Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP. HCM 

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp TP. HCM 

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 
  • Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
  • Mã trường: IUH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: 0283.8940.390
  • Website:

+ http://www.iuh.edu.vn/

+ http://www.hui.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh 2025 trường ĐH Công nghiệp TPHCM (IUH) đã được công bố với nhiều thông tin quan trọng như phương thức xét tuyển, chỉ tiêu, điều kiện,... Chi tiết thông tin tuyển sinh 2025 UTH - Đại học Công nghiệp TPHCM được đăng tải dưới đây

4 phương thức xét tuyển

Năm 2025, nhà trường tuyển sinh cả nước tại trụ sở chính ở TP.HCM và phân hiệu Quảng Ngãi với tổng chỉ tiêu hơn 10.300 sinh viên (trong đó tại TP.HCM hơn 10.000 chỉ tiêu) cho 64 ngành/chuyên ngành trình độ đại học.

Trường điều chỉnh phương thức xét tuyển, trong đó lần đầu tiên trường xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có).

Việc điều chỉnh này trên nguyên tắc chung là tạo điều kiện thuận lợi và cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch".

Nhà trường tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển, cụ thể:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025.

Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có).

Nhà trường lưu ý thí sinh có thành tích nổi bật là những thí sinh thuộc diện sau đây (điểm cộng dành cho thí sinh có thành tích nổi bật):

+ Học sinh trường chuyên/trường năng khiếu/trường có lớp chuyên;

+ Học sinh thuộc các trường THPT có chất lượng tốt;

+ Học sinh thuộc top đầu các trường THPT có ký kết hợp tác với Trường đại học Công nghiệp TP.HCM;

+ Học sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố (môn đoạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);

+ Học sinh đoạt giải kỳ thi Olympic các môn văn hóa (môn đoạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);

+ Học sinh đoạt giải trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố (môn đoạt giải/chủ đề đoạt giải thuộc lĩnh vực của ngành xét tuyển);

+ Học sinh có học lực ba năm lớp 10, 11, 12 xếp loại giỏi;

+ Học sinh đạt thành tích nổi bật khác (được các tổ chức xác nhận);

Theo danh sách các trường chuyên của Bộ Giáo dục và Đào tạo có gần 70 trường, trường có chất lượng tốt khoảng 400 trường và trường ký kết hợp tác khoảng 200 trường.

"Như vậy thí sinh của gần 500 trường phổ thông đăng ký xét tuyển vào trường chúng tôi theo phương thức 4 sẽ được cộng điểm (tra cứu tại danh sách các trường tại https://tuyensinh.iuh.edu.vn/).

Nếu thí sinh thuộc nhiều đối tượng thì chỉ được tính đối tượng được ưu tiên cao nhất. Và tổng điểm cộng (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng) không vượt quá 3 điểm (theo thang điểm 30).

Đối với phương thức 3 và phương thức 4: thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi thành điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển", ông Nhân cho biết thêm.

Thí sinh được tự chọn môn tổ hợp xét tuyển

Đặc biệt, năm nay trường bổ sung thêm rất nhiều tổ hợp môn xét tuyển để phù hợp với chương trình giáo dục phổ thông 2018.

Theo đó, các tổ hợp môn xét tuyển trường quy định có 3 môn, trong đó có 2 môn bắt buộc và 1 môn tự chọn (thí sinh được chọn 1 trong nhóm các môn).

Thi sinh duoc tu chon to hop xet tuyen vao DH Cong nghiep TPHCM 2025

Media VietJackMedia VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Danh sách các môn trong các nhóm tự chọn:

Nhóm môn TC1: ngữ văn, tiếng Anh, hóa học, công nghệ công nghiệp, tin học, giáo dục kinh tế - pháp luật.

Nhóm môn TC2: vật lý, hóa học, tin học, tiếng Anh, công nghệ công nghiệp.

Nhóm môn TC3: vật lý, sinh học, ngữ văn, công nghệ công nghiệp, tiếng Anh.

Nhóm môn TC4: tiếng Anh, hóa học, sinh học, công nghệ nông nghiệp, giáo dục kinh tế - pháp luật.

Nhóm môn TC5: vật lý, hóa học, ngữ văn, tiếng Anh, công nghệ nông nghiệp, giáo dục kinh tế - pháp luật.

Nhóm môn TC6: tiếng Anh, vật lý, địa lý, lịch sử, giáo dục kinh tế - pháp luật, tin học.

