Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
3 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
A. 5,5
B. 50,5
C. 50, 05
D. 50,005
Câu 2:
Số thập phân 0,300 được viết dưới dạng phân số thập phân là :
A. 310
B. 30100
C. 3001000
D. cả 3 đều đúng
Câu 3:
Trong các số thập phân 86,42; 86,422; 686,42; 86,642. Số thập phân lớn nhất là :
Câu 4:
Cho các số thập phân sau: 95,6; 95,31; 941,5 ; 9,631. Số nhỏ nhất trong dãy số trên là:
A. 95,6
B. 95,31
C. 941,5
D. 9,631
Câu 5:
Cho các số: 1,604; 25,57; 12,32; 68,46; 77,62. Hãy chọn đáp số đúng trong các đáp số sau:
A. 68,46 < 12,32 < 25,57 < 1,604 < 77,62
Câu 6:
A. 38
B. 39
C. 40
D. 41
Câu 7:
Các số sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
5,017 ; 5, 1 ; 5,028 ; 5,018; 5,039 ; 5,029
A. 5,017 ; 5,018 ; 5, 1 ; 5,028 ; 5,039 ; 5,029
Câu 8:
Tìm chữ số a ,biết : 86,718 > 86,7a9
A. a = 3
B. a = 2
C. a = 1
D. a = 0
Câu 9:
Đoạn đường từ nhà Nam đến trường dài 895m. Đoạn đường đó dài số ki - lô - mét là :
Câu 10:
Đoạn đường từ nhà Nam đến trường dài 43100km. Đoạn đường đó dài số mét là :
Câu 11:
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 12,30 = 123
Câu 12:
b) 12,30 = 12,300
Câu 13:
Câu 14:
d) 20,08 = 200,800
Câu 15:
Hãy viết các số thập phân bé hơn 1 mà trong mỗi số có ba chữ số khác nhau ở phần thập phân, gồm các chữ số 1 ; 2 ; 3. Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 16:
Câu 17:
b, 210=0,2
Câu 18:
c, 152100<1,52
Câu 19:
Câu 20:
e, 19100<1,9
Câu 21:
g, 19100>1,9
Câu 22:
Với các chữ số 2 ; 3 ; 4 hãy viết các số thập phân có 3 chữ số khác nhau mà, mà mỗi số có hai chữ số ở phần thập phân. Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 23:
Hãy viết 5 số thập phân ở giữa 0 và 1. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 24:
Tìm chữ số x sao cho: 9,2×8 > 9, 278
Câu 25:
5m 13cm = ………….m 6dm 5cm = ………...dm
12m 4dm = …………m 5dm 23mm = ………..dm
Câu 26:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
4km 203m =………...km 6km 57m = …………km
102 m = ………..km 7m 7cm = ………….m
Câu 27:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
21,55m = …….m ……….cm 43,76m = ……….m ……….cm
6,54km = ………m 63,2km = ………….m
Câu 28:
Viết số đo sau dưới dạng số đo là mét.
6km 123m = ………….m 8,75km = ………...m
Câu 29:
Viết số đo sau dưới dạng số đo là mét
9km 91dam = …………m 0,175km = ……….. m
Câu 30:
4km 2hm =………...m 0,09km = …………m
Câu 31:
Tính nhanh :
Câu 32:
b, 48×639×8
Câu 33:
Tính nhanh
c, 9×71213×189
Câu 34:
Viết đáp số dưới dạng số thập phân.
Mỗi hộp kẹo cân nặng 75100kg, mỗi hộp bánh cân nặng 510. Một người mua 5 hộp kẹo và 7 hộp bánh. Hỏi
a) Người đó mua tất cả bao nhiêu ki - lô- gam kẹo và bánh ?
Câu 35:
b) So sánh lượng kẹo và lượng bánh đã mua?
Câu 36:
Tìm chữ số x ; y với x< y < 10, biết : 1x+1y=815
Câu 37:
Có hai đoạn dây điện, đoạn thứ nhất dài 14m 5dm, đoạn dây thứ hai đà 18m 35cm. Người ta dùng hết tất cả 25m 3dm. Hỏi còn lại bao nhiêu mét dây?
Câu 38:
Lớp 4A có 42 học sinh. Trong đó có 25 HS giỏi toán, 23 HS giỏi Tiếng Việt và 2 HS không giỏi môn nào. Hỏi có bao nhiêu HS giỏi cả hai môn?
Câu 39:
a) Cho biết : 1 < X < 2, X có thể nhận giá trị là số tự nhiên được không ? X có thể nhận giá trị là số thập phân được không ? Nêu ví dụ.
Câu 40:
b) Tìm ba giá trị của X là các số thập phân, sao cho 0,6 < X < 0,7.
605 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com