Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
17.5 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Cây hấp thụ Canxi ở dạng:
A.CaSO4
B.Ca(OH)2
C.Ca2+
D.CaCO3
Câu 2:
Cho các nhận định sau
I. Pha tối chỉ diễn ra ở trong bóng tối.
II. Trong pha sáng diễn ra cần có ánh sáng.
III. Trong quang hợp, O2 được giải phóng từ phân tử nước qua quá trình quang phân li nước.
IV. Quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM giống nhau ở pha sáng quang hợp.
Số nhận định đúng trong các nhận định trên là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 3:
Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. K
B. Fe
C. H
D. Ca
Câu 4:
Trong lá xanh có các nhóm sắc tố nào?
I.Phicobilin. II. Carotenotit. III. Plastoquinon. IV. Clorophyn
Số phương án đúng là
A.1
B. 2
C. 3
Câu 5:
Khi nói về trao đổi nước của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá)
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá
C. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ
Câu 6:
Đối với quá trình quang hợp, nước có bao nhiêu vai trò sau đây?
I. Nguyên liệu trực tiếp cho quang hợp.
II. Điều tiết khí khổng đóng mở.
III. Môi trường của các phản ứng.
IV. Giúp vận chuyển các ion khoáng cho quang hợp
A. 4
B. 1
D. 2
Câu 7:
Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây?
Câu 8:
Khi nói về quá trình quang hợp, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Quang hợp là một quá trình phân giải chất chất hữu cơ thành chất vô cơ dưới tác dụng của ánh sáng. II. Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào của cây xanh.
III. Quá trình quang hợp ở cây xanh luôn có pha sáng và pha tối.
IV. Pha tối của quang hợp không phụ thuộc nhiệt độ môi trường
Câu 9:
Khi nói về pha sáng của quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chuyển năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong ATP và NADPH.
II. Diễn ra ở chất nền của lục lạp.
III. Diễn ra trước pha tối.
IV. Diễn ra giống nhau ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
D. 3
Câu 10:
Mạch rây được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây?
A. Các quản bào và ống rây
B. Ống rây và mạch gỗ
C. Mạch gỗ và tế bào kèm
D. Ống rây và tế bào kèm
Câu 11:
Cho các phát biểu sau:
I. Lá là cơ quan quang hợp của cây.II. Nguyên liệu của quá trình quang hợp là CO2 và H2O.III. Sản phẩm của quá trình quang hợp là C6H12O6 và O2.IV. Nguồn năng lượng ánh sáng mặt trời được diệp lục hấp thụ và chuyển thành hóa năng
A. 2
B. 4
D. 1
Câu 12:
Ở cây lúa, nước chủ yếu được thoát qua cơ quan nào sau đây?
A. Rễ
B. Cành
C. Thân
D. Lá
Câu 13:
Rễ cây hút nước chủ yếu qua loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào mạch rây
B. Tế bào mạch gỗ
C. Tế bào nông hút
D. Tế bào nội bì
Câu 14:
Cho các kết luận sau:
I. Không gây độc hại đối với cây trồng, vật nuôi.
II. Không độc nông phẩm và ô nhiễm môi trường.
III. Cung cấp các nguyên tố khoáng với hàm lượng rất lớn mà cây khó hấp thụ được hết.
IV. Dư lượng phân bón khoáng chất sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi.
Có bao nhiêu kết luận đúng khi nói về việc bón phân hóa học đúng mức cần thiết cho cây là:
A. 3
C. 4
Câu 15:
Nước và ion khoáng được di chuyển từ rễ lên lá nhờ hệ mạch nào sau đây?