Nhóm môn TC7: ngữ văn, vật lý, địa lý, lịch sử, giáo dục kinh tế - pháp luật, tin học.

Nhóm môn TC8: toán, lịch sử, địa lý, giáo dục kinh tế - pháp luật.

Nhóm môn TC9: toán, địa lý, giáo dục kinh tế - pháp luật, tiếng Anh.

Nhóm môn TC10: ngữ văn, địa lý, lịch sử, giáo dục kinh tế - pháp luật.

Nhóm môn TC11: ngữ văn, tiếng Anh, lịch sử, vật lý, sinh học.

Ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển của Trường đại học Công nghiệp TP.HCM

Nhà trường cũng đã công bố ngưỡng nhận hồ sơ tại trụ sở chính ở TP.HCM:

Ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025:

+ Đối với đại học chính quy chương trình đại trà: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành có tổng điểm tối thiểu bằng 650 điểm (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên và không áp dụng đối với nhóm ngành pháp luật).

+ Đối với đại học chính quy chương trình tăng cường tiếng Anh: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành có tổng điểm tối thiểu bằng 600 điểm (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên và không áp dụng đối với nhóm ngành pháp luật).

+ Nhóm ngành pháp luật: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào có tổng điểm tối thiểu bằng 720 điểm, đồng thời thành phần điểm tiếng Việt tối thiểu bằng 180 điểm và thành phần điểm toán học tối thiểu bằng 180 điểm.

Ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có): tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên, điểm cộng) trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21 điểm.

+ Đối với nhóm ngành pháp luật: điểm xét tuyển môn toán tối thiểu bằng 6,0 điểm và điểm xét tuyển môn văn tối thiểu bằng 6,0 điểm.

+ Đối với ngành dược học: ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 24 điểm và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

Ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, nhà trường sẽ công bố điểm ngưỡng đầu vào sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Ngưỡng nhận hồ sơ tại phân hiệu Quảng Ngãi:

Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025: tối thiểu bằng 600 điểm (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên).

Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có): ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên, điểm cộng) trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19 điểm.

Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025: trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Sinh viên học tập tại phân hiệu Quảng Ngãi được giảm 50% học phí và hưởng mọi quyền lợi như sinh viên thuộc trụ sở chính.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024 mới nhất
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Công nghiệp TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đã có điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, A01; C01; D01; D96 24.25  
2 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 25  
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, A01; C01; D01; D96 22  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26  
5 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 24.75  
6 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp, A00; A01; D01; D96 23.75  
7 7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán, A00; A01; D01; D96 22.75  
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D96 22.5  
9 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 23.75  
10 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 22  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 22.25  
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 20.5  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 23.75  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 23.75  
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 19  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, A00; A01; C01; D90 23.5  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, A00; A01; C01; D90 21  
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng, A00; A01; C01; D90 20.75  
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 23.25  
20 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vừng, A00; A01; D01; D90 25.25  
21 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 23  
22 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; kỹ thuật hóa phân tích, A00; B00; D07; C02 19  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 19.25  
24 7420201 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ, A00; B00; D07; D90 22  
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 19  
26 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 19  
27 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 22.75  
28 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 19  
29 7580201 kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 19  
30 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 19  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 19  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường, B00; C02; D90; D96 19  
33 7850103 Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, A01; C01; D01; D96 19  
34 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 22.5  
35 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, A01; C01; D01; D96 21.25 Chương trình Chất lượng cao
36 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 22.25 Chương trình Chất lượng cao
37 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 23 Chương trình Chất lượng cao
38 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D96 21.5 Chương trình Chất lượng cao
39 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D96 20 Chương trình Chất lượng cao
40 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D96 20 Chương trình Chất lượng cao
41 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 23 Chương trình Chất lượng cao
42 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 20.5 Chương trình Chất lượng cao
43 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 20 Chương trình Chất lượng cao
44 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 19 Chương trình Chất lượng cao
45 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 20 Chương trình Chất lượng cao
46 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 22 Chương trình Chất lượng cao
47 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 18 Chương trình Chất lượng cao
48 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, A00; A01; C01; D90 20.5 Chương trình Chất lượng cao
49 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, A00; A01; C01; D90 19 Chương trình Chất lượng cao
50 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tứ - viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông, A00; A01; C01; D90 18 Chương trình Chất lượng cao
51 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 21.75 Chương trình Chất lượng cao
52 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin, A00; A01; D01; D90 23.5 Chương trình Chất lượng cao
53 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C02 18 Chương trình Chất lượng cao
54 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 18 Chương trình Chất lượng cao
55 7420201C Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ, A00; B00; D07; D90 18 Chương trình Chất lượng cao
56 7340301Q Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA A00; A01; D01; D96 20 Chương trình Chất lượng cao
57 7340302Q Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW A00; A01; D01; D96 20 Chương trình Chất lượng cao
58 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 21.25 Chương trình Liên kết Quốc tế
59 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 22.25 Chương trình Liên kết Quốc tế
60 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D96 20 Chương trình Liên kết Quốc tế
61 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 21.5 Chương trình Liên kết Quốc tế
62 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 19 Chương trình Liên kết Quốc tế
63 7220201K Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 22.5 Chương trình Liên kết Quốc tế
64 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 23.5 Chương trình Liên kết Quốc tế
65 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 23 Chương trình Liên kết Quốc tế

