Đề án tuyển sinh trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nội vụ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha noi University of Home Affairs (HUHA)
  • Mã trường: DNV
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Trung cấp Liên thông
  • Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
  • SĐT: 0243.7532.864
  • Email: webmaster@truongnoivu.edu.vn
  • Website: http://truongnoivu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Đối tượng: Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
  • Phạm vi: Tuyển sinh trên toàn quốc.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
  • Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả học tập THPT (điểm các môn học lớp 12 theo từng tổ hợp).
  • Phương thức 3: xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.
  • Phương thức 4: xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
  • Phương thức 5: xét tuyển thẳng.

4. Điều Kiện Tuyển Sinh

Để đủ điều kiện tham gia xét tuyển vào các ngành học của Đại học Nội vụ, thí sinh cần đáp ứng các điều kiện cơ bản sau đây:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc có bằng tốt nghiệp trình độ tương đương (như trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, cao đẳng). Đối với thí sinh đang học lớp 12, cần có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời khi nộp hồ sơ và bổ sung bằng tốt nghiệp chính thức sau khi trúng tuyển.
  • Thí sinh phải đủ điều kiện sức khỏe để theo học đại học theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Tùy theo từng phương thức xét tuyển và ngành học cụ thể, Học viện có thể có các yêu cầu bổ sung. Ví dụ, đối với phương thức xét tuyển học bạ, thí sinh cần đạt ngưỡng điểm trung bình môn nhất định. Đối với xét tuyển thẳng hoặc ưu tiên, thí sinh cần có các giải thưởng, thành tích theo quy định của Bộ GD&ĐT hoặc của Học viện.

5. Thời Gian

  • Từ ngày 1/6 đến hết 17 giờ ngày 25/6/2025
  • Nộp phô tô có chứng thực Chứng chỉ Quốc tế, chứng chỉ Tiếng Anh (VSTEP).
  • Nộp minh chứng ưu tiên có chứng thực để hưởng điểm cộng.
  • Trước 17 giờ 00 phút ngày 30/6/2025: Nộp hồ sơ xét tuyển thẳng
  • Từ ngày 01/6 đến 17 giờ ngày 18/7/2025: Nộp hồ sơ xét tuyển học bạ, ĐGNL, CCQT, HSG

6. Hồ Sơ Xét Tuyển

Để đăng ký xét tuyển vào trường, thí sinh cần chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ sau đây:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển.
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT hoặc bằng cấp tương đương.
  • Bản sao học bạ THPT.
  • Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân.
  • 2 ảnh 3×4.

Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về trường, thí sinh đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Các Ngành

Năm 2025, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Nội vụ Hà Nội (trước khi sáp nhập hoàn chỉnh vào Học viện Hành chính Quốc gia, nhưng các ngành này vẫn tiếp tục được đào tạo) là 2870 sinh viên. Dưới đây là bảng chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện:

STT
Ngành/Chuyên ngành
Chỉ tiêu
1
Quản trị nhân lực
370
2
Quản trị văn phòng
330
3
Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng
40
4
Luật
280
5
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật
80
6
Kinh tế
220
7
Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tế
50
8
Quản lý nhà nước
310
9
Chính trị học
80
10
Chuyên ngành chính sách công thuộc ngành Chính trị học
60
11
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
150
12
Lưu trữ học
80
13
Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học
80
14
Thông tin – Thư viện
40
15
Chuyên ngành Quản lý thông tin thuộc ngành Thông tin – Thư viện
40
16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
140
17
Quản lý văn hóa
70
18
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa thuộc ngành Quản lý văn hóa
40
19
Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học
50
20
Chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành Văn hóa học
120
21
Ngôn ngữ Anh
60
22
Hệ thống thông tin
100
23
Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin
80
TỔNG
 
2870

 

8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Nội vụ Hà Nội: http://truongnoivu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ năm 2024

1. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 23.75  
2 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học C00 22.25  
3 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học D01; D14; D15 20.25  
4 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) C00 18  
5 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) D01; D14; D15 16  
6 7310101 Kinh tế A00; A01; A07; D01 23.5  
7 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C00 17  
8 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C14; C20 18  
9 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) D01 15  
10 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C00 17.5  
11 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C19; C20 18.5  
12 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D14 15.5  
13 7310205 Quản lý nhà nước C00 23  
14 7310205 Quản lý nhà nước C20 24  
15 7310205 Quản lý nhà nước A01; D01 21  
16 7310205QN Quản lý nhà nước D01; D15; C00 18 Cơ sở Quảng Nam
17 7310205QN Quản lý nhà nước C20 19 Cơ sở Quảng Nam
18 7310205TP-HCM Quản lý nhà nước A00; D01; D15; C00 21 Cơ sở TPHCM
19 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện C20 18  
20 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện A01; D01 15  
21 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện C00 17  
22 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19; C20 18  
23 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D01 15  
24 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 17  
25 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học D14; C00; C03 15 Cơ sở TPHCM
26 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học C19 16 Cơ sở TPHCM
27 7340404 Quản trị nhân lực C00 27  
28 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24  
29 7340404QN Quản trị nhân lực C20 16 Cơ sở Quảng Nam
30 7340404QN Quản trị nhân lực A00; D01; C00 15 Cơ sở Quảng Nam
31 7340406 Quản trị văn phòng C00 25.75  
32 7340406 Quản trị văn phòng C20 26.75  
33 7340406 Quản trị văn phòng A01; D01 23.75  
34 7340406QN Quản trị văn phòng A00; D01; C00 17 Cơ sở Quảng Nam
35 7340406QN Quản trị văn phòng C20 18 Cơ sở Quảng Nam
36 7340406TP-HCM Quản trị văn phòng A01; D01; D15; C00 22.25 Cơ sở TPHCM
37 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C00 26.25  
38 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; A01; D01 24.25  
39 7380101QN 7380101-1QN Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; D01; C00 15 Cơ sở Quảng Nam
40 7380101QN 7380101-1QN Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C20 16 Cơ sở Quảng Nam
41 7380101TP-HCM Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; A00; D01; C00 24.5 Cơ sở TPHCM
42 7480104 Hệ thông thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) A00; A01; D01; D10 19.75  
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15 23.25  
44 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.25  

2. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 26.75  
2 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học D01; D14; D15 23.5  
3 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học C00 25.5  
4 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) C00 25  
5 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) D01; D14; D15 23  
6 7310101 Kinh tế A00; A01; A07; D01 27.5  
7 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C00 24  
8 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C14; C20 25  
9 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) D01 22  
10 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C00 24.5  
11 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C20 25.5  
12 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; D14 22.5  
13 7310205 Quản lý nhà nước C00 27.75  
14 7310205 Quản lý nhà nước A01; D01; D15 25.75  
15 7310205QN Quản lý nhà nước D01; D15; C00 18 Cơ sở Quảng Nam
16 7310205QN Quản lý nhà nước C20 19 Cơ sở Quảng Nam
17 7310205TP-HCM Quản lý nhà nước A00; D01; D15; C00 25 Cơ sở TPHCM
18 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện C00 23.5  
19 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện C20 24.5  
20 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện A01; D01 21.5  
21 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D01 22.5  
22 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 24.5  
23 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19; C20 25.5  
24 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học D14; C00; C03 22 Cơ sở TPHCM
25 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học C19 23 Cơ sở TPHCM
26 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 28  
27 7340404 Quản trị nhân lực C00 0  
28 7340404QN Quản trị nhân lực C20 23 Cơ sở Quảng Nam
29 7340404QN Quản trị nhân lực A00; D01; C00 22 Cơ sở Quảng Nam
30 7340406 Quản trị văn phòng C00 28.75  
31 7340406 Quản trị văn phòng C20 29.75  
32 7340406 Quản trị văn phòng A01; D01 26.75  
33 7340406QN Quản trị văn phòng A00; D01; C00 18 Cơ sở Quảng Nam
34 7340406QN Quản trị văn phòng C20 19 Cơ sở Quảng Nam
35 7340406TP-HCM Quản trị văn phòng A01; D01; D15; C00 25 Cơ sở TPHCM
36 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; A01; D01 28  
37 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C00 0  
38 7380101QN 7380101-1QN Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; D01; C00 22 Cơ sở Quảng Nam
39 7380101QN 7380101-1QN Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C20 23 Cơ sở Quảng Nam
40 7380101TP-HCM Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; A00; D01; C00 27 Cơ sở TPHCM
41 7480104 Hệ thông thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) A00; A01; D01; D10 22.5  
42 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15 26  
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 28  

3. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội 2024 theo Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh   75  
2 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học   75  
3 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa)   75  
4 7310101 Kinh tế   85  
5 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)   75  
6 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước   75  
7 7310205 Quản lý nhà nước   80  
8 7310205TP-HCM Quản lý nhà nước   80 Cơ sở TPHCM
9 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện   75  
10 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ)   75  
11 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học   75 Cơ sở TPHCM
12 7340404 Quản trị nhân lực   85  
13 7340406 Quản trị văn phòng   85  
14 7340406TP-HCM Quản trị văn phòng   85 Cơ sở TPHCM
15 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra)   85  
16 7380101TP-HCM Luật (Chuyên ngành Thanh tra)   85 Cơ sở TPHCM
17 7480104 Hệ thống thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử)   75  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   85  

4. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh   600  
2 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học   600  
3 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa)   600  
4 7310101 Kinh tế   680  
5 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)   600  
6 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước   600  
7 7310205 Quản lý nhà nước   640  
8 7310205TP-HCM Quản lý nhà nước   640 Cơ sở TPHCM
9 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện   600  
10 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ)   600  
11 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học   600 Cơ sở TPHCM
12 7340404 Quản trị nhân lực   680  
13 7340406 Quản trị văn phòng   680  
14 7340406TP-HCM Quản trị văn phòng   680 Cơ sở TPHCM
15 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra)   680  
16 7380101TP-HCM Luật (Chuyên ngành Thanh tra)   680 Cơ sở TPHCM
17 7480104 Hệ thống thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử)   600  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   680  

B. Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

C. Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ năm 2019 - 2022

Ngành/ Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Theo điểm thi THPT QG

Theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị nhân lực

19,8 (A00, A01, D01)

21,5 (C00)

25 (A00, A01, D01)

A00, A01, D01: 20,5

C00: 22,5

A00, A01, D01: 26,5

C00: 28,5

A00, A01, D01: 24,0

C00: 28,0

 

A00, A01, D01: 24,0

C00: 27,0

Quản trị văn phòng

19,5 (D01)

21,5 (C00)

22,5 (C19, C20)

24,5 (D01, D14, D15)

D01: 20

C0: 22

C19: 23

C20: 23

D01, D14, D15: 25,25

C00: 27.25

D01: 23,75

C00: 25,75

C14: 26,75

C20: 26,75

 

A01: 23,75

D01: 23,75

C00: 25,75

C20: 26,75

Luật

(Chuyên ngành Thanh Tra)

19,5 (A00, A01, D01)

21,5 (C00)

25,25

A00, A01, D01: 18

C00: 20

A00, A01, D01: 25,5

C00: 27,5

A00, A01, D01: 23,5

C00: 25,5

 

A00, A01, D01: 24,25

C00: 26,25

Quản lý văn hóa

(Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch)

16 (D01, D15)

18 (C00)

19 (C20)

19 (D01)

19 (D15)

21 (C00)

22 (C20)

D01: 16

D15: 16

C00: 18

C20: 19

D01, D15: 18

C00: 20

C20: 21

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

 

D01, D14, D15: 16,0

C00: 18,0

Thông tin - thư viện

15 (A10, D01)

17 (C00)

18 (C20)

18 (A10, D01)

20 (C00)

21 (C20)

A01: 15

D01: 15

C00: 17

C20: 18

A10, D01: 18

C00: 20

C20: 21

A01, D01: 15,5

C00: 17,5

C20: 18,5

 

A01: 15,0

D01: 15,0

C00: 17,0

C20: 18,0

Quản lý nhà nước

16 (A01, D01)

18 (C00, C01)

21 (A01, D01)

23 (C00, C01)

A01, D01: 17

C00: 19

C20: 20

A01, D01: 18

C00: 20

A01, D01: 21,0

C00: 23,0

C20: 24,0

 

A01: 21,0

D01: 21,0

C00: 23,0

C20: 24,0

Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế

16 (A00, A01, D01)

21 (A00, A01, D01)

         

Chuyên ngành Quản lý tài chính công

16 (A00, A01, D01)

21 (A00, A01, D01)

         

Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo

16 (A10, D01)

18 (C00)

19 (C20)

21 (A10, D01)

23 (C00)

24 (C20)

         

CN Thanh tra

19,5 (A00, A01, D01)

21,5 (C00)

25,25

         

Chính trị học

15 (A10, D01)

