đạt ngưỡng điểm trung bình môn nhất định. Đối với xét tuyển thẳng hoặc ưu tiên, thí sinh cần có các giải thưởng, thành tích theo quy định của Bộ GD&ĐT hoặc của Học viện.
5. Thời Gian
- Từ ngày 1/6 đến hết 17 giờ ngày 25/6/2025
- Nộp phô tô có chứng thực Chứng chỉ Quốc tế, chứng chỉ Tiếng Anh (VSTEP).
- Nộp minh chứng ưu tiên có chứng thực để hưởng điểm cộng.
- Trước 17 giờ 00 phút ngày 30/6/2025: Nộp hồ sơ xét tuyển thẳng
- Từ ngày 01/6 đến 17 giờ ngày 18/7/2025: Nộp hồ sơ xét tuyển học bạ, ĐGNL, CCQT, HSG
6. Hồ Sơ Xét Tuyển
Để đăng ký xét tuyển vào trường, thí sinh cần chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ sau đây:
- Phiếu đăng ký xét tuyển.
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT hoặc bằng cấp tương đương.
- Bản sao học bạ THPT.
- Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân.
- 2 ảnh 3×4.
Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về trường, thí sinh đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Các Ngành
Năm 2025, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Nội vụ Hà Nội (trước khi sáp nhập hoàn chỉnh vào Học viện Hành chính Quốc gia, nhưng các ngành này vẫn tiếp tục được đào tạo) là 2870 sinh viên. Dưới đây là bảng chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện:
STT
|
Ngành/Chuyên ngành
|
Chỉ tiêu
|
---|---|---|
1
|
Quản trị nhân lực
|
370
|
2
|
Quản trị văn phòng
|
330
|
3
|
Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng
|
40
|
4
|
Luật
|
280
|
5
|
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật
|
80
|
6
|
Kinh tế
|
220
|
7
|
Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tế
|
50
|
8
|
Quản lý nhà nước
|
310
|
9
|
Chính trị học
|
80
|
10
|
Chuyên ngành chính sách công thuộc ngành Chính trị học
|
60
|
11
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
150
|
12
|
Lưu trữ học
|
80
|
13
|
Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học
|
80
|
14
|
Thông tin – Thư viện
|
40
|
15
|
Chuyên ngành Quản lý thông tin thuộc ngành Thông tin – Thư viện
|
40
|
16
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
140
|
17
|
Quản lý văn hóa
|
70
|
18
|
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa thuộc ngành Quản lý văn hóa
|
40
|
19
|
Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học
|
50
|
20
|
Chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành Văn hóa học
|
120
|
21
|
Ngôn ngữ Anh
|
60
|
22
|
Hệ thống thông tin
|
100
|
23
|
Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin
|
80
|
TỔNG
|
|
2870
|
8. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Nội vụ Hà Nội: http://truongnoivu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 0243.7532.864
- Email: webmaster@truongnoivu.edu.vn
- Website: http://truongnoivu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi
Điểm chuẩn các năm
1. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 23.75 | |
2 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | C00 | 22.25 | |
3 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | D01; D14; D15 | 20.25 | |
4 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | C00 | 18 | |
5 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | D01; D14; D15 | 16 | |
6 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A07; D01 | 23.5 | |
7 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C00 | 17 | |
8 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C14; C20 | 18 | |
9 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | D01 | 15 | |
10 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 17.5 | |
11 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C19; C20 | 18.5 | |
12 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D14 | 15.5 | |
13 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 23 | |
14 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C20 | 24 | |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01; D01 | 21 | |
16 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | D01; D15; C00 | 18 | Cơ sở Quảng Nam |
17 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | C20 | 19 | Cơ sở Quảng Nam |
18 | 7310205TP-HCM | Quản lý nhà nước | A00; D01; D15; C00 | 21 | Cơ sở TPHCM |
19 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | C20 | 18 | |
20 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | A01; D01 | 15 | |
21 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | C00 | 17 | |
