20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Family - Grammar - iLearn smart start có đáp án
104 người thi tuần này 4.6 544 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. Our bodies - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Our school - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. Our bodies - Grammar - Global Success có đáp án
21 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: Colours - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Classroom instructions - Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: My hobbies - Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Our friends - Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. This is my mother.
B. This are my mother.
C. These is my mother.
D. That am my mother.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Câu đúng là “This is my mother.” (Đây là mẹ của tớ.)
Lời giải
Đáp án đúng: B
Câu đúng là “Her name’s May.” (Tên cô ấy là May.)
Câu 3
A. This my is father.
B. Father is this my.
C. This is my father.
D. This father is my.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Câu đúng là “This is my father.” (Đây là bố của tớ.)
Câu 4
A. Who’s she?
B. What’s she do?
C. How old is she?
D. Where’s she go?
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
- Cô ấy là ai?
- Cô ấy là dì của tớ.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
- Xin chào, tớ là Alfie.
- Chào Alfie.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Where is your grandfather from?
B. Who’s he?
C. What’s his name?
D. Clean your room!
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Yes, teacher.
B. Her name’s Lucy.
C. She’s eight.
D. It’s nice to meet you, Lucy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Who’s
B. Where
C. How’s
D. How old is
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 1
Questions 10-13. Choose the correct sentence.
Alfie: Hello, I’m Alfie.
Lily: Hello, Alfie. Who’s she?
Alfie: (10. _______) my aunt.
Lily: What’s her (11. _______)?
Alfie: Her name’s May.
Lily: Do you have a pet?
Alfie: Yes, I have a cat. I (12. _______) my cat.
Lily: I love cats too, but I (13. _______) dogs.
Câu 13
A. She am
B. He is
C. This
D. She’s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 2
Questions 14-17. Read the passage and answer the questions.
My name is Anna. I live with my father, mother, and sister. I like dogs, but I don’t like cats. My family pet is a dog. His name is Max. He is five years old. He is brown and white. I love my dog.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.