500 câu trắc nghiệm Nguyên lí hệ điều hành có đáp án - Phần 6
218 người thi tuần này
4.5
53.7 K lượt thi
50 câu hỏi
60 phút
🔥 Đề thi HOT:
2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án (Phần 1)
133.3 K lượt thi
50 câu hỏi
500+Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 1
49.1 K lượt thi
50 câu hỏi
500 câu trắc nghiệm Nguyên lí hệ điều hành có đáp án - Phần 1
57 K lượt thi
50 câu hỏi
630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án - Phần 6
97.2 K lượt thi
30 câu hỏi
700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 1)
50.7 K lượt thi
50 câu hỏi
1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 1
85.6 K lượt thi
50 câu hỏi
320 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C có đáp án - Phần 1
34.4 K lượt thi
50 câu hỏi
1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 10
85.5 K lượt thi
50 câu hỏi
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây là chính xác về địa chỉ vật lý?
C. Địa chỉ vật lý là địa chỉ cụ thể trong bộ nhớ, được dùng để cấp phát cho các biến khi thực hiện chương trình
D. Địa chỉ vật lý là địa chỉ cụ thể trong bộ nhớ, được dùng để cấp phát cho các biến khi dịch chương trình
Câu 3:
“Để thực hiện việc chuyển đổi địa chỉ logic thành địa chỉ vật lý vào thời điểm xử lý, các hệ điều hành sử dụng một cơ chế phần cứng ... “ Hãy lựa chọn đáp án đúng điền vào chỗ thiếu trong câu trên.
A. MCU (Memory Converter Unit)
B. MMU (Memory Management Unit)
C. MLPU (Memory Logic Physical Unit)
D. CLPA (Converter Logic Physical Address)
Câu 11:
Trong các phương án sau, đâu là ưu điểm của cấu trúc Overlay?
A. Nếu quản lý bộ nhớ tốt và tổ chức chương trình phù hợp sẽ tiết kiệm được bộ nhớ của máy tính
B. Nếu người sử dụng xây dựng được sơ đồ cấu trúc tốt và các modul có độ dài không quá lớn thì hiệu quả của cấu trúc này không kém gì so với cấu trúc động
C. Người ta thường lấy thời gian thực hiện chương trình trong cấu trúc này làm chuẩn để đánh giá, so sánh các phương pháp tổ chức khác nhau
D. Có tính lưu động cao, dễ dàng sao chép chương trình tới các hệ thống khác có cùng tập mã lệnh mà vẫn duy trì khả năng thực hiện
Câu 12:
Trong các phương án sau, đâu là ưu điểm của cấu trúc tuyến tính?
A. Nếu người sử dụng xây dựng được sơ đồ cấu trúc tốt và các modul có độ dài không quá lớn thì hiệu quả của cấu trúc này không kém gì so với cấu trúc động
B. Người ta thường lấy thời gian thực hiện chương trình trong cấu trúc này làm chuẩn để đánh giá, so sánh các phương pháp tổ chức khác nhau
C. Có tính lưu động cao, dễ dàng sao chép chương trình tới các hệ thống khác có cùng tập mã lệnh mà vẫn duy trì khả năng thực hiện
D. Cả phương án b và c đều đúng
Câu 14:
Trong các phương án sau, đâu là ưu điểm của cấu trúc phân đoạn?
A. Nếu quản lý bộ nhớ tốt và tổ chức chương trình phù hợp sẽ tiết kiệm được bộ nhớ của máy tính
B. Nếu người sử dụng xây dựng được sơ đồ cấu trúc tốt và các modul có độ dài không quá lớn thì hiệu quả của cấu trúc này là rất cao
C. Cấu trúc này đòi hỏi người dùng phải cung cấp những thông tin đơn giản và quan trọng nhất là không gắn cố định cấu trúc vào chương trình nguồn
D. Cấu trúc này không yêu cầu người dùng phải khai báo thêm thông tin, mọi công việc đều do hệ thống đảm nhận và khi dung lượng bộ nhớ tăng thì tốc độ thực hiện chương trình cũng tăng
Câu 16:
.“Trong cấu trúc này, chương trình được biên dịch như cấu trúc tuyên tính, sau đó phân chia thành các phần bằng nhau ….” Hãy cho biết đặc điểm trên nói về cấu trúc chương trình nào sau đây?
A. Cấu trúc Overlay
B. Cấu phân trang
C. Cấu trúc phân đoạn
D. Cấu trúc phân đoạn và phân trang kết hợp
Câu 17:
Trong các cấu trúc chương trình sau, cấu trúc nào phát huy được hiệu quả sử dụng của bộ nhớ?