22 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C19; C20 | 18 | |
23 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | D01 | 15 | |
24 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C00 | 17 | |
25 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | D14; C00; C03 | 15 | Cơ sở TPHCM |
26 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C19 | 16 | Cơ sở TPHCM |
27 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 27 | |
28 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24 | |
29 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | C20 | 16 | Cơ sở Quảng Nam |
30 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | A00; D01; C00 | 15 | Cơ sở Quảng Nam |
31 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 25.75 | |
32 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C20 | 26.75 | |
33 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01; D01 | 23.75 | |
34 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | A00; D01; C00 | 17 | Cơ sở Quảng Nam |
35 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | C20 | 18 | Cơ sở Quảng Nam |
36 | 7340406TP-HCM | Quản trị văn phòng | A01; D01; D15; C00 | 22.25 | Cơ sở TPHCM |
37 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | 26.25 | |
38 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A01; D01 | 24.25 | |
39 | 7380101QN 7380101-1QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; D01; C00 | 15 | Cơ sở Quảng Nam |
40 | 7380101QN 7380101-1QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C20 | 16 | Cơ sở Quảng Nam |
41 | 7380101TP-HCM | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A00; D01; C00 | 24.5 | Cơ sở TPHCM |
42 | 7480104 | Hệ thông thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D10 | 19.75 | |
43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 23.25 | |
44 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 25.25 |
2. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 26.75 | |
2 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | D01; D14; D15 | 23.5 | |
3 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | C00 | 25.5 | |
4 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | C00 | 25 | |
5 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | D01; D14; D15 | 23 | |
6 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A07; D01 | 27.5 | |
7 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C00 | 24 | |
8 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C14; C20 | 25 | |
9 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | D01 | 22 | |
10 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 24.5 | |
11 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C20 | 25.5 | |
12 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01; D14 | 22.5 | |
13 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 27.75 | |
14 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01; D01; D15 | 25.75 | |
15 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | D01; D15; C00 | 18 | Cơ sở Quảng Nam |
16 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | C20 | 19 | Cơ sở Quảng Nam |
17 | 7310205TP-HCM | Quản lý nhà nước | A00; D01; D15; C00 | 25 | Cơ sở TPHCM |
18 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | C00 | 23.5 | |
19 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | C20 | 24.5 | |
20 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | A01; D01 | 21.5 | |
21 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | D01 | 22.5 | |
22 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C00 | 24.5 | |
23 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C19; C20 | 25.5 | |
24 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | D14; C00; C03 | 22 | Cơ sở TPHCM |
25 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C19 | 23 | Cơ sở TPHCM |
26 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 28 | |
27 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 0 | |
28 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | C20 | 23 | Cơ sở Quảng Nam |
29 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | A00; D01; C00 | 22 | Cơ sở Quảng Nam |
30 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 28.75 | |
31 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C20 | 29.75 | |
32 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01; D01 | 26.75 | |
