20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 2: Our homes-Reading & Writing- Global Success có đáp án
65 người thi tuần này 4.6 65 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 8: In our classroom-Reading & Writing- Global Success có đáp án
Bộ 3 đề KSCL đầu năm Tiếng Anh lớp 5 có đáp án - Đề 1
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 7: Our favorite school activities-Phonetics- Global Success có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Global success có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 7: Our favorite school activities-Vocabulary & Grammar- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 7: Our favorite school activities-Reading & Writing- Global Success có đáp án
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5 iLearn smart start có đáp án - Đề 1
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 1: All about me-Vocabulary & Grammar- Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1
Read the text and decide if each statement is True (T) or False (F).
My name is Chi. I live at 175 Xuan Thuy street, Cau Giay district, Ha Noi. These are my friends: Trang, Mai and John. Trang is from Hoa Binh Province. She lives in flat 102 on the second floor of Peace Tower. Mai is my classmate. She is pretty. She loves music very much. She lives at 129 Hai Ba Trung Street. This is John. He is from America. He is tall and strong. He lives at 100 Orange Street. How about you? Where do you live? What's your city like?Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Dựa vào câu: My name is Chi. I live at 175 Xuan Thuy street, Cau Giay district, Ha Noi. (Tớ tên là Chi. Tớ sống tại số 175 phố Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội.)
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Dựa vào câu: Trang is from Hoa Binh Province. She lives in flat 102 on the second floor of Peace Tower. (Trang đến từ tỉnh Hòa Bình. Cô ấy sống tại căn hộ số 102 trên tầng 2 của tòa nhà Peace Tower.)
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Dựa vào câu: Mai is my classmate. She lives at 129 Hai Ba Trung Street. (Mai là bạn cùng lớp của tôi. Cô ấy sống ở số 129 phố Hai Bà Trưng.)
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Dựa vào câu: She loves music very much. (Cô ấy yêu thích âm nhạc rất nhiều.)
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Dựa vào câu: This is John. He lives at 100 Orange Street. (Đây là John. Cậu ấy sống ở số 100 phố Orange.)
Dịch bài đọc:
Tớ tên là Chi. Tớ sống tại số 175 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. Đây là bạn tớ: Trang, Mai và John. Trang đến từ Hòa Bình. Bạn ấy sống tại căn hộ 102, tầng 2 của tòa nhà Peace Tower. Mai là bạn cùng lớp của tớ. Bạn ấy xinh xắn. Bạn ấy rất thích âm nhạc. Bạn ấy sống tại số 129 Hai Bà Trưng. Đây là John. Cậu ấy đến từ Mỹ. Cậu ấy cao và khỏe khoắn. Cậu ấy sống tại số 100 phố Orange. Còn bạn thì sao? Bạn sống ở đâu? Thành phố của bạn như thế nào?
Đoạn văn 2
Read the passage and choose the correct answers.
MY DREAM HOUSE
A tree house is my favourite house. It is on a tree, of course. But it is under the big branches of leaves. It’s made of wood. There is a big glass window on the roof. I can watch the birds inside the trees through that. There is a ladder from the ground to the floor of the house. I can run up and down it.
The house is small, so I put no table and chair there. I like to store my favourite toys in the house. It’s also a wonderful hideaway place. I can play hide-and-seek with my friends after school.
Câu 6
A. A house in the boy’s dream
B. The boy’s favourite house
C. Building a treehouse
D. They boy’s favourite toys
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Watching birds from the house
B. Playing with his favourite toys
C. Running up and down the ladder
D. Hiding from his friends
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 3
Câu 11
A. Hello, Mark. Nice to see you again.
B. Hello, Mark. Nice see to you again.
C. Hello, again. Nice to see you Mark.
D. Hello you, Mark. Nice to see again.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. My best two friends live in Sydney.
B. My two best live friends in Sydney.
C. My two friends live in best Sydney.
D. My two best friends live in Sydney.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. She lives in flat in King Street.
B. She lives in a flat in King Street.
C. She in a flat lives in King Street.
D. She lives in flat in a King Street.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Where grandparents your do live?
B. Where do your grandparents live?
C. Where do grandparents your live?
D. Where your grandparents do live?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Their homes aren’t far from their school.
B. Their homes far aren’t from their school.
C. Their school aren’t far from their homes.
D. Their homes aren’t from far their school.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. I live in a small house in the countryside.
B. I live in the small house in a countryside.
C. I live a small in house in the countryside.
D. I live in a house in small the countryside.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. He doesn’t live in a house. His lives in a big tower with Nick parents.
B. Nick doesn’t live in a tower. His parents lives in a big house with he.
C. Nick live in a tower. He doesn’t lives in a big house with his parents.
D. Nick doesn’t live in a tower. He lives in a big house with his parents.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Where does she live? – She lives 16 at London Street.
B. Where does she lives? – She live at 16 London Street.
C. Where does she live? – She lives at 16 London Street.
D. Where she does live? – She lives at 16 London Street.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Jake lives in building in a Crown Street.
B. Jake in a building lives in Crown Street.
C. Jake lives in a building in Crown Street.
D. Jake lives in a Crown building in Street.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. What’s address your? – It’s Oxford 4 Street.
B. What’s your address? – It’s 4 Oxford Street.
C. What’s your address? – It’s Oxford Street 4.
D. What’s address? – It’s 4 Oxford your Street.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.