Câu 18:
Bộ nhớ được chia thành n phần không nhất thiết phải bằng nhau và mỗi phần được sử dụng như một bộ nhớ độc lập gọi là phân hoạch. Mỗi phân hoạch có thể nạp được một chương trình và tổ chức thực hiện một cách đồng thời. Hãy cho biết những đặc điểm trên nói đến sơ đồ quản lý bộ nhớ nào dưới đây?
A. Sơ đồ phân hoạch động
B. Sơ đồ phân hoạch cố định
C. Sơ đồ hoán đổi
D. Sơ đồ phân đoạn
Câu 23:
Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 600k, 500k, 200k, 300k, các tiến trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 212K, 417K, 112K, 426K. Nếu sử dụng thuật toán Best-fit quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào?
A. 212K->600K, 417K->500K,112K->300K,426K->200K
B. 212K->600K, 417K->500K,112K->200K,426K->300K
C. 212K->300K, 417K->500K,112K->200K,426K->300K
D. Không câu nào đúng
Câu 24:
Trong các sơ đồ quản lý bộ nhớ sau, sơ đồ nào đơn giản, dễ tổ chức và giảm thời gian tìm kiếm?
A. Sơ đồ phân hoạch động
B. Sơ đồ phân hoạch cố định
C. Sơ đồ hoán đổi
D. Sơ đồ phân đoạn
Câu 25:
Trong sơ đồ phân hoạch cố định, nếu kích thước của chương trình lớn hơn kích thước của phân hoạch lớn nhất còn trống thì chương trình đó sẽ không được đưa vào để xử lý. Khi đó hệ thống sẽ làm gì để đưa được chương trình vào bộ nhớ để xử lý? Hãy lựa chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. Thay đổi lại cấu trúc phân hoạch
B. Kếp hợp một số phân hoạch liền kề thành một phân hoạch lớn hơn
C. Chia lại bộ nhớ để tạo phân hoạch lớn hơn
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 26:
Khi thực hiện chương trình, hệ thống dựa vào kích thước chương trình để phân bổ không gian nhớ thích hợp, tạo thành một vùng nhớ độc lập và tạo bảng quản lý riêng. Khi các chương trình kết thúc, bộ nhớ dành cho nó sẽ bị thu hồi. Hãy cho biết những đặc điểm trên nói đến sơ đồ quản lý bộ nhớ nào dưới đây?
A. Sơ đồ phân hoạch động
B. Sơ đồ phân hoạch cố định
C. Sơ đồ hoán đổi
D. Sơ đồ phân đoạn
Câu 27:
Sau một thời gian hoạt động, bộ nhớ trong sơ đồ phân hoạch động sẽ bị phân mảnh. Theo bạn đáp án nào sau đây nói về phân mảnh bộ nhớ là chính xác?
A. Vùng nhớ bị phân thành nhiều vùng không liên tục
B. Vùng nhớ trống được dồn lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ rời rạc
C. Tổng vùng nhớ trống đủ để thoã mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại không liên tục nên không đủ để cấp cho tiến trình khác
D. Các phương án đều sai
Câu 28:
Trong sơ đồ hoán đổi, những loại chương trình nào sau đây sẽ được chuyển ra bộ nhớ ngoài?
A. Những chương trình có thời gian thực hiện dài nhất
B. Những chương trình ở trạng thái chờ thực hiện dài nhất
C. Những chương trình chiếm dụng giờ CPU nhiều nhất
D. Những chương trình tồn tại trong hệ thống dài nhất
Câu 29:
Trong các sơ đồ sau, sơ đồ nào không áp dụng được khi kích thước chương trình lớn hơn kích thước bộ nhớ vật lý?
A. Sơ đồ hoán đổi
B. Sơ đồ phân hoạch cố định
C. Sơ đồ phân hoạch động
D. Cả phương án b và c đều đúng
Câu 30:
Trong sơ đồ phân đoạn, mỗi phần tử trong bảng SCB tương ứng với ...?
A. một chương trình người dùng
B. một đoạn của chương trình
C. một modul của chương trình
D. một chương trình con
Câu 31:
Bảng SCB gồm 3 trường tin là A, D và L. Nếu trường D=0 thì A và L có giá trị bao nhiêu?
A. A và L có giá trị bằng 0
B. A và L có giá trị khác 0
C. A có giá trị khác 0, L có giá trị bằng 0
D. A có giá trị bằng 0, L có giá trị khác 0
Câu 32:
Trong sơ đồ phân đoạn, giá trị của thanh ghi Rs là …..?