33 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | A00; D01; C00 | 18 | Cơ sở Quảng Nam |
34 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | C20 | 19 | Cơ sở Quảng Nam |
35 | 7340406TP-HCM | Quản trị văn phòng | A01; D01; D15; C00 | 25 | Cơ sở TPHCM |
36 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A01; D01 | 28 | |
37 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | 0 | |
38 | 7380101QN 7380101-1QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; D01; C00 | 22 | Cơ sở Quảng Nam |
39 | 7380101QN 7380101-1QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C20 | 23 | Cơ sở Quảng Nam |
40 | 7380101TP-HCM | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A00; D01; C00 | 27 | Cơ sở TPHCM |
41 | 7480104 | Hệ thông thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | |
42 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 26 | |
43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 28 |
3. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội 2024 theo Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | 75 | ||
2 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | 75 | ||
3 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | 75 | ||
4 | 7310101 | Kinh tế | 85 | ||
5 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | 75 | ||
6 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 75 | ||
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 80 | ||
8 | 7310205TP-HCM | Quản lý nhà nước | 80 | Cơ sở TPHCM | |
9 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | 75 | ||
10 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | 75 | ||
11 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | 75 | Cơ sở TPHCM | |
12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 85 | ||
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 85 | ||
14 | 7340406TP-HCM | Quản trị văn phòng | 85 | Cơ sở TPHCM | |
15 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 85 | ||
16 | 7380101TP-HCM | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 85 | Cơ sở TPHCM | |
17 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) | 75 | ||
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 85 |
4. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
2 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | 600 | ||
3 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | 600 | ||
4 | 7310101 | Kinh tế | 680 | ||
5 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | 600 | ||
6 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 600 | ||
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 640 | ||
8 | 7310205TP-HCM | Quản lý nhà nước | 640 | Cơ sở TPHCM | |
9 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | 600 | ||
10 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | 600 | ||
11 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | 600 | Cơ sở TPHCM | |
12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 680 | ||
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 680 | ||
14 | 7340406TP-HCM | Quản trị văn phòng | 680 | Cơ sở TPHCM | |
15 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 680 | ||
16 | 7380101TP-HCM | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 680 | Cơ sở TPHCM | |
17 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) | 600 | ||
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 680 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ năm 2023
Ngành/ Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Theo điểm thi THPT QG |
Theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị nhân lực |
19,8 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) |
25 (A00, A01, D01) |
A00, A01, D01: 20,5 C00: 22,5 |
A00, A01, D01: 26,5 C00: 28,5 |
A00, A01, D01: 24,0 C00: 28,0 |
A00, A01, D01: 24,0 C00: 27,0 |
|
Quản trị văn phòng |
19,5 (D01) 21,5 (C00) 22,5 (C19, C20) |
24,5 (D01, D14, D15) |
D01: 20 C0: 22 C19: 23 C20: 23 |
D01, D14, D15: 25,25 C00: 27.25 |
D01: 23,75 C00: 25,75 C14: 26,75 C20: 26,75 |
A01: 23,75 D01: 23,75 C00: 25,75 C20: 26,75 |
|
Luật (Chuyên ngành Thanh Tra) |
19,5 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) |
25,25 |
A00, A01, D01: 18 C00: 20 |
A00, A01, D01: 25,5 C00: 27,5 |
A00, A01, D01: 23,5 C00: 25,5 |
A00, A01, D01: 24,25 C00: 26,25 |
|
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) |
16 (D01, D15) 18 (C00) 19 (C20) |
19 (D01) 19 (D15) 21 (C00) 22 (C20) |