17 (C00)

18 (C20)

18 (A10, D01)

20 (C00)

21 (C20)

A01: 14,5

D01: 14,5

C00: 16,5

C20: 17,5

A10, D01: 18

C00: 20

C20: 21

D01: 15,5

C00: 17,5

C14. C20: 18,5

 

D01: 15,0

C00: 17,0

C14: 18,0

C20: 18,0

Chuyên ngành Chính sách công

15 (A10, D01)

17 (C00)

18 (C20)

18 (A10, D01)

20 (C00)

21 (C20)

         

Lưu trữ học

15 (D01, D15)

17 (C00)

18 (C20)

18 (D01, D15)

20 (C00)

21 (C20)

D01: 14,5

C00: 16,5

C19: 17,5

C20: 17,5

D01: 18

C00: 20

C19: 21

C20: 21

D01: 15,5

C00: 17,5

C19, C20: 18,5

 

D01: 15,0

C00: 17,0

C19: 18,0

C20: 18,0

Hệ thống thông tin

15 (A00, A01, D01, D02)

18 (A00, A01, D01, D02)

A00, A01, D01, D90: 15

A00, A01, D01, D90: 18

15,0

 

19,75

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

18 (A00, D01)

20 (C00)

21 (C20)

18 (A00, D01)

20 (C00)

21 (C20)

A00: 14,5

D01: 14,5

C00: 16,5

C20: 17,5

A00, D01: 18

C00: 20

C20: 21

A00: 16,0

C00: 18,0

C19: 19,0

C20: 19,0

 

D14: 15,5

C00: 17,5

C19: 18,5

C20: 18,5

Văn hóa học

- CN Văn hóa du lịch

- CN Văn hóa truyền thông

18 (D01, D15)

20 (C00)

21 (C20)

23 (D01, D15)

25 (C00)

26 (C20)

D01: 16

D15: 16

C00: 18

C20: 19

D01: 20,8

D15: 20,8

C00: 22,8

C20: 23,8

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

 

D01, D14, D15: 20,25

C00: 22,25

Kinh tế

       

20,5

 

23,5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

       

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

 

D01, D14, D15: 23,25

C00: 25,25

Ngôn ngữ Anh

       

22,5

(Tiếng Anh hệ số 2)

 

23,75

(Tiếng Anh hệ số 2)

 

Học phí

A. Dự kiến mức học phí năm học 2024 trường Đại học Nội Vụ
Mức thu học phí năm học 2024 – 2025 đối với các chương trình đào tạo của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội dao động từ 975.000 đến 1 triệu đồng/tín chỉ, tùy theo khối kiến thức.

B. Dự kiến mức học phí năm học 2023 trường Đại học Nội Vụ

Dự kiến học phí năm 2023 trường  Đại học Nội vụ Hà Nội sẽ tăng 10% so với năm 2022 dựa trên mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Tương ứng học sinh, đơn giá sinh viên phải đóng thêm là từ: 1 triệu đồng – 3 triệu đồng cho một năm học. Cùng với đó, đơn giá học phí sẽ tăng từ 50.000 đồng – 80.000 đồng/tín chỉ.

C. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2022

Năm học 2022-2023, học sinh sẽ đóng các mức thu ước chừng tăng xấp xỉ 10% so với năm trước đó. Tương đương:

- Ngành Hệ thống thông tin: 520.000 đồng/tín chỉ.

- Các ngành còn lại: 425.000 đồng/tín chỉ.

- Sinh viên phải đóng từ 11.000.000 VNĐ – 12.000.000 VNĐ/ năm học. Ngoài ra học phí có thể tùy giảm theo số lượng tín chỉ đăng ký nên học phí có thể dao động khác nhau khoảng từ 1.000.000 vnđ  đến 5.000.000 vnđ. Đơn giá học phí của trường sẽ tăng lên 10% theo quy định.

D. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2021

Học phí HUHA năm 2021 – 2022 mức thu  như sau:

- Ngành Hệ thống thông tin: 471.000 đồng/tín chỉ.

- Các ngành còn lại: 387.000 đồng/tín chỉ.

- Đơn giá mỗi sinh viên phải đóng cho một năm là: 11.000.000 vnđ đến 12.000.000 vnđ khi theo học trường này.

E. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2020

Năm 2020, đơn giá học phí của trường HUHA cụ thể là:

- Ngành Hệ thống thông tin: 395.000 đồng/tín chỉ.

