20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: Staying healthy - Reading & Writing - Global Success có đáp án

50 người thi tuần này 4.6 246 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Đoạn văn 1

Questions 1-5. Read the text and decide if each statement is True (T) or False (F).

Meliha and her children live in St. Paul. She is from Somalia. She came to the US five years ago. Many things are different in America. You can buy junk food with fat, sugar, and oil here. Americans don’t walk as much as people in Somalia. You can drive a car or take the bus. Meliha sees many overweight people in America.

Meliha’s children like junk food such as hamburgers and French fries. She does, too. She notices that she is gaining weight in America. Her children like watching TV instead of playing outside. Meliha doesn’t walk very much because she has a car. Meliha’s doctor says she has to eat more fruit and vegetables. He says that too much junk food like chips, fries, and sugar is bad for her health. He tells her that she needs to get more exercise.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Dựa vào câu: "She came to the US five years ago." (Cô ấy đã đến Hoa Kỳ cách đây năm năm)

Câu 2

People walk more in Somalia.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Dựa vào câu: "Americans don’t walk as much as people in Somalia" (Người Mỹ không đi bộ nhiều như người dân Somalia)

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Dựa vào câu: "Meliha sees many overweight people in America" (Meliha nhìn thấy nhiều người thừa cân ở Mỹ)

Câu 4

Meliha loses weight in America.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích:

Dựa vào câu: "She notices that she is gaining weight in America" (Cô ấy nhận thấy rằng cô ấy đang tăng cân ở Mỹ)

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Dựa vào câu:

- "Meliha’s doctor says she has to eat more fruit and vegetables" (Bác sĩ của Meliha nói rằng cô ấy phải ăn nhiều trái cây và rau hơn)

- "He tells her that she needs to get more exercise" (Anh ấy nói với cô ấy rằng cô ấy cần phải tập thể dục nhiều hơn)

Dịch bài đọc:

Meliha và các con sống ở St. Paul. Cô ấy đến từ Somalia. Cô đã đến Mỹ cách đây năm năm. Nhiều điều ở Mỹ rất khác biệt. Ở đây, bạn có thể mua đồ ăn vặt chứa chất béo, đường và dầu. Người Mỹ không đi bộ nhiều như người ở Somalia. Bạn có thể lái xe hoặc đi xe buýt. Meliha thấy có nhiều người thừa cân ở Mỹ.

Các con của Meliha thích đồ ăn vặt như hamburger và khoai tây chiên. Cô ấy cũng vậy. Cô nhận thấy mình tăng cân ở Mỹ. Các con của cô thích xem TV thay vì chơi bên ngoài. Meliha không đi bộ nhiều vì cô có xe hơi. Bác sĩ của Meliha nói rằng cô cần ăn nhiều trái cây và rau củ hơn. Ông ấy nói rằng quá nhiều đồ ăn vặt như khoai tây chiên, bánh snack và đường có hại cho sức khỏe của cô. Ông khuyên cô cần tập thể dục nhiều hơn.

Đoạn văn 2

Questions 6-10. Read the passage and choose the correct answer A, B, C or D.

A healthy daily routine (6) _________ important for feeling good every day. It (7) _________ with a good breakfast to give you energy. (8) _________ some exercise like walking or yoga helps keep your body strong. Remember to (9) _________ lots of water to stay hydrated. Eating balanced meals with fruits, vegetables, and other healthy foods is important, too. And make sure to get enough sleep at night. You can (10) _________ healthy and happy by following these simple steps every day.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

It (7) _________ with a good breakfast to give you energy.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 9

Remember to (9) _________ lots of water to stay hydrated.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 11

Reorder the words/phrases to complete the sentences.

basketball / week? / play / twice / Does / she / a - does. / she / Yes,

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 12

Reorder the words/phrases to complete the sentences.

exercise / do / every day. / They / morning

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 13

Reorder the words/phrases to complete the sentences.

is / swimmer. / a / Tonie / strong / He / join / the swimming / school. / wants I team / his / to

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 14

Reorder the words/phrases to complete the sentences.

up / Lily / early / goes / gets / never / late. / bed / and / to

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 15

Reorder the words/phrases to complete the sentences.

lifestyle. / This / my / healthy / is / a lot of / I / fruit. / eat

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 16

Reorder the words/phrases to complete the sentences.

staying / Nam / healthy. / loves / eats / He / food / every / healthy / day.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 17

Reorder the words/phrases to complete the sentences.

Fridays / judo / on / does / and Sundays. / Minh

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 18

Reorder the words/phrases to complete the sentences.

breakfast, / they / For / an egg / usually / apple juice. / and / eat / drink

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 19

Reorder the words/phrases to complete the sentences.

does / How / swim? / he / often / - day. / Every

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 20

Reorder the words/phrases to complete the sentences.

watch / the kids / mornings? / Do / on / cartoons / Saturday / - they / Yes, / do.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

49 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%