D01: 16 D15: 16 C00: 18 C20: 19 |
D01, D15: 18 C00: 20 C20: 21 |
D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 |
D01, D14, D15: 16,0 C00: 18,0 |
|
Thông tin - thư viện |
15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
A01: 15 D01: 15 C00: 17 C20: 18 |
A10, D01: 18 C00: 20 C20: 21 |
A01, D01: 15,5 C00: 17,5 C20: 18,5 |
A01: 15,0 D01: 15,0 C00: 17,0 C20: 18,0 |
|
Quản lý nhà nước |
16 (A01, D01) 18 (C00, C01) |
21 (A01, D01) 23 (C00, C01) |
A01, D01: 17 C00: 19 C20: 20 |
A01, D01: 18 C00: 20 |
A01, D01: 21,0 C00: 23,0 C20: 24,0 |
A01: 21,0 D01: 21,0 C00: 23,0 C20: 24,0 |
|
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế |
16 (A00, A01, D01) |
21 (A00, A01, D01) |
|||||
Chuyên ngành Quản lý tài chính công |
16 (A00, A01, D01) |
21 (A00, A01, D01) |
|||||
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo |
16 (A10, D01) 18 (C00) 19 (C20) |
21 (A10, D01) 23 (C00) 24 (C20) |
|||||
CN Thanh tra |
19,5 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) |
25,25 |
|||||
Chính trị học |
15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
A01: 14,5 D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 |
A10, D01: 18 C00: 20 C20: 21 |
D01: 15,5 C00: 17,5 C14. C20: 18,5 |
D01: 15,0 C00: 17,0 C14: 18,0 C20: 18,0 |
|
Chuyên ngành Chính sách công |
15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
|||||
Lưu trữ học |
15 (D01, D15) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (D01, D15) 20 (C00) 21 (C20) |
D01: 14,5 C00: 16,5 C19: 17,5 C20: 17,5 |
D01: 18 C00: 20 C19: 21 C20: 21 |
D01: 15,5 C00: 17,5 C19, C20: 18,5 |
D01: 15,0 C00: 17,0 C19: 18,0 C20: 18,0 |
|
Hệ thống thông tin |
15 (A00, A01, D01, D02) |
18 (A00, A01, D01, D02) |
A00, A01, D01, D90: 15 |
A00, A01, D01, D90: 18 |
15,0 |
19,75 |
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
18 (A00, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
18 (A00, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
A00: 14,5 D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 |
A00, D01: 18 C00: 20 C20: 21 |
A00: 16,0 C00: 18,0 C19: 19,0 C20: 19,0 |
D14: 15,5 C00: 17,5 C19: 18,5 C20: 18,5 |
|
Văn hóa học - CN Văn hóa du lịch - CN Văn hóa truyền thông |
18 (D01, D15) 20 (C00) 21 (C20) |
23 (D01, D15) 25 (C00) 26 (C20) |
D01: 16 D15: 16 C00: 18 C20: 19 |
D01: 20,8 D15: 20,8 C00: 22,8 C20: 23,8 |
D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 |
D01, D14, D15: 20,25 C00: 22,25 |
|
Kinh tế |
20,5 |
23,5 |
|||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 |
D01, D14, D15: 23,25 C00: 25,25 |
|||||
Ngôn ngữ Anh |
22,5 (Tiếng Anh hệ số 2) |
23,75 (Tiếng Anh hệ số 2) |
Học phí
B. Dự kiến mức học phí năm học 2023 trường Đại học Nội Vụ
Dự kiến học phí năm 2023 trường Đại học Nội vụ Hà Nội sẽ tăng 10% so với năm 2022 dựa trên mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Tương ứng học sinh, đơn giá sinh viên phải đóng thêm là từ: 1 triệu đồng – 3 triệu đồng cho một năm học. Cùng với đó, đơn giá học phí sẽ tăng từ 50.000 đồng – 80.000 đồng/tín chỉ.
C. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2022
Năm học 2022-2023, học sinh sẽ đóng các mức thu ước chừng tăng xấp xỉ 10% so với năm trước đó. Tương đương:
- Ngành Hệ thống thông tin: 520.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 425.000 đồng/tín chỉ.
- Sinh viên phải đóng từ 11.000.000 VNĐ – 12.000.000 VNĐ/ năm học. Ngoài ra học phí có thể tùy giảm theo số lượng tín chỉ đăng ký nên học phí có thể dao động khác nhau khoảng từ 1.000.000 vnđ đến 5.000.000 vnđ. Đơn giá học phí của trường sẽ tăng lên 10% theo quy định.
D. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2021
Học phí HUHA năm 2021 – 2022 mức thu như sau:
- Ngành Hệ thống thông tin: 471.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 387.000 đồng/tín chỉ.
- Đơn giá mỗi sinh viên phải đóng cho một năm là: 11.000.000 vnđ đến 12.000.000 vnđ khi theo học trường này.
E. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2020
Năm 2020, đơn giá học phí của trường HUHA cụ thể là:
- Ngành Hệ thống thông tin: 395.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 360.000 đồng/tín chỉ.
- Mỗi năm sinh viên phải đóng từ 10.000.000 vnđ – 11.000.000 vnđ. Ngoài ra học phí có thể tùy giảm theo số lượng tín chỉ đăng ký nên học phí có thể dao động khác nhau khoảng từ 1.000.000 vnđ đến 5.000.000 vnđ. Đơn giá học phí của trường sẽ tăng lên 10% theo quy định.
