15 câu Trắc nghiệm Địa 8 Kết nối tri thức Bài 10 có đáp án
56 người thi tuần này 4.6 1.8 K lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Địa 8 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa 8 Chân trời sáng tạo Bài 1 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa 8 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa 8 Chân trời sáng tạo Bài 2 có đáp án
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 36: (có đáp án) Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam (phần 2)
Trắc nghiệm Địa Lí 8: (có đáp án) Bài tập Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 38: (có đáp án) Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam (phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. tương đối nhiều loài.
B. khá nghèo nàn về loài.
C. nhiều loài, ít về gen.
D. phong phú và đa dạng.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Do nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sinh vật nước ta phong phú và đa dạng, thể hiện ở sự đa dạng về thành phần các loài sinh vật, nguồn gen di truyền và hệ sinh thái.
Câu 2
A. Hệ sinh thái nông nghiệp.
B. Hệ sinh thái tự nhiên.
C. Hệ sinh thái công nghiệp.
D. Hệ sinh thái nguyên sinh.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Các hệ sinh thái nông nghiệp - lâm nghiệp như đồng ruộng, vườn làng, trồng cây công nghiệp lấy gỗ, trồng cây công nghiệp (cao su, cà phê, chè,…) ngày càng mở rộng và lấn át các hệ sinh thái tự nhiên.
Câu 3
A. Hệ sinh thái nông nghiệp.
B. Hệ sinh thái tre nứa.
C. Hệ sinh thái nguyên sinh.
D. Hệ sinh thái ngập mặn.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ngoài các hệ sinh thái tự nhiên, hoạt động sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của con người đã hình thành nên các hệ sinh thái nông nghiệp. Các hệ sinh thái này ngày càng mở rộng, chiếm dần diện tích của các hệ sinh thái tự nhiên và chiếm khoảng 1/4 diện tích lãnh thổ.
Câu 4
A. Cao nguyên.
B. Trung du.
C. Đồng bằng.
D. Miền núi.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Hệ sinh thái nông nghiệp phát triển chủ yếu ở vùng đồng bằng (đồng ruộng, vùng chuyên canh, nuôi thủy sản nước ngọt,…).
Câu 5
A. Ba Bể.
B. Ba Vì.
C. Bạch Mã.
D. Cúc Phương.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Hiện nay Việt Nam có 34 vườn quốc gia. Cúc Phương là vườn quốc gia đầu tiên được thành lập vào năm 1966 thuộc địa bàn 3 tỉnh Ninh Bình, Thanh Hóa, Hòa Bình. Trong khi đó, vườn quốc gia mới nhất được thành lập là Sông Thanh được thành lập vào ngày 18 tháng 12 năm 2020 nằm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Câu 6
A. 50000.
B. 40000.
C. 45000.
D. 55000.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Đồng ruộng, rừng trồng.
B. Rừng nhiệt đới gió mùa.
C. Rừng ngập mặn, cỏ biển.
D. Rạn san hô, rừng ôn đới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Rừng ngập mặn, cỏ biển.
B. Rừng mưa nhiệt đới.
C. Đầm phá ven biển.
D. Rạn san hô, rừng ôn đới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Trảng cỏ, cây bụi.
B. Rừng mưa nhiệt đới.
C. Rừng nhiệt đới gió mùa.
D. Rừng ngập mặn, cỏ biển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Vùng chuyên canh.
B. Đầm phá ven biển.
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Rừng ngập mặn ven biển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Đa dạng về thành phần loài.
B. Đa dạng về nguồn gen.
C. Chỉ có hệ sinh thái nhân tạo.
D. Đa dạng về kiểu hệ sinh thái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Mở rộng phạm vi phân bố của các loài sinh vật.
B. Suy giảm số lượng cá thể, loài sinh vật.
C. Suy giảm nguồn gen.
D. Suy giảm hệ sinh thái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Phạm vi phân bố loài tăng nhanh.
B. Nhiều hệ sinh thái rừng bị phá hủy.
C. Nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng.
D. Xuất hiện nhiều loài mới do lai tạo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Hoạt động khai thác lâm sản của con người.
B. Biến đổi khí hậu với các hệ quả: bão, lũ, hạn hán,...
C. Hoạt động đánh bắt thủy sản quá mức.
D. Tình trạng đốt rừng làm nương rẫy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. Trồng rừng và bảo vệ rừng tự nhiên.
C. Xử lí chất thải sinh hoạt và sản xuất.
D. Săn bắt động vật hoang dã trái phép.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.