- Các ngành còn lại: 360.000 đồng/tín chỉ.

- Mỗi năm sinh viên phải đóng từ 10.000.000 vnđ – 11.000.000 vnđ. Ngoài ra học phí có thể tùy giảm theo số lượng tín chỉ đăng ký nên học phí có thể dao động khác nhau khoảng từ 1.000.000 vnđ  đến 5.000.000 vnđ. Đơn giá học phí của trường sẽ tăng lên 10% theo quy định.

Chương trình đào tạo

TT

Ngành/Chuyên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Phương thức tuyển sinh

Theo kết quả tốt nghiệp THPT

Theo kết quả học tập THPT

Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực

Theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Mã xét tuyển

Tổ hợp môn
thi/ bài thi

Mã xét tuyển

Tổ hợp môn học

Mã xét tuyển

Mã xét tuyển

1

Quản trị nhân lực

180

7340404-T

A00; A01; C00; D01

7340404-H

A00; A01; D01

7340404-N

7340404-I

2

Quản trị văn phòng

180

7340406-T

A01; C00; C20; D01

7340406-H

A01; C00; C20; D01

7340406-N

7340406-I

3

Luật

180

7380101-T

A00; A01; C00; D01

7380101-H

A00; A01; D01

7380101-N

7380101-I

4

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

7380101-01-T

7380101-01-H

7380101-01-N

7380101-01-I

5

Kinh tế

120

7310101-T

A00; A01; A07; D01

7310101-H

A00; A01; A07; D01

7310101-N

7310101-I

6

Quản lý nhà nước

230

7310205-T

A01; C00; C20; D01

7310205-H

A01; C00; D01; D15

7310205-N

7310205-I

7

Chính trị học

90

7310201-T

C14; C00; C20; D01

7310201-H

C14; C00; C20; D01

7310201-N

7310201-I

8

Chuyên ngành Chính
sách công thuộc ngành Chính trị học

7310201-01-T

7310201-01-H

7310201-01-N

7310201-01-I

9

Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành
Chính trị học

7310201-02-T

7310201-02-H

7310201-02-N

7310201-02-I

10

Lưu trữ học

90

7320303-T

C00; C20; C19; D01

7320303-H

C00; C20; C19; D01

7320303-N

7320303-I

11

Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu
trữ học

7320303-01-T

7320303-01-H

7320303-01-N

7320303-01-I

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

150

7810103-T

C00; D01; D14; D15

7810103-H

C00; D01; D14; D15

7810103-N

7810103-I

13

Quản lý văn hóa

70

7229042-T

C00; D01; D14; D15

7229042-H

C00; D01; D14; D15

7229042-N

7229042-I

14

Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát
triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa

7229042-01-T

7229042-01-H

7229042-01-N

7229042-01-I

15

Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học

100

7229040-01-T

C00; D01; D14; D15

7229040-01-H

C00; D01; D14; D15

7229040-01-N

7229040-01-I

16

Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc
ngành Văn hóa học

7229040-02-T

7229040-02-H

7229040-02-N

7229040-02-I

17

Thông tin – thư viện

30

7320201-T

A01; C00; C20; D01

7320201-H

A01; C00; C20; D01

7320201-N

7320201-I

18

Chuyên ngành Quản trị
thông tin thuộc ngành Thông tin – thư viện

7320201-01-T

7320201-01-H

7320201-01-N

7320201-01-I

19

Ngôn ngữ Anh

90

7220201-T

D01; D14; D15
Môn chính:

Tiếng Anh

7220201-H

D01; D14; D15
Môn chính:

Tiếng Anh

7220201-N

7220201-I

20

Chuyên ngành Biên –
Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh

7220201-01-T

7220201-01-H

7220201-01-N

7220201-01-I

21

Chuyên ngành Tiếng
Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh

 

7220201-02-T

7220201-02-H

7220201-02-N

7220201-02-I

22

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

90

7310202-T

D14; C00; C19; C20

7310202-H

D14; C00; C20; D01

7310202-N

7310202-I

23

Hệ thống thông tin

80

7480104-T

A00; A01; D01; D10

7480104-H

A00; A01; D01; D10

7480104-N

7480104-I

24

Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin

7480104-01-T

7480104-01-H

7480104-

01-N

7480104-01-I

 

Một số hình ảnh

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