Chương trình đào tạo
TT |
Ngành/Chuyên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Phương thức tuyển sinh |
|||||
Theo kết quả tốt nghiệp THPT |
Theo kết quả học tập THPT |
Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực |
Theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
|||||
Mã xét tuyển |
Tổ hợp môn |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp môn học |
Mã xét tuyển |
Mã xét tuyển |
|||
1 |
Quản trị nhân lực |
180 |
7340404-T |
A00; A01; C00; D01 |
7340404-H |
A00; A01; D01 |
7340404-N |
7340404-I |
2 |
Quản trị văn phòng |
180 |
7340406-T |
A01; C00; C20; D01 |
7340406-H |
A01; C00; C20; D01 |
7340406-N |
7340406-I |
3 |
Luật |
180 |
7380101-T |
A00; A01; C00; D01 |
7380101-H |
A00; A01; D01 |
7380101-N |
7380101-I |
4 |
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật |
7380101-01-T |
7380101-01-H |
7380101-01-N |
7380101-01-I |
|||
5 |
Kinh tế |
120 |
7310101-T |
A00; A01; A07; D01 |
7310101-H |
A00; A01; A07; D01 |
7310101-N |
7310101-I |
6 |
Quản lý nhà nước |
230 |
7310205-T |
A01; C00; C20; D01 |
7310205-H |
A01; C00; D01; D15 |
7310205-N |
7310205-I |
7 |
Chính trị học |
90 |
7310201-T |
C14; C00; C20; D01 |
7310201-H |
C14; C00; C20; D01 |
7310201-N |
7310201-I |
8 |
Chuyên ngành Chính |
7310201-01-T |
7310201-01-H |
7310201-01-N |
7310201-01-I |
|||
9 |
Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành |
7310201-02-T |
7310201-02-H |
7310201-02-N |
7310201-02-I |
|||
10 |
Lưu trữ học |
90 |
7320303-T |
C00; C20; C19; D01 |
7320303-H |
C00; C20; C19; D01 |
7320303-N |
7320303-I |
11 |
Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu |
7320303-01-T |
7320303-01-H |
7320303-01-N |
7320303-01-I |
|||
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
150 |
7810103-T |
C00; D01; D14; D15 |
7810103-H |
C00; D01; D14; D15 |
7810103-N |
7810103-I |
13 |
Quản lý văn hóa |
70 |
7229042-T |
C00; D01; D14; D15 |
7229042-H |
C00; D01; D14; D15 |
7229042-N |
7229042-I |
14 |
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát |
7229042-01-T |
7229042-01-H |
7229042-01-N |
7229042-01-I |
|||
15 |
Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học |
100 |
7229040-01-T |
C00; D01; D14; D15 |
7229040-01-H |
C00; D01; D14; D15 |
7229040-01-N |
7229040-01-I |
16 |
Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc |
7229040-02-T |
7229040-02-H |
7229040-02-N |
7229040-02-I |
|||
17 |
Thông tin – thư viện |
30 |
7320201-T |
A01; C00; C20; D01 |
7320201-H |
A01; C00; C20; D01 |
7320201-N |
7320201-I |
18 |
Chuyên ngành Quản trị |
7320201-01-T |
7320201-01-H |
7320201-01-N |
7320201-01-I |
|||
19 |
Ngôn ngữ Anh |
90 |
7220201-T |
D01; D14; D15 Tiếng Anh |
7220201-H |
D01; D14; D15 Tiếng Anh |
7220201-N |
7220201-I |
20 |
Chuyên ngành Biên – |
7220201-01-T |
7220201-01-H |
7220201-01-N |
7220201-01-I |
|||
21 |
Chuyên ngành Tiếng |
7220201-02-T |
7220201-02-H |
7220201-02-N |
7220201-02-I |
|||
22 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
90 |
7310202-T |
D14; C00; C19; C20 |
7310202-H |
D14; C00; C20; D01 |
7310202-N |
7310202-I |
23 |
Hệ thống thông tin |
80 |
7480104-T |
A00; A01; D01; D10 |
7480104-H |
A00; A01; D01; D10 |
7480104-N |
7480104-I |
24 |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin |
7480104-01-T |
7480104-01-H |
7480104- 01-N |
7480104-01-I |