Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

Câu lệnh nào dùng để drop constraint?

Xem đáp án

Câu 4:

View TĐDL nào có timestamp của table được tạo?

Xem đáp án

Câu 5:

Điều gì xảy ra khi bạn thực hiện phát biểu sau và table CHAINED_ROWS không tồn tại trong schema hiện hành? ANALYZE TABLE EMPLOYEE LIST CHAINED ROWS;

Xem đáp án

Câu 6:

Phát biểu được thực hiện để thay đổi khóa chính (PK_BONUS) của table BONUS. (chọn 2.) ALTER TABLE BONUS MODIFY CONSTRAINT PK_BONUS DISABLE VALIDATE;

Xem đáp án

Câu 8:

Phát biểu nào không đúng về sự phân chia phạm vi?

Xem đáp án

Câu 10:

Khi làm cho hợp lệ 1 ràng buộc, tại sao bạn phải định nghĩa mđề EXCEPTIONS?

Xem đáp án

Câu 14:

Thành phần nào ko thuộc ROWID?

Xem đáp án

Câu 15:

Keyword nào bạn dùng trong câu lệnh CREATE INDEX để tạo 1 function-based index?

Xem đáp án

Câu 16:

View TĐDL nào thể hiện thông tin thống kê từ câu lệnh ANALYZE INDEX VALIDATE STRUCTURE?

Xem đáp án

Câu 17:

Một ràng buộc được khởi tạo với mđề DEFERRABLE INITIALLY IMMEDIATE. Điều đó có nghĩa gì?

Xem đáp án

Câu 18:

Tùy chọn nạo sau đây không thể được thực hiện online mà không có bất kì gián đoạn nào để thực hiện liên tục trong giao dịch trực tuyến?

Xem đáp án

Câu 19:

Script nào tạo table CHAINED_ROWS?

Xem đáp án

Câu 20:

Sự khác nhau giữa ràng buộc unique và ràng buộc khóa chính là gì?

Xem đáp án

Câu 24:

Chọn câu lệnh nào không đúng về undo tablespace?

Xem đáp án

Câu 25:

Đối tượng CSDL nào sau đây bao gồm nhiều hơn 1segment?

Xem đáp án

4.6

916 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%