A. Mạch gỗ
B. Mạch rây
C. Cả mạch gỗ và mạch rây
D. Mạch rây và tế bào kèm
Câu 16:
Cho các nhận định sau:I. Chu trình C4 quá trình cố định CO2 tách biệt về mặt thời gian.II. Chu trình CAM quá trình cố định CO2 tách biệt về mặt không gian.III. Thực vật C4 bao gồm một số thực vật ở vùng nhiệt đới như: ngô, mía, cỏ lồng vực, ...IV. Tên gọi thực vật C3, C4 là gọi theo sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.Số nhận định không đúng trong các nhận định trên là:
Câu 17:
Hiện tượng ứ giọt ở các cây thân thảo và mỗi buổi sáng sớm có độ ẩm không khí cao là do
A. lực thoát hoai nước của lá đã kéo nước từ rễ lên lá
B. lực đẩy của áp suất rễ đã đẩy nước từ rễ lên lá
C. lực liên kết giữa nước với thành mạch dẫn đã đẩy nước từ rễ lên lá
D.quá trình hô hấp của cây đã tạo ra nước và ngưng tụ ở bề mặt lá
Câu 18:
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về vai trò của quang hợp?
I. Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
II. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học.
III. Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.
IV. Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.
Câu 19:
Cây hấp thụ canxi ở dạng nào sau đây?
A. CaSO4
B. Ca(OH)2
C. Ca2+
Câu 20:
Cho các đặc điểm của lá sau phù hợp với chức năng quang hợp
I. Hình bản, xếp xen kẽ, hướng quang.
II. Có mô xốp gồm nhiều khoang trống chứa CO2, mô giậu chứa nhiều lục lạp.
III. Hệ mạch dẫn (bó mạch gỗ của lá) dày đặc, thuận lợi cho việc vận chuyển nước, khoáng và sản phẩm quang hợp.
IV. Bề mặt lá có nhiều khí khổng giúp trao đổi khí.
Số đặc điểm đúng là
Câu 21:
Hiện tượng thiếu nguyên tố khoáng thường biểu hiện rõ nhất ở cơ quan nào sau đây của cây
A. Sự thay đổi kích thước của cây
B. Sự thay đổi số lượng lá trên cây
C. Sự thay đổi số lượng quả trên cây
D. Sự thay đổi màu sắc lá cây
Câu 22:
Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
II. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp.
III. Pha sáng sử dụng nước làm nguyên liệu.
IV. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng
Câu 23:
Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. K, Zn, Mo
B. Mn, Cl, Zn
C. C, H, B
D. B, S, Ca
Câu 24:
Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm như sau bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứu tự 1, 2, 3 và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của 1 giống hạt.bình 1 chứa 1 kg hạt mới nhú mầm, bình 2 chứa 1kg hạt khô, bình 3 chứa 1kg hạt mới nhú mầm đã luộc và bình 4 chứa 0,5kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi đề trong 2 giờ. Biết rằng điều kiện ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán đúng về thí nghiệm?
I. Nhiệt độ ở 4 bình đều tăng.
II. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất
III. Nồng độ CO2 ở nình 1 và bình 4 đều tăng.
IV. Nồng độ CO2 ở bình 3 giảm
Câu 25:
Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng?
A. Mo
B. N
C. Cu
D. Ni
Câu 26:
Tìm câu phát biểu đúng
I. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên trong pha tối của thực vật C3 là AOA
II. Chất nhận CO2 trong pha tối của thực vật C4 là Ribulôzơ điphôtphat
III. Giống nhau giữa thực vật C3, C4 và CAM trong pha tối quang hợp là đều xảy ra chu trình Canvin
IV. Xương rồng, dứa, thanh long, thuốc bỏng, mía, rau dền thuộc nhóm thực vật CAM
C. 1
Câu 27:
Loài thực vật nào sau đây khi sống ở vùng nhiệt đới thì sẽ có hô hấp sáng?
A. Cây dứa
B. Cây thuốc bỏng
C. Cây lúa
D. Cây mía
Câu 28:
I. Thực vật C4 có hai dạng lục lạp: Lục lạp của tế bào mô giậu và lục lạp của tế bào bao bó mạch.
II. Ở thực vật CAM, quá trình cacboxi hóa sơ cấp xảy ra vào ban đêm. Còn quá trình tổng hợp đường lại xảy ra vào ban ngày.