A. là địa chỉ vật lý của chương trình trong bộ nhớ khi thực hiện
B. là địa chỉ logic của chương trình khi biên dịch
C. là địa chỉ của đoạn đầu tiên trong bảng SCB
D. là địa chỉ của đoạn cuối cùng trong bảng SCB
Câu 33:
Trong sơ đồ phân đoạn, khi truy nhập tới dữ liệu hệ thống sẽ cộng nội dung của trường A với d để làm gì?
A. tính địa chỉ nạp modul vào bộ nhớ
B. tính địa chỉ của modul cần đọc dữ liệu
C. tính địa chỉ của modul cần ghi dữ liệu
D. tính địa chỉ của modul cần đọc/ghi dữ liệu
Câu 35:
Trong sơ đồ phân đoạn, sau một thời gian hoạt động bộ nhớ sẽ bị phân đoạn, do đó cần phải tổ chức lại bộ nhớ bằng cách đưa bớt một số modul ra ngoài. Vấn đề đặt ra là hệ thống sẽ chọn modul nào để đưa ra khỏi bộ nhớ?. Hãy lựa chọn một phương án đúng nhất sau đây:
A. Đưa modul tồn tại lâu nhất trong bộ nhớ ra bên ngoài
B. Đưa modul có lần sử dụng cuối cùng cách thời điểm hiện tại lâu nhất
C. Đưa modul có tần suất sử dụng thấp nhất ra khỏi bộ nhớ
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 37:
Sơ đồ phân trang là trường hợp đặc biệt của sơ đồ nào sau đây?
A. Sơ đồ phân hoạch động
B. Sơ đồ hoán đổi
C. Sơ đồ phân đoạn
D. Sơ đồ kết hợp phân đoạn và phân trang
Câu 38:
Trong sơ đồ phân đoạn, mỗi phần tử trong bảng PCB tương ứng với ….?
A. một chương trình người dùng
B. một trang trong chương trình
C. một modul của chương trình
D. một chương trình con
Câu 39:
Bảng PCB gồm 2 trường tin là Ap và D. Nếu trường D=0 thì Ap chứa thông tin gì?
A. Thông tin về trang nhớ còn trống trong máy tính
B. Thông tin về trang chương trình đã nạp vào bộ nhớ
C. Thông tin về vị trí của trang đó trong bộ nhớ ngoài
D. Thông tin về vị trí của các trang trong bộ nhớ ngoài
Câu 40:
Trong sơ đồ phân trang, giá trị của thanh ghi Rp là?
A. là địa chỉ vật lý của chương trình trong bộ nhớ khi thực hiện
B. là địa chỉ logic của chương trình khi biên dịch
C. là địa chỉ của bảng PCB
D. là địa chỉ của trang cuối cùng trong bảng PCB
Câu 41:
Trong sơ đồ phân trang, khi truy nhập tới dữ liệu hệ thống sẽ ghép nội dung của trường Ap với d để làm gì?
A. Để tính địa chỉ nạp trang vào bộ nhớ
B. Để tính địa chỉ của trang cần đọc dữ liệu
C. Để tính địa chỉ của trang cần ghi dữ liệ
D. Để tính địa chỉ của trang cần đọc/ghi dữ liệu
Câu 46:
Trong sơ đồ phân trang, việc sử dụng tối ưu bộ nhớ phụ thuộc vào cách nạp trang tích cực. Phương án nào sau đây là giải pháp nạp trang hay được sử dụng?
A. Nạp trang theo yêu cầu
B. Nạp tất cả các trang của chương trình vào bộ nhớ ngay từ đầu
C. Nạp trước các trang sắp sử dụng vào bộ nhớ
D. Phương án b và c đều đúng
Câu 47:
Trong sơ đồ phân trang, việc sử dụng tối ưu bộ nhớ phụ thuộc vào thay thế trang tích cực. Tức là đưa một số trang ra ngoài và nạp vào các trang khác cần thiết cho chương trình. Phương án nào sau đây là giải pháp được sử dụng để thay thế trang tốt nhất?
A. Thay thế các trang có lần sử dụng kế tiếp cách thời điểm đổi trang càng xa càng tốt
B. Thay thế các trang không còn cần sử dụng
C. Thay thế vòng tròn hoặc ngẫu nhiên
D. Phương án a và b đều đúng
Câu 50:
Trong sơ đồ kết hợp phân trang và phân đoạn, trường độ dài Li trong bảng SCB chứa nội dung gì?
A. Chứa độ dài của đoạn thứ i
B. Chứa độ dài của trang thứ i
C. Chứa độ dài của bảng quản lý trang thứ i
D. Chứa độ dài của bảng quản lý đoạn thứ
4.5
4 Đánh giá
50%
50%
0%
0%
0%