Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
17173 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chu trình Crep?
A. Chu trình Crep tạo ra 3 ATP.
B. Axit piruvic tham gia trực tiếp vào chu trình Crep.
C. Chu trình Crep tạo ra 6 NADH.
D. Chu trình Crep giải phóng nhiều ATP nhất trong hô hấp tế bào.
Câu 2:
Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Nitơ.
B. Cacbon.
C. Magie.
D. Sắt.
Câu 3:
Cho các nhận xét sau đây về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu nhận xét đúng?
(1) Pha sáng của quang hợp diễn ra ở màng ngoài của lục lạp.
(2) Năng lượng ánh sáng được chuyển thành năng lượng trong ATP và NADPH.
(3) O2 được tạo ra ở pha tối.
(4) Chất nhận CO2 đầu tiên trong chu trình Canvin ở thực vật C3 là APG.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4:
Quá trình đường phân trong hô hấp tế bào tích lũy được bao nhiêu phân tử ATP?
A. 2
B. 3
C. 0
Câu 5:
Trung bình, cứ hấp thụ 100 gam nước thì cây thải ra
A. khoảng 30 gam nước.
B. khoảng 50 gam nước
C. khoảng 98 gam nước
D. khoảng 10 gam nước
Câu 6:
Chu trình cố định CO2 ở thực vật CAM diễn ra như thế nào?
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban ngày.
B. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban đêm.
C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra vào ban ngày.
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra vào ban đêm.
Câu 7:
Vì sao lá cây có màu xanh lục?
A. Vì hệ sắc tố của lá cây không hấp thu ánh sáng màu xanh lục.
B. Vì diệp lục b hấp thu ánh sáng màu xanh lục.
C. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. Vì nhóm sắc tố phụ (carotenoit) hấp thụ ánh sáng màu xanh.
Câu 8:
Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, FADH2 được giải phóng ở giai đoạn nào?
A. Đường phân.
B. Chu trình Crep
C. Chuỗi chuyền electron.
D. Đường phân và chuỗi chuyền electron
Câu 9:
Phân tử O2 được cây thải ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. CO2
B. C6H12O6
C. ATP
D. H2O
Câu 10:
Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A. Ở chất nền
B. Ở màng trong
C. Ở tilacoit
D. Ở màng ngoài
Câu 11:
Loài thực vật nào sau đây có điểm bù CO2 nhỏ hơn các loài thực vật còn lại?
A. Lúa mì
B. Dưa hấu
C. Hướng dương
D. Mía
Câu 12:
Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với số lượng nhỏ, nhưng có vai trò quan trọng, vì
A. chúng cần cho một số pha sinh trưởng
B. chúng được tích lũy trong hạt
C. chúng tham gia vào hoạt động chính của các enzim
D. chúng có trong cấu trúc của tất cả bào quan
Câu 13:
Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?
A. Quang phân li nước.
B. Chu trình Canvin
C. Pha sáng
D. Pha tối
Câu 14:
Cho các phát biểu sau về quang hợp ở thực vật C3, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Tất cả sản phẩm của pha sáng đều là tham gia pha tối.
(2) Pha sáng là nơi xảy ra quá trình quang phân li nước.
(3) Chất nhận CO2 là Riboluzo – 1,5 – điP.
(4) A/PG là chất trực tiếp tạo ra tinh bột.
Câu 15:
Rễ điều chỉnh dòng vận chuyển vào trung trụ bằng
A. vòng đai Caspari.
B. lông hút.
C. tế bào nhu mô vỏ
D. biểu bì
Câu 16:
Sự đóng/mở chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?
A. Khi cây ở ngoài ánh sáng.
B. Khi cây thiếu nước.
C. Khi lượng axit abxixic (ABA) tăng lên.
D. Khi cây ở trong bóng râm.
Câu 17:
Điểm bão hoà ánh sáng là
A. cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại
B. cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực tiểu
C. cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình
D. cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình
Câu 18:
Chu trình cố định C02 ở thực vật CAM diễn ra như thế nào?
A. Giai đoạn đầu cố định C02 và cả giai đoạn tái cố định C02 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban ngày
B. Giai đoạn đầu cố định C02 và cả giai đoạn tái cố định C02 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban đêm
C. Giai đoạn đầu cố định C02 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định C02 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban ngày
D. Giai đoạn đầu cố định C02 diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định C02 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban đêm
Câu 19:
Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng?
A. 90-95%.
B. 80-85%.
C. 70-75%.
D. 60-65%.
Câu 20:
Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là
A. APG (axit photphoglixêric).
B. A/PG (anđehit photphoglixêric).
C. AM (axitmalic).
D. Một chất hữu cơ có 4 cacbon trong phân tử (axit oxalo axetic-AOA).
Câu 21:
Hô hấp sáng là quá trình hô hấp
A. làm tăng sản phẩm quang hợp
B. xảy ra trong bóng tối
C. tạo ATP
D. xảy ra ngoài ánh sáng
Câu 22:
A. Ở màng ngoài
C. Ở chất nền
D. Ở tilacôit
Câu 23:
Các nguyên tố đại lượng gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn
D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu
Câu 24:
Điểm bù ánh sáng là
A. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.
B. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
C. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp
D. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp
Câu 25:
Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?
A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng.
B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.
C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
Câu 26:
Pha tối trong quang hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào chỉ xảy ra trong chu trình canvin?
A. Nhóm thực vật CAM
B. Nhóm thực vật C4 và CAM
C. Nhóm thực vật C4
D. Nhóm thực vật C3
Câu 27:
Vi khuẩn nitrat hóa tham gia trong chu trình nitơ chủ yếu là
A. Chuyển hóa amoni thành khí nitơ quay trở lại bầu khí quyển
B. Chuyển hóa nitơ thành amoni
C. Giải phóng amoni khỏi các hợp chất chứa nitơ
D. Chuyển hóa amoni thành nitrat, thực vật có thể hấp thụ.
Câu 28:
Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, giai đoạn nào dưới đây không xảy ra ở ti thể?
A. Chuỗi truyền electron hô hấp
C. Đường phân
D. Ôxi hóa axit piruvic
Câu 29:
Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là
A. N2
B. NH4+ và NO3-
C. NO3-
D. NH4+
Câu 30:
Sự trao đổi nước ở thực vật C4 khác với thực vật C3 như thế nào?
A. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước nhiều hơn
B. Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước cao hơn
C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn
D. Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước ít hơn
Câu 31:
Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, NADH được tạo ra ở những giai đoạn nào?
A. Đường phân, oxi hoá axit piruvic, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron hô hấp.
B. Đường phân, oxi hoá axit piruvic và chuỗi chuyền electron hô hấp
C. Đường phân, oxi hoá axit piruvic và chu trình Crep
D. Đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron hô hấp
Câu 32:
Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2
B. Quá trình khử CO2
C. Quá trình quang phân li nước
D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích)
Câu 33:
Trong quang hợp, các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp
A. cacbohidrat
B. lipit
C. AND
D. protein
Câu 34:
Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là
A. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm
B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn
C. Chỉ đóng vào giữa trưa
D. Đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày
Câu 35:
Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây?
A. ti thể
B. Bộ máy Goongi
C. Không bào
D. Riboxom
Câu 36:
Trong các bộ phận của rễ, bộ phận nào quan trọng nhất?
A. Miền lông hút hút nước và muối kháng cho cây.
B. Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra
C. Chóp rễ che chở cho rễ
D. Miền bần che chở cho các phần bên trong của rễ.
Câu 37:
Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?
A. Sống ở vùng nhiệt đới.
B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
C. Phân bố rộng rãi trên thế giới
D. Sống ở vùng sa mạc.
Câu 38:
Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào?
A. Cacbohidrat.
B. Protein
C. Lipit
D. Cả 3 chất trên
Câu 39:
D. Ở ticolait
Câu 40:
Quá trình oxi tiếp tục axit piruvic xảy ra ở
A. Màng ngoài của ti thể
B. Trong chất nền của ti thể
C. Trong bộ máy Gôngi
D. Trong các riboxom
Câu 41:
Vi khuẩn lưu huỳnh có vai trò nào sau đây?
A. Góp phần bổ sung O2 cho khí quyển.
B. Làm tăng H2S trong môi trường sống
C. Cung cấp O2 cho quang hợp.
D. Góp phần làm sạch môi trường nước
Câu 42:
Sinh vật nào dưới đây có hoạt động tổng hợp cacbonhiđrat khác với các sinh vật còn lại?
A. Cây xanh
B. Táo
C. Vi khuẩn sắt
D. Vi khuẩn diệp lục
Câu 43:
Loại sắc tố nào sau đây hấp thụ được ánh sáng là
A. Clorophin.
B. Carotenoit.
C. Phicobilin.
D. Cả 3 sắc tố trên.
Câu 44:
Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
A. Vận tốc lớn, được điều chính bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Câu 45:
Trong hoạt động hô hấp tế nào, nước được tạo ra trong giai đoạn nào sau đây?
A. Đường phân
B. Oxi hóa axit piruvic
C. Chu trình Crep
D. Chuỗi truyền electron hô hấp
Câu 46:
Điều không đúng với sự hấp thụ thụ động các ion khoảng ở rễ là các ion khoáng
A. Hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.
B. Hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ, trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).
C. Thẩm thấu theo sự chêch lệch nồng độ từ cao đến thấp
D. Khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
Câu 47:
Cho một phương trình tổng quát sau đây:
C6H12O6 + 6O2 →6CO2 + 6H2O +Năng lượng
Phương trình trên biều thị quá trình phân giải hoàn toàn của một phân tử chất
A. Đisaccarit.
B. Glucozơ
C. Protein
D. Polisaccarit
Câu 48:
Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là:
A. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước.
B. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng.
C. Sự giải phóng oxi.
D. Sự tạo thành ATP và NADPH.
Câu 49:
Nước và các ion khoáng xâm nhập vào mạch gỗ của rễ theo con đường?
A. Con đường gian bào
B. Con đường tế bào chất
C. Con đường kênh protein
D. Con đường gian bào và con đường tế bào chất.
Câu 50:
Loài thực vật nào sau đây có mức độ thoát hơi nước nhỏ nhất?
A. Xương rồng.
B. Ngô
C. Me
D. Lúa
3435 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com