Da co diem chuan Dai hoc Cong nghiep TPHCM nam 2023

Da co diem chuan Dai hoc Cong nghiep TPHCM nam 2023

C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Công nghiệp TPHCM 2023

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM công bố điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả học bạ THPT, kết quả thi ĐGNL do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM phương thức xét kết quả học bạ THPT 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Cong nghiep TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Cong nghiep TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Cong nghiep TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Cong nghiep TPHCM 2023

Điểm chuẩn ĐGNL do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Cong nghiep TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Cong nghiep TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Cong nghiep TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Cong nghiep TPHCM 2023

Học phí

A. Dự kiến mức học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2023 

- Dựa theo mức học phí Đại học Công nghiệp TPHCM của các năm trước, năm 2023, dự kiến sinh sẽ phải đóng mức học phí từ 27.830.000 – 30.250.000 VNĐ/năm học.

- Mức thu học phí này tăng 10% theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT đề ra.

- Nhưng đây cũng chỉ là mức học phí dự kiến, ban lãnh đạo trường đại học Công nghiệp sẽ công bố mức học phí chính thức sau khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 - 2023

- Năm 2022, khối ngành kinh tế là 25.400.000 VNĐ/năm.

- Khối Công nghệ kỹ thuật 27.800.000 VNĐ/năm.

- Dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm học là 8-15%/năm.

- Học phí hệ Đại học liên thông là 18.000.000 VNĐ/năm.

- Học phí hệ Đại học văn bằng 2 là 23.000.000 VNĐ/năm.

C. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021 - 2022

- Theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Công nghiệp TPHCM có mức thu như sau:

+ Đối với sinh viên theo học khối Kinh tế: 23.000.000 VNĐ/năm học

+ Đối với sinh viên theo học các khối công nghệ: 25.000.000 VNĐ/năm học.

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.

D. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2020 - 2021

- Đối với cơ sở TP.HCM

- Chương trình đại trà: 17.160.000VNĐ-18.200.000VNĐ/năm

- Khối Kinh tế: 1.716.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ

- Khối Công nghệ: 1.820.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ

- Chương trình chất lượng cao: 28.000.000VNĐ/năm

- Khối Kinh tế: 830.000VNĐ/tín chỉ

- Khối Công nghệ: 790.000VNĐ/tín chỉ

E. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2019 - 2020

* Hệ Đại học:

- Khối Kinh tế: 550.000 đồng/ tín chỉ, tương đương với 1.825.000 đồng/ tháng

- Khối Công nghệ: 550.000 đồng/ tín chỉ, tương đương với 1.925.000 đồng/ tháng

* Đại học Chất lượng cao:

- Khối Kinh tế: 850.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 2.805.000 đồng/ tháng

- Khối Công nghệ: 850.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 2.975.000 đồng/ tháng

* Hệ Cao đẳng chuyên nghiệp:

-Khối Kinh tế: 300.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 960.000 đồng/ tháng

* Khối Công nghệ: 350.000 đồng/ tín, tương đương 1.120.000 đồng/ tháng

* Đại học liên thông, văn bằng 2 vừa học vừa làm: 660.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 1.980.000 đồng/ tháng

* Cao đẳng liên thông: 300.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 960.000 đồng/ tháng

Chương trình đào tạo

Media VietJackMedia VietJack

Media VietJack

Media VietJackMedia VietJack

Media VietJack

Một số hình ảnh

Tập tin:Trước cổng trường Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh (2011).jpg

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