20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 4: Our free-time activities-Reading & Writing- Global Success có đáp án
47 người thi tuần này 4.6 47 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 8: In our classroom-Reading & Writing- Global Success có đáp án
Bộ 3 đề KSCL đầu năm Tiếng Anh lớp 5 có đáp án - Đề 1
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 7: Our favorite school activities-Phonetics- Global Success có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Global success có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 7: Our favorite school activities-Vocabulary & Grammar- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 7: Our favorite school activities-Reading & Writing- Global Success có đáp án
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5 iLearn smart start có đáp án - Đề 1
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 1: All about me-Vocabulary & Grammar- Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1
Read the text and choose the correct answers.
Mary (1) ___________ to have fun in her free time! She enjoys (2) ___________ with her dolls, building towers with colorful blocks, and drawing pictures of flowers and animals. Mary (3) ___________ goes to the park with her family, where she can swing on the swings and slide down the slide. She also enjoys (4) __________ storybooks with parents before bedtime. Mary’s free time (5) ___________ always filled with lots of joy and laughter.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Mary là danh từ số ít động từ thêm “s”.
Dịch nghĩa: Mary thích vui chơi trong thời gian rảnh rỗi của mình!
Câu 2
A. to play
B. play
C. plays
D. playing
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Enjoy + V-ing: thích làm gì.
Dịch nghĩa: Cô ấy thích chơi búp bê, xây tháp bằng những khối màu sắc và vẽ tranh về hoa và động vật.
Câu 3
A. don’t
B. sometimes
C. likes
D. can
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Trong câu đã có chủ ngữ và động từ, cần một trạng từ chỉ tần suất để làm rõ nghĩa của câu hơn.
Dịch nghĩa: Mary đôi khi đi đến công viên với gia đình, nơi cô ấy có thể đu đưa trên xích đu và trượt xuống cầu trượt.
Câu 4
A. riding
B. playing
C. reading
D. watering
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Read storybooks: đọc sách truyện.
Dịch nghĩa: Cô ấy cũng thích đọc truyện cùng bố mẹ trước khi đi ngủ.
Câu 5
A. is
B. am
C. are
D. to be
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Mary’s free time là danh từ số ít dùng “is”.
Dịch nghĩa: Thời gian rảnh rỗi của Mary luôn tràn ngập niềm vui và tiếng cười.
Dịch bài đọc:
Mary rất thích vui chơi trong thời gian rảnh rỗi! Cô ấy thích chơi búp bê, xây tháp bằng các khối màu sắc, và vẽ tranh hoa lá và động vật. Mary đôi khi đi công viên cùng gia đình, nơi cô ấy có thể đu đưa trên xích đu và trượt xuống cầu trượt. Cô ấy cũng thích đọc truyện cùng bố mẹ trước khi đi ngủ. Thời gian rảnh rỗi của Mary luôn tràn ngập niềm vui và tiếng cười.
Đoạn văn 2
Watching television is an exciting and fun activity. The first television broadcast in Australia was in 1956. Back then, the pictures on a TV were black and white only. Television has changed a lot since then.
Several channels show different TV programs. In Western Australia, the main channels are ABC, Seven, Nine, Ten, and SBS. TV guides tell us what programs are showing on which channel and at what time of the day.
Many programs on television are episodes. They are part of a series. These episodes usually last for either 30 minutes or a full hour. At the weekend, there are exciting films. You can watch them instead of going to the cinema.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. ACB, Seven, Nine, Ten and SBC.
B. ABC, Seven, Nine, Ten and SBS.
C. CBA, Seven, Nine, Ten and SBS.
D. ABC, Seven, Nine, Ten and SSB.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. In TV guides
B. In magazines
C. At school
D. At the cinema
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 2 hours
B. 30 minutes or a full hour
C. 30 hours
D. less than 30 minutes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 3
Arrange the words to make a correct sentence.
Câu 11
A. In our free time, we like reading books.
B. In our time free, we like reading books.
C. In free time, we like our reading books.
D. In free our time, we like reading books.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. What do they at the weekend?
B. What they do at the weekend?
C. What do they at do the weekend?
D. What do they do at the weekend?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. My sister sometimes on Sundays goes swimming.
B. My sister goes swimming sometimes on Sundays.
C. My sister sometimes goes swimming on Sundays.
D. My sister goes sometimes swimming on Sundays.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. I ride often my bike in the park.
B. I often ride my bike in the park.
C. I ride my bike often in the park.
D. I often in the park ride my bike.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. What are you doing? – I’m surfing the Internet.
B. What are you surfing? – I’m doing the Internet.
C. What you are doing? – I’m surfing the Internet.
D. What are you doing the Internet? – I’m surfing.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. He plays the violin at the weekend always.
B. He always plays the violin at the weekend.
C. He plays the violin always at the weekend.
D. He at the weekend always plays the violin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. What does your father in his free time like doing?
B. What in his free time does your father like doing?
C. What your father like does doing in his free time?
D. What does your father like doing in his free time?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. What do James and Mary at the weekend do?
B. What James and Mary do at the weekend do?
C. What at the weekend do James and Mary do?
D. What do James and Mary do at the weekend?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Does she going for a walk? – No, she doesn’t.
B. She like going for a walk? – No, she doesn’t.
C. Does she like going for a walk? – No, she doesn’t.
D. Does she like going for walk? – No, she doesn’t.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. My best friend always plays volleyball on Saturdays.
B. My friend best always plays volleyball on Saturdays.
C. My best friend always on Saturdays plays volleyball.
D. My best friend plays volleyball always on Saturdays.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.