III. Trong các con đường cố định CO2, hiệu quả quang hợp ở các nhóm thực vật được xếp theo thứ tự C3> C4> CAM.
IV. Nhóm thực vật C3 và C4, pha tối diễn ra khác nhau ở chất nhận CO2 đầu tiên và sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.
Số phát biểu có nội dung đúng là
Câu 29:
Photpho ở dạng nào sau đây sẽ được rễ cây hấp thụ?
A. H3PO4
B. PO42-
C. P
D. P2O5
Câu 30:
Cho các phát biểu sau về mối quan hệ giữa nước và quang hợp
I. Thoát hơi nước ảnh hưởng đến sự đóng mở khí khổng. Do đó ảnh hưởng đến lượng CO2 đi vào lục lạp.
II. Nước ảnh hưởng tới sự đóng mở khí khổng. Do đó ảnh hưởng đến lượng CO2 đi vào lục lạp.
III. Nước ảnh hưởng tới tốc độ sinh trưởng nên ảnh hưởng tới kích thước bộ lá.
IV. Nước trong tế bào ảnh hưởng đến độ hydrat hóa của chất nguyên sinh nên ảnh hưởng đến hoạt động các enzim quang hợp.
Câu 31:
Rễ cây chủ yếu hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?
A. NO2- và N2
B. NO2- và NO2-
C.NO2- và NH4+
D. NO2- và NH4+
Câu 32:
I. Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của nhóm thực vật C3 là ribulozo 1,5 điphotphat
II. Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của nhóm thực vật C4 là axit oxalo axetic.
III. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM giống nhau ở sản phẩm cố định CO2 đầu tiêu đều là APG.
IV. Trong chu trình Canvin, hợp chất quan trọng nhất để tiến hành khử APG thành AlPG là NADPH.
Câu 33:
C. Mạch rây và quản bào
Câu 34:
Cho các nhận định sau:
I. Chỉ có diệp lục a tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành năng lượng của các liên kết hóa học.
II. Các tia sáng màu lục không được diệp lục hấp thụ.
III. Những cây có lá màu đỏ, vàng hoặc cam vẫn quang hợp được vì lá cây không có diệp lục nhưng có sắc tố carotenoit giúp chuyển hóa quang năng thành hóa năng.
IV. Quang hợp có vai trò chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hóa học.
Số nhận định không đúng là:
Câu 35:
Lông hút được phát triển từ loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào biểu bì
B. Tế bào nội bì
C. Tế bào mạch gỗ
D. Tế bào mạch rây
Câu 36:
Cho các đặc điểm của lá phù hợp với chức năng quang hợp như sau
II. Bề mặt lá có nhiều khí khổng giúp trao đổi khí.
III. Có mô xốp gồm nhiều khoang trống chứa CO2, mô giậu chứa nhiều lục lạp.
IV Hệ mạch dẫn (bó mạch gỗ của lá) dày đặc, thuận lợi cho việc vận chuyển nước, khoáng và sản phẩm quang hợp.
Câu 37:
Trong quá trình hô hấp sáng ở thực vật, CO2 được giải phóng từ bào quan nào sau đây?
A. Lục lạp
B. Ti thể
C. Perôxixôm
D. Ribôxôm
Câu 38:
Cho các phát biểu sau về quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM:
I. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên trong pha tối của thực vật C3 là Anđêhit phôtphoglixêric (AlPG).
II. Chất nhận CO2 đầu tiên trong pha tối của thực vật C4 là Ribulôzơ điphôtphat (RiDP).
III. Giống nhau giữa thực vật C3, C4 và CAM trong pha tối quang hợp là đều xảy ra chu trình Canvin.
IV. Xương rồng, dứa, thanh long, thuốc bỏng, mía, rau dền đều thuộc nhóm thực vật CAM.
Số phát biểu đúng là:
Câu 39:
Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của các bào quan theo thứ tự:
A. Ti thể, lục lạp, ribôxôm
B. Lục lạp, perôxixôm, ti thể
C. Ti thể, lizôxôm, lục lạp
D. Ti thể, perôxixôm, lục lạp
Câu 40:
Thành phần nào sau đây không nằm trong cấu trúc của lục lạp?
