500 câu trắc nghiệm Nguyên lí hệ điều hành có đáp án - Phần 2
575 người thi tuần này
4.5
53.7 K lượt thi
50 câu hỏi
60 phút
🔥 Đề thi HOT:
2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án (Phần 1)
133.3 K lượt thi
50 câu hỏi
500+Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 1
49.1 K lượt thi
50 câu hỏi
500 câu trắc nghiệm Nguyên lí hệ điều hành có đáp án - Phần 1
57 K lượt thi
50 câu hỏi
630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án - Phần 6
97.2 K lượt thi
30 câu hỏi
700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 1)
50.7 K lượt thi
50 câu hỏi
1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 1
85.6 K lượt thi
50 câu hỏi
320 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C có đáp án - Phần 1
34.4 K lượt thi
50 câu hỏi
1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 10
85.5 K lượt thi
50 câu hỏi
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 5:
Trong thuật toán thay thế trang “cơ hội thứ hai nâng cao” trang được chọn là trang:
B. Trang đầu tiên được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên cao nhất và khác rỗng
C. Trang cuối cùng được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên thấp nhất và khác rỗng
D. Trang cuối cùng được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên cao nhất và khác rỗng
Câu 8:
Bit Dirty trong cấu trúc của 1 phần tử bảng trang có ý nghĩa:
A. Cho biết trang nào đã được truy xuất đến và trang nào không
B. Cho biết trang đó có tồn tại trong bộ nhớ hay không
C. Cho biết trang đó đã bị thay đổi hay chưa để cập nhật trang trên đĩa
Câu 9:
Gọi p là xác suất xảy ra 1 lỗi trang (0<p<1)
p= 0: không có lỗi trang nào
p=1: mỗi truy xuất sinh ra một lỗi trang
ma : thời gian truy xuất bộ nhớ
swapin, swapout là thời gian hoán chuyển trang
Thời gian thực hiện 1 lần truy xuất bộ nhớ sẽ là:
A. EAT= p*ma +(1-p)*(swapout+swapout)
B. EAT= (1-p)*ma + p*(swapout+swapout)
C. EAT= p*ma + (1-p)*(swapout-swapout)
C. EAT= p*ma + (1-p)*(swapout-swapout)
Câu 13:
Số khung trang tối thiểu cần cấp phát cho một tiến trình được quy định bởi:
A. Kiến trúc máy tính
B. Dung lượng bộ nhớ vật lí có thể sử dụng
C. Người lập trình
D. Không câu nào đúng
Câu 14:
Nếu tổng số khung trang yêu cầu của các tiến trình trong hệ thống vượt quá số khung trang có thể sử dụng, hệ điều hành sẽ:
A. Huỷ bỏ tiến trình nào dùng nhiều khung trang nhất
B. Tạm dừng tiến trình nào đó giải phóng khung trang cho tiến trình khác hoàn tất
C. Huỷ bỏ tiền trình đang dùng ít khung trang nhất
D. Không câu nào đúng
Câu 15:
Trong các thuật toán sau thuật toán nào không là thuật toán cấp phát khung trang:
A. Cấp phát công bằng
B. Cấp phát theo tỉ lệ kích thước
C. Cấp phát theo thứ tự trước sau
D. Cấp phát theo độ ưu tiên
Câu 19:
Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không cần dùng bảng FAT:
B. Cấp phát không liên tục dùng danh sách liên kết
C. Cấp phát không liên tục dùng bảng chỉ mục
D. Câu a,b là đúng
Câu 20:
Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không bị lãng phí do phân mảnh ngoại vi, không cần dùng bảng FAT nhưng truy xuất ngẫu nhiên sẽ chậm và khó bảo vệ số hiệu khối tập tin:
A. Cấp phát liên tục
B. Cấp phát liên tục dùng danh sách liên kết
C. Dùng bảng chỉ mục
D. Dùng FAT
Câu 21:
