10 câu Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 11 có đáp án
33 người thi tuần này 4.6 532 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Chuyên đề chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật có lời giải chi tiết (P1)
48 câu Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 35 (có đáp án): Hoocmon ở thực vật
Chuyên đề chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật mức độ cơ bản, nâng cao (P1)
Bộ 4 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 1)
50 câu Trắc nghệm Sinh học 11 Bài 31 (có đáp án): Tập tính của động vật
35 câu Trắc nghệm Sinh học 11 Bài 30 (có đáp án): Truyền tin qua xinap
15 câu Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Chuyên đề chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật mức độ cơ bản, nâng cao (P7)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tránh căng thẳng thần kinh hay hồi hộp, xúc động khi đo.
B. Giữ nguyên tư thế cơ thể và không nói chuyện lúc máy đang đo.
C. Nghỉ ngơi vài phút trước khi đo nếu như vừa từ nơi khác đến.
D. Tất cả các lưu ý trên.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Một số điều cần lưu ý khi đo huyết áp bằng huyết áp kế điện tử:
- Giữ nguyên tư thế cơ thể và không nói chuyện lúc máy đang đo.
- Tránh căng thẳng thần kinh hay hồi hộp, xúc động khi đo.
- Nghỉ ngơi vài phút trước khi đo nếu như vừa từ nơi khác đến.
- Khi biểu tượng Err xuất hiện, báo hiệu máy bị lỗi, phải tắt máy và tiến hành đo lại.
- Sai số khi đo khoảng 5%.
Câu 2
A. Vì khi hoạt động, nhu cầu về năng lượng và oxygen của cơ thể giảm, dẫn đến tăng nhịp tim để đẩy máu đến các cơ quan.
B. Vì khi hoạt động, nhu cầu về năng lượng và oxygen của cơ thể tăng, dẫn đến tăng nhịp tim để đẩy máu đến các cơ quan.
C. Vì khi hoạt động, nhu cầu về năng lượng và carbon dioxide của cơ thể tăng, dẫn đến tăng nhịp tim để đẩy máu đến các cơ quan.
D. Vì khi hoạt động, cơ thể nóng dần lên, tăng nhịp tim giúp cơ thể tỏa nhiệt.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Vì khi cơ thể vận động, nhu cầu về năng lượng và oxy của cơ thể tăng lên so với khi nghỉ ngơi. Để đáp ứng nhu cầu đó, cơ thể sẽ tăng nhịp tim để đẩy nhiều máu lên phổi trao đổi khí → tần số nhịp thở tăng, bơm máu nhanh chóng đến các cơ quan.
Câu 3
A. 110 – 120 mmHg và 70 – 80 mmHg.
B. 80 – 120 mmHg và 80 – 90 mmHg.
C. 70 – 80 mmHg và 110 – 120 mmHg.
D. 80 – 100 mmHg và 100 – 130 mmHg.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Trị số bình thường của huyết áp tâm thu của người trưởng thành là 110 – 120 mmHg và huyết áp tâm trương là 70 – 80 mmHg.
Câu 4
A. Tay để sấp, ấn ba ngón tay (ngón cái, trỏ và giữa) vào bắp tay, ấm mạnh dần cho đến khi cảm nhận rõ mạch đập khuỷu tay.
B. Tay để ngửa, ấn ba ngón tay (trỏ, giữa và áp út) vào bắp tay, ấm mạnh dần cho đến khi cảm nhận rõ mạch đập ở cổ tay.
C. Tay để sấp, ấn ba ngón tay (ngón cái, trỏ và giữa) vào rãnh quay cổ tay, ấm mạnh dần cho đến khi cảm nhận rõ mạch đập ở đầu ngón tay.
D. Tay để ngửa, ấn ba ngón tay (trỏ, giữa và áp út) vào rãnh quay cổ tay, ấm mạnh dần cho đến khi cảm nhận rõ mạch đập ở đầu ngón tay.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Khi thực hành đếm nhịp tim, tay để ngửa, ấn ba ngón tay (trỏ, giữa và áp út) vào rãnh quay cổ tay, ấm mạnh dần cho đến khi cảm nhận rõ mạch đập ở đầu ngón tay.
Câu 5
A. Máy kích thích điện.
B. Ampe kế điện tử.
C. Huyết áp kế điện tử.
D. Máy tạo nhịp tim.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Khi thực hành đo huyết áp, cần sử dụng dụng cụ là huyết áp kế điện tử hoặc máy đo huyết áp cơ, máy đo huyết áp thủy ngân.
Câu 6
A. Nhịp tim chậm hơn so với lúc nghỉ ngơi.
B. Nhịp tim nhanh hơn so với lúc nghỉ ngơi.
C. Nhịp tim không thay đổi so với lúc nghỉ ngơi.
D. Nhịp tim ngừng lúc chạy sau đó trở lại bình thường giống lúc nghỉ ngơi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Vì những yếu tố này có thể làm giảm huyết áp, dẫn đến kết quả đo không chính xác.
B. Vì những yếu tố này có thể làm tăng huyết áp, dẫn đến kết quả đo không chính xác.
C. Vì những yếu tố này có thể làm giảm tốc độ máu chảy, dẫn đến kết quả đo không chính xác.
D. Vì những yếu tố này có thể làm tĩnh mạch và mao mạch dãn, dẫn đến kết quả đo không chính xác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. các mạch máu.
B. hệ hô hấp.
C. hệ dẫn truyền tim.
D. hệ tiêu hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. tim ngừng hoạt động.
B. tim hoạt động chậm hơn lúc bình thường.
C. tim hoạt động nhanh hơn lúc bình thường.
D. tim không thay đổi hoạt động so với lúc bình thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. tim đập chậm hơn, yếu hơn, mạch máu co và huyết áp tăng.
B. tim đập nhanh hơn, mạnh hơn, mạch máu dãn và huyết áp giảm.
C. tim đập chậm hơn, yếu hơn, mạch máu co và huyết áp tăng.
D. tim đập nhanh hơn, mạnh hơn, mạch máu co và huyết áp tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.