Vocabulary and Grammar

30 người thi tuần này 4.6 3.4 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

An old farmer said that their living _________ a lot thanks to the knowledge their children had brought home.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

Câu gián tiếp (do có động từ tường thuật “said”) nên động từ lùi thời → loại B, C

Câu trực tiếp phải chia thì HTHT để thể hiện sự thay đổi lớn cho đến thời điểm nói → câu gián tiếp lùi về QKHT.

Dịch: Một người nông dân lớn tuổi nói rằng cuộc sống của họ đã thay đổi rất nhiều nhờ có kiến thức con cái họ mang về nhà.

Câu 2

"What happened to the old mail carrier?"

"He_____ to a new neighborhood to work".

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: “Điều gì đã xảy đến với người đưa thư?”

“Ông ta được chuyển công tác sang vùng lân cận

Câu 3

If you had caught the bus, you _____ late for work.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: câu điều kiện loại 3, mệnh đề điều kiện động từ chia ở thời quá khư shoanf thành, mệnh đề chính động từ chia theo công thức would have been PII.

Dịch: Nếu bạn bắt xe bus, bạn đã không bị muộn làm

Câu 4

The villagers had to work very _______ on the fields all day, but there was not enough food.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ work hard: làm việc vất vả

Dịch: Dân làng phải làm việc vất vả trên đồng ruộng cả ngày, nhưng chẳng đủ ăn

Câu 5

If you ask __________ people, they will tell you the way to Gobi Highlands

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: thuộc về địa phương

Dịch: Nếu bạn hỏi người dân bản địa, họ sẽ chỉ bạn đường đến cao nguyên Gobi

Câu 6

In __________ time, farmers use buffalo-drawn cart to take food home.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: harvest time: thời gian thu hoạch

Dịch: Trong thời gian thu hoạch, các bác nông dân dùng xe trâu kéo để mang thực phẩm về nhà.

Câu 7

People in my country are very open and _________.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích: open anh friendly: cởi mở và thân thiện

Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện.

Câu 8

What does your family do to __________ ends meet?

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: make ends meet: kiếm đủ ăn

Dịch: Gia đình bạn làm gì để kiếm sống?

Câu 9

Max says life in the countryside is _________ than he expected.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj dài + than”

Dịch: Max nói rằng cuộc sống ở vùng nông thôn thoải mái hơn anh ta từng mong đợi.

Câu 10

That old cottage is __________ need of reconstruction. 

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ in need of: cần làm gì

Dịch: Căn nhà tranh cũ kĩ này cần được xây dựng lại

Câu 11

The atmosphere in the suburb is fresh _________ peaceful.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: “and” có nghĩa là “và”

Dịch: Không khí ở vùng ngoại ô trong lành và yên tĩnh

Câu 12

In the picture, there is a girl __________ flowers in the rice field.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích: V-ing dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn

Dịch: Trong tranh, có một cô gái hái hoa trên cánh đồng lúa

Câu 13

I want to go to the __________ high school to learn about farming method.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: technical high school: trường trung cấp kỹ thuật nông nghiệp

Dịch: Tôi muốn đi học trường trung cấp kĩ thuật nông nghiệp để học về phương pháp làm nông

Câu 14

This road is so muddy when it rains that it needs __________.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: need + Ving: cần được làm gì

Dịch: Con đường này quá lầy lội mỗi khi trời mưa đến nỗi mà nó cần được trải lại mặt đường

Câu 15

More than ten victims _______missing in the storm last week

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: đây là câu bị động kép có công thức: S be + động từ tường thuật + to V/ have PII. Ở đây ta thấy sự lệch về thời giữa tobe của động từ tường thuật với mốc thời gian last week nên vế sau phải chia ở dạng to have PII.

Dịch: Hơn 10 nạn nhân được báo cáo mất tích trong trận bão tuần trước

4.6

688 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%