20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
4.6 0 lượt thi 20 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Phép cộng hai số nguyên có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
9 chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
9 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.
10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
8 chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.
Lời giải
Chọn đáp án C
Trong hệ thập phân, mỗi số tự nhiên được viết dưới dạng một dãy những chữ số lấy trong 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
Câu 2
1 chục.
1 nghìn.
10 nghìn.
1 đơn vị.
Lời giải
Chọn đáp án B
Hàng liền trước của trăm là nghìn.
Do cứ 10 đơn vị ở một hàng thì bằng 1 đơn vị hàng liền trước đó nên 10 trăm bằng 1 nghìn.
Câu 3
\[225\,\,673.\]
\[252\,\,673.\]
\[225\,\,637.\]
\[252\,\,637.\]
Lời giải
Chọn đáp án A
Hai trăm hai mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi ba là cách đọc của số tự nhiên \[225\,\,673.\]
Câu 4
\(a \times b \times c.\)
\(a + b + c.\)
\(100 \times a + 10 \times b + c.\)
\(10 \times a + b + c.\)
Lời giải
Chọn đáp án C
Ta có \(\overline {abc} = 100 \times a + 10 \times b + c.\)
Câu 5
Điểm 7.
Điểm 9.
Điểm 10.
Điểm 6.
Lời giải
Chọn đáp án A
Trên tia số nằm ngang, các số tự nhiên được sắp xếp theo thứ tự từ trái sang phải, từ bé đến lớn.
Do \[7\,\, < \,\,8\], 7 và 8 là hai số tự nhiên liên tiếp nên điểm 7 nằm ngay liền bên trái điểm 8.
Câu 6
\[a\,\, > \,\,b\].
\[a\,\, = \,\,b\].
\[a\,\, \ne \,\,b\].
\[a\,\, < \,\,b\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
\[34\,\,064\,\, = \,\,\left( {3\,\, \times \,\,10\,\,000} \right)\,\, + \,\,\left( {4\,\, \times \,\,1\,\,000} \right)\,\, + \,\,\left( {6\,\, \times \,\,10} \right)\,\, + \,\,4\].
\[34\,\,064\,\, = \,\,\left( {3\,\, \times \,\,10\,\,000} \right)\,\, + \,\,\left( {4\,\, \times \,\,1\,\,000} \right)\,\, + \,\,\left( {6\,\, \times \,\,100} \right)\,\, + \,\,4\].
\[34\,\,064\,\, = \,\,\left( {3\,\, \times \,\,10\,\,000} \right)\,\, + \,\,\left( {4\,\, \times \,\,1\,00} \right)\,\, + \,\,\left( {6\,\, \times \,\,100} \right)\,\, + \,\,4\].
\[34\,\,064\,\, = \,\,\left( {3\,\, \times \,\,10\,\,000} \right)\,\, + \,\,\left( {4\,\, \times \,\,100} \right)\,\, + \,\,\left( {6\,\, \times \,\,10} \right)\,\, + \,\,4\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
15 và 22.
16 và 22.
15 và 23.
17 và 21.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
\[a < c\].
\[a > c\].
\[a = c\].
\[a \ne c\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.