Cách cài đặt hệ thống tập tin nào sau đây hiệu quả cho việc quản lí những hệ thống tập tin lớn:
A. Cấp phát liên tục
B. Cấp phát không liên tục dùng FAT
C. Dùng cấu trúc I-node
D. Câu a,b là đúng
Câu 24:
Trong hệ thống tập tin của MS-DOS sector đầu tiên, track 0, side 0 đối với đĩa cứng thông tin về:
Câu 25:
Trong bảng FAT của hệ thống tập tin MS-DOS người ta mô tả loại đĩa bằng cách:
A. Dùng 2 entry đầu tiên của bảng FAT
B. Dùng 1 entry đầu tiên của bảng FAT
C. Dùng entry của bảng thư mục RDET
D. Không câu nào đúng
Câu 28:
Trong cấu trúc partition của WINDOW NTFS thông tin về tập tin và thư mục trên partition này được lưu trong:
A. Partition bootsector
B. Master File Table (MFT)
C. Các tập tin hệ thống
D. Vùng các tập tin
Câu 32:
Ví dụ trong ngôn ngữ lập trình C câu lệnh Count = Write(fd,buffer,nbytes); thuộc phần mềm xuất nhập nào sau đây:
A. Điều khiển thiết bị
B. Phần mềm nhập xuất phạm vi người sử dụng
C. Phần mềm nhập xuất độc lập với thiết bị
D. Câu b,c là đúng
Câu 35:
Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu khối lượng lớn thì thuật toán lập lịch nào sau đây là hiệu quả:
Câu 38:
Ví dụ cần đọc các khối sau 98,183,37,122,14,122,65,67 đầu đọc tại vị trí 53, dùng thuật toán lập lịch SCAN thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây:
A. 53, 37, 14, 65, 67, 98, 122, 124, 183
B. 53, 65, 67, 98, 122, 124, 183,37,14
C. 53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183
D. Câu a,b là đúng
Câu 39:
Ví dụ cần đọc các khối sau 98,183,37,122,14,122,65,67 đầu đọc tại vị trí 53, dùng thuật toán lập lịch C-SCAN thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây:
A. 53, 37, 14, 65, 67, 98, 122, 124, 183
B. 53, 65, 67, 98, 122, 124, 183,14,37
C. 53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183
D. 53, 183, 124, 122, 98, 67, 65, 37, 14
Câu 40:
Ví dụ cần đọc các khối sau 98,183,37,122,14,122,65,67 đầu đọc tại vị trí 53, dùng thuật toán lập lịch FCFS thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây:
A. 53, 37, 14, 65, 67, 98, 122, 124, 183
B. 53, 65, 67, 98, 122, 124, 183,37,14
C. 53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183
D. 53, 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67
Câu 43:
Ưu điểm chính của Time-sharing system so với Multiprogrammed system?
A. Chi phí quản lý các process nhỏ hơn
B. Thời gian đáp ứng (response time) nhỏ hơn
C. Tăng hiệu suất của CPU
Câu 44:
Kỹ thuật Overlay được áp dụng khi?
A. Không còn vùng nhớ để chạy chương trình
B. Chương trình có kích thước lớn hơn vùng nhớ
C. Chương trình có kích thước nhở hơn vùng nhớ
Câu 45:
Khi bộ nhớ có hiện tượng phân mảnh (fragmentation) quá nhiều thì HĐH sẽ?
B. Loại bỏ bớt một số process
C. Treo máy
Câu 47:
Trong kỹ thuật phân trang (Paging) khi bộ nhớ thực đầy thì HĐH sẽ?
A. Tiến hành nạp lại các trang
B. Thực hiện chiến lược thay thế trang
C. Loại bỏ các trang bị lỗi
Câu 48:
Process là gì?
A. Một chương trình lưu trên đĩa
B. Một chương trình được nạp vào bộ nhớ
C. Một chương trình nạp vào bộ nhớ và đang được CPU thực thi
Câu 50:
Hành động nào HĐH sẽ thực thi một process mới sinh ra?
A. Cấp CPU ngay cho process
B. Tạo ngay khối PCB để quản lý process
C. Giao ngay các tài nguyên mà process cần
4.5
4 Đánh giá
50%
50%
0%
0%
0%