25 câu Trắc nghiệm Địa 8 Cánh diều Bài 2 có đáp án
49 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 25 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 23: (có đáp án) Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam (phần 2)
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 33: (có đáp án) Đặc điểm sông ngòi Việt Nam (phần 2)
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 24: (có đáp án) Vùng biển Việt Nam (phần 2)
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 36: (có đáp án) Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam (phần 2)
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 42: (có đáp án) Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ (phần 2)
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 31: (có đáp án) Đặc điểm khí hậu Việt Nam (phần 2)
Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 8 Học kì 2 (Lần 1 - Đề 1)
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 21: (có đáp án) Con người và môi trường địa lí (phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. đồi núi.
B. đồng bằng.
C. hải đảo.
D. trung du.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Việt Nam có khoảng 3/4 diện tích lãnh thổ đất liền là địa hình đồi núi, kéo dài từ vùng Tây Bắc xuống đến Đông Nam Bộ.
Câu 2
A. Tây - Đông.
B. Bắc - Nam.
C. Tây Bắc - Đông Nam.
D. Đông Bắc - Tây Nam.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Địa hình nước ta có độ cao giảm dần từ nội địa ra biển, trùng với hướng tây bắc - đông nam. Hướng tây bắc - đông nam điển hình là các dãy núi: Con Voi, Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc,...
Câu 3
A. Trung sinh.
B. Tiền Cambri.
C. Cổ sinh.
D. Tân kiến tạo.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Địa hình nước ta được hình thành qua các giai đoạn khác nhau. Đến thời kì Tân kiến tạo được nâng lên và phần thành các bậc địa hình kế tiếp nhau: núi cao, núi trung bình, núi thấp, đồi, đồng bằng ven biển, thềm lục địa.
Câu 4
A. 2/3 diện tích đất liền.
B. 1/2 diện tích đất liền.
C. 3/4 diện tích đất liền.
D. 1/4 diện tích đất liền.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Địa hình đồng bằng chiếm 1/4 diện tích đất liền, bao gồm đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển. Trong đó, đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng là hai đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất. Dải đồng bằng ven biển miền Trung tương đối nhỏ hẹp và bị chia cắt bởi các nhánh núi của dãy Trường Sơn đâm ngang ra biển.
Câu 5
A. Địa hình đồi núi cao chiếm phần lớn.
B. Địa hình chịu tác động của con người.
C. Địa hình có tính phân bậc khá rõ rệt.
D. Chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Đặc điểm chung của địa hình nước ta là
- Địa hình đồi núi chiếm ưu thế
- Địa hình có hai hướng chính là tây bắc - đông nam và hướng vòng cung
- Địa hình có tính chất phân bậc khá rõ rệt
- Địa hình chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và con người
-> Nhận định “Địa hình đồi núi cao chiếm phần lớn” là không đúng.
Câu 6
A. đồi núi chiếm 3/4 diện tích đất liền, nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B. địa hình có hai hướng chính là tây bắc - đông nam và vòng cung.
C. trải qua quá trình địa chất lâu dài; phân thành các bậc kế tiếp nhau.
D. bị phong hóa mạnh mẽ; nhiều nơi bị xâm thực và xuất hiện đê, đập.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Cac-xtơ.
B. Hầm mỏ.
C. Thềm biển.
D. Đê, đập.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. lượng mưa lớn và tập trung theo mùa.
B. đá dễ phong hóa, tác động từ con người.
C. bề mặt đệm yếu, tác động của nội lực.
D. quá trình hình thành lâu, lượng mưa lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Con Voi.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Ngân Sơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Là vùng đồi núi thấp, độ cao phổ biến dưới 1000m.
B. Địa hình cao nhất nước ta, các cao nguyên hiểm trở.
C. Ít núi trên 2000m, có nhiều nhánh núi đâm ra biển.
D. Chủ yếu là núi, cao nguyên và có hướng vòng cung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. khai thác khoáng sản.
B. nuôi trồng thủy sản.
C. phát triển đường biển.
D. xây dựng cảng biển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. phù sa sông và biển hình thành.
B. phù sa biển và địa hình ven biển.
C. vật liệu bồi đắp đồng bằng rất ít.
D. nhiều dãy núi lan sát với bờ biển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. tiêu nước, thau chua, rửa mặn.
B. điều tiết nước, chống lũ quét.
C. hạn chế triều cường, rửa phèn.
D. chống ngập úng, thoát nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. đồi núi cao.
B. đồi núi thấp.
C. đồng bằng.
D. cao nguyên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Phù sa.
B. Feralit.
C. Mùn thô.
D. Cát biển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Ngân Sơn.
B. Pu Đen Đinh.
C. Đông Triều.
D. Hoàng Liên Sơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Rừng cận nhiệt lá rộng.
B. Rừng lá kim.
C. Rừng nhiệt đới gió mùa.
D. Rừng hỗn giao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. giao thông vận tải.
B. tài chính ngân hàng.
C. cải tạo môi trường.
D. phát triển thủy điện.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Chăn nuôi gia súc nhỏ, gia cầm.
B. Làm muối và khai thác thủy sản.
C. Trồng cây lương thực, thực phẩm.
D. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Chăn nuôi gia súc nhỏ, gia cầm.
B. Làm muối và khai thác thủy sản.
C. Trồng cây lương thực, thực phẩm.
D. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Nhiều thủy sản có giá trị, giàu muối.
B. Có nhiều vũng và vịnh biển nước sâu.
C. Giàu tài nguyên dầu khí và thủy triều.
D. Nhiều bãi tắm, đảo có phong cảnh đẹp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tam Đảo.
B. Côn Đảo.
C. Kon Tum.
D. Mỹ Khê.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. phát triển thủy sản.
B. xây dựng cảng biển.
C. phát triển du lịch.
D. chăn nuôi gia súc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.