I. Stroma. II. Grana. III. Lizoxom. IV. Lưới nội chất
Câu 41:
Người ta phân biệt nhóm thực vậy C3, C4 chủ yếu dựa vào
A. Sự khác nhau ở các phản ứng sáng
B.Có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này
C.Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đường nào
D.Sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá
Câu 42:
Số phát biểu không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?
I. Là những nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.
II. Có thể thay thế bởi các nguyên tố khác khi chúng có tính chất hóa học tương tự.
III. Là những nguyên tố trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.
IV. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
Câu 43:
Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là:
A. xanh lục và đỏ
B. xanh lục và vàng
C. đỏ và xanh tím
D. xanh lục và xanh tím
Câu 44:
Khi nói về trao đổi nước ở cây, có bao nhiêu phát biểu đúng
I. Lá non thoát hơi nước qua cutin nhiều hơn so với lá già vì lá non có lớp cutin dày hơn lá già.
II. Khí khổng thường phân bố ở mặt dưới nhiều hơn mặt trên của lá
III. Khi đưa cây vào trong tối thì sự thoát hơi nước của cây giảm rõ rệt.
IV. Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở của khí khổng là hàm lượng nước trong tế bào khí khổng
Câu 45:
Cho các nguyên tố : nitơ, sắt, kali, lưu huỳnh, đồng, photpho, canxi, coban, kẽm. Các nguyên tố đại lượng là:
A. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và canxi
B. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và đồng
C. Nitơ, kali, photpho, và kẽm
D. Nitơ, photpho, kali, canxi, và đồng
Câu 46:
I. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ là động lực đẩy nước từ dưới lên trên.
II. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
III. Dịch mạch gỗ được vận chuyển theo chiều từ dưới lên.
IV. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây
Câu 47:
Đặc điểm của nhóm thực vật CAM là
A. Các thực vật có rễ khí sinh như : Đước, sanh, gừa
B. Thực vật ưa hạn, sống ở sa mạc như dứa, xương rồng, thuốc bỏng, cây mọng nước
C. Thực vật sống ở vùng khí hậu ôn hòa như các loài rau, đậu, lúa, khoai
D. Thực vật thủy sinh như : Rong đuôi chó, sen, súng
Câu 48:
Tại sao tăng diện tích lá lại làm tăng năng suất cây trồng?
A. Tăng diện tích lá làm cây sản sinh ra một số enzim xúc tác làm tăng cường độ quang hợp của cây, do vậy tăng năng suất cây trồng
B. Ở một số loài cây, lá là cơ quan có giá trị kinh tế đối với con người
C. Diện tích lá được tăng lên sẽ sinh ra hoocmôn kích thích cây sinh trưởng làm tăng năng suất cây trồng
D. Tăng diện tích lá làm tăng cường độ quang hợp và tăng hiệu suất quang hợp của cây trồng
Câu 49:
Khi nói về vai trò của nitơ đối với cây xanh, có bao nhiêu phát biểu không đúng?
I. Nitơ là nguyên tố khoáng vi lượng trong cây.
II. Nitơ tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thực vật.
III. Nitơ tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin, enzim, côenzim, axit nuclêic, diệp lục...
IV. Thiếu nitơ cây sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng nhạt
Câu 50:
Trong các thành phần sau, thứ tự đúng về thành phần hình thành con đường vận chuyển nước, muối khoáng từ lông hút vào mạch gỗ của rễ ?
(1) Lông hút (2) mạch gỗ (3) khoảng gian bào và các tế bào vỏ
(4) tế bào nội bì (5) trung trụ (6) tế bào chất các tế bào vỏ
A. Con đường gian bào: (1)→(3)→(4)→(5)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(5)→(4)→(2)
B. Con đường gian bào: (1)→(3)→(4)→(5)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(4)→(5)→(2)
C. Con đường gian bào: (1)→(3)→(5)→(4)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(4)→(5)→(2)
D. Con đường gian bào: (1)→(4)→(3)→(5)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(4)→(5)→(2)
3498 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com