12 bài tập tính oxi hoá của H2SO4 đặc có lời giải
34 người thi tuần này 4.6 90 lượt thi 12 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
30 câu trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hóa học có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Anđehit - Xeton có đáp án (Thông hiểu)
Bài tập ôn tập Hóa 11 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án
30 câuTrắc nghiệm Hóa 11 Cánh diều Bài 9. Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ có đáp án
15 câu trắc nghiệm Hóa 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Lời giải
Đáp án đúng là: B
\[{n_{S{O_2}}} = \frac{{14,874}}{{24,79}} = 0,6(mol)\]
Ta có các quá trình:
\[\begin{array}{l}\mathop {{\rm{Al}}}\limits^0 {\rm{ }} \to \mathop {Al}\limits^{ + 3} \; + {\rm{ 3}}e\\a \to \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;3a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,mol\end{array}\]
\[\begin{array}{l}\mathop S\limits^{ + 6} \; + {\rm{ 2}}e{\rm{ }} \to {\rm{ }}\mathop S\limits^{ + 4} \\\;\;\;\;\;\;\;1,2\;\;\; \leftarrow \;\;\;\;0,6\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,mol\end{array}\]
Bảo toàn e ta có: 3a = 1,2 Þ a = 0,4 mol
Þ mAl = 0,4.27 = 10,8 (g).
Câu 2
Lời giải
Đáp án đúng là: A
\[{n_{Cu}}\; = {\rm{ }}\frac{{12,8}}{{64}}{\rm{ }} = {\rm{ }}0,2{\rm{ }}\left( {mol} \right)\]
Bỏa toàn electron: \[2{n_{S{O_2}}}\; = {\rm{ }}2{n_{Cu}}\]
\[ \Rightarrow {n_{S{O_2}}}\; = {n_{Cu}}\; = 0,2{\rm{ }}\left( {mol} \right) \Rightarrow V = {\rm{ }}0,2.24,79 = 4,958{\rm{ }}\left( {l\'i t} \right).\]
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Do NaOH dư nên có phản ứng sau phản ứng chỉ thu được muối trung hòa:
\[{n_{N{a_2}S{O_3}}} = \frac{{37,8}}{{126}} = 0,3\,mol\]
\[\begin{array}{*{20}{l}}{2NaOH{\rm{ }} + {\rm{ }}S{O_2}\; \to {\rm{ }}N{a_2}S{O_{3\;}} + {\rm{ }}{H_2}O}\\{\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{ }}0,3\;\;\;\;\;\;\; \leftarrow \;\;\;{\rm{ }}0,3\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{ }}\left( {mol} \right)}\end{array}\]
Xét quá trình cho – nhận e:
\[\begin{array}{l}\mathop {\rm{M}}\limits^0 {\rm{ }} \to \mathop M\limits^{ + n} \; + {\rm{ n}}e\\x \to \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;nx\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,mol\end{array}\]
\[\begin{array}{l}\mathop S\limits^{ + 6} \; + {\rm{ 2}}e{\rm{ }} \to {\rm{ }}\mathop S\limits^{ + 4} \\\;\;\;\;\;2.0,3\;\; \leftarrow \;0,3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,mol\end{array}\]
Bảo toàn e ta có: n.x = 2.0,3 = 0,6
\[ \Rightarrow x = \frac{{0,6}}{n} \Rightarrow {M_M} = \frac{{19,2}}{{\frac{{0,6}}{n}}} = 32n\]
|
n |
1 |
2 |
3 |
|
M |
32 (Loại) |
64 (Cu) |
96 (Loại) |
Câu 4
Lời giải
Đáp án đúng là: D
\[{n_{S{O_2}}} = \frac{{8,6765}}{{24,79}} = 0,35(mol)\]
\[\begin{array}{l}\mathop {{\rm{Fe}}}\limits^0 {\rm{ }} \to \mathop {Fe}\limits^{ + 3} \; + {\rm{ 3}}e\\x \to \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;3x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,mol\\\mathop {{\rm{Cu}}}\limits^0 {\rm{ }} \to \mathop {Cu}\limits^{ + 2} \; + {\rm{ 2}}e\\y \to \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;2y\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,mol\end{array}\]
\[\begin{array}{l}\mathop S\limits^{ + 6} \; + {\rm{ 2}}e{\rm{ }} \to {\rm{ }}\mathop S\limits^{ + 4} \\\;\;\;\;\;\;\;0,7\;\;\; \leftarrow \;\;0,35\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,mol\end{array}\]
Áp dụng định luật bảo toàn e ta có: 3x + 2y = 0,7 (1)
Mà 56x + 64y = 18,4 (2).
Từ (1) và (2) \[ \to \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x{\rm{ }} = {\rm{ }}0,1{\rm{ }}\left( {mol} \right)}\\{y{\rm{ }} = {\rm{ }}0,2{\rm{ }}\left( {mol} \right)}\end{array}} \right.\]
\[\% {m_{Fe}} = \frac{{0,1.56}}{{18,4}}.100\% = 30,43\% .\]
Câu 5
Lời giải
Đáp án đúng là: D
\[{n_{Al}}\; = \frac{{5,4}}{{27}} = 0,2{\rm{ }}\left( {mol} \right);\,\,{n_{Cu}}\; = \frac{{6,4}}{{64}} = 0,1{\rm{ }}\left( {mol} \right)\]
Ta có các quá trình:
\[\begin{array}{l}\mathop {{\rm{Al}}}\limits^0 {\rm{ }} \to \mathop {Al}\limits^{ + 3} \; + {\rm{ 3}}e\\0,2 \to \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;0,6\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,mol\\\mathop {{\rm{Cu}}}\limits^0 {\rm{ }} \to \mathop {Cu}\limits^{ + 2} \; + {\rm{ 2}}e\\0,1 \to \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;0,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,mol\end{array}\]
\[\begin{array}{l}\mathop S\limits^{ + 6} \; + {\rm{ 2}}e{\rm{ }} \to {\rm{ }}\mathop S\limits^{ + 4} \\\;\;\;\;\;\;\;2a\;\;\; \leftarrow \;\;a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,mol\end{array}\]
Bảo toàn electron: 2a = 0,6 + 0,2 Þ a = 0,4
Þ V = 0,4.24,79 = 9,916 lít.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.