20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 16: Seasons and the weather - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án

157 người thi tuần này 4.6 293 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Odd one out

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: "Autumn," "spring," và "summer" là các mùa, còn "coat" là áo khoác, là đồ dùng để mặc.

Câu 2

Odd one out

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: Các từ còn lại là quần áo, trong khi "weather" (thời tiết) không phải là quần áo.

Câu 3

Odd one out

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: "Dress" là trang phục, các từ khác là trạng thái thời tiết.

Câu 4

Odd one out

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: "Holiday" là kỳ nghỉ, các từ khác là quần áo.

Câu 5

Odd one out

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: "Festival" là lễ hội, các từ khác liên quan đến nhiệt độ.

Câu 6

How’s the weather in spring? - It’s _________.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: Mùa xuân thời tiết thường ấm áp.

Dịch nghĩa: Thời tiết vào mùa xuân như thế nào? - Trời ấm áp.

Câu 7

What do you usually wear in spring? – I wear _________.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: Mùa xuân thường mặc áo mỏng, nhẹ như blouse.

Dịch nghĩa: Bạn thường mặc gì vào mùa xuân? - Tôi mặc áo blouse.

Câu 8

It’s cool and windy. It’s _________.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: Mùa thu thường mát mẻ và có gió.

Dịch nghĩa: Trời mát và có gió. Đó là mùa thu.

Câu 9

How’s the weather in winter? - It’s _________.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Mùa đông thường khô ráo và lạnh.

Dịch nghĩa: Thời tiết mùa đông như thế nào? - Trời khô và lạnh.

Câu 10

It’s warm and rainy. It’s _________.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: Mùa xuân thường ấm áp và có mưa.

Dịch nghĩa: Trời ấm và mưa. Đó là mùa xuân.

Câu 11

How’s the weather in summer? - It’s _________.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: Mùa hè thường nắng nhiều.

Dịch nghĩa: Thời tiết mùa hè như thế nào? - Trời nắng.

Câu 12

What do you usually wear in winter? – I wear _________.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Mùa đông cần mặc áo len ấm như jumper.

Dịch nghĩa: Bạn thường mặc gì vào mùa đông? - Tôi mặc áo len jumper.

Câu 13

It’s cool and cloudy. It’s _________.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Mùa thu thường mát mẻ và có mây.

Dịch nghĩa: Trời mát và có mây. Đó là mùa thu.

Câu 14

What do you usually wear in summer? – I wear _________.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Mùa hè thường mặc áo phông (T-shirt) thoải mái.

Dịch nghĩa: Bạn thường mặc gì vào mùa hè? - Tôi mặc áo phông.

Câu 15

How’s the weather in autumn? - It’s _________.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Mùa thu thường có mây.

Dịch nghĩa: Thời tiết mùa thu như thế nào? - Trời có mây.

Câu 16

Spring is _________. It has blooming flowers.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Mùa xuân thường ấm áp (warm) và ẩm ướt (humid), thích hợp cho hoa nở rộ.

Dịch nghĩa: Mùa xuân ấm áp và ẩm ướt. Nó có hoa nở rộ.

Câu 17

In the south, there are _________.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Ở miền Nam Việt Nam, chỉ có 2 mùa: mùa khô và mùa mưa.

Dịch nghĩa: Ở miền Nam, có hai mùa.

Câu 18

In the north, there are _________.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Ở miền Bắc Việt Nam, có 4 mùa: xuân, hạ, thu, đông.

Dịch nghĩa: Ở miền Bắc, có bốn mùa.

Câu 19

In the dry season, the weather is _________.

Lời giải

Giải thích: Trong mùa khô, thời tiết thường mát mẻ (cool) và khô ráo (dry).

Dịch nghĩa: Trong mùa khô, thời tiết mát mẻ và khô ráo.

Câu 20

In the rainy season, the weather is _________.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: Trong mùa mưa, thời tiết thường có mưa (rainy) và ẩm ướt (humid).

Dịch nghĩa: Trong mùa mưa, thời tiết có mưa và ẩm ướt.

4.6

59 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%