Mã ngành, Tổ hợp xét tuyển Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh năm 2020
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh năm 2020 chính xác về mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
Stt |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Đại trà |
Hệ CLC |
|||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
7510301 |
7510301C |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
7510303C |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
A00, A01, C01, D90 |
|
5 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510304 |
A00, A01, C01, D90 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
7510203C |
A00, A01, C01, D90 |
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D90 |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
A00, A01, C01, D90 |
|
11 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, C01, D90 |
|
12 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, C01, D90 |
|
13 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, C01, D01, D90 |
|
14 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
A00, C01, D01, D90 |
|
15 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu. |
7480201 |
7480103C |
A00, C01, D01, D90 |
16 |
Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu. |
7510401 |
7510401C |
A00, B00, C02, D07 |
17 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
18 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497 |
A00, B00, D07, D90 |
|
19 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, B00, D07, D90 |
|
20 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
7420201C |
A00, B00, D07, D90 |
21 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động |
7510406 |
7510406C |
A00, B00, C02, D07 |
22 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A01, C01, D01, D96 |
|
23 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
B00, C02, D90, D96 |
|
24 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
7340201C |
A00, A01, D01, D90 |
25 |
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán |
7340301 |
7340301C |
A00, A01, D01, D90 |
26 |
Marketing |
7340115 |
7340115C |
A01, C01, D01, D96 |
27 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: |
7810103 |
A01, C01, D01, D96 |
|
28 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
29 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
30 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A01, C01, D01, D90 |
|
31 |
Ngôn ngữ anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D96 |
|
32 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D96 |
|
33 |
Luật quốc tế |
7380108 |
A00, C00, D01, D96 |
Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học
- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội