Trắc nghiệm Toán 5 Bài kiểm tra chương 2 cơ bản có đáp án

23 người thi tuần này 5.0 2.3 K lượt thi 20 câu hỏi 20 phút

🔥 Đề thi HOT:

7815 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

26.1 K lượt thi 11 câu hỏi
7462 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

20.2 K lượt thi 11 câu hỏi
2899 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1

7.5 K lượt thi 11 câu hỏi
1577 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án

5.6 K lượt thi 35 câu hỏi
1478 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án

5.7 K lượt thi 29 câu hỏi
1431 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án

5.3 K lượt thi 44 câu hỏi
1366 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án

5.1 K lượt thi 31 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

5% của 295 000 đồng là:

Lời giải

Đáp án B

5% của 295 000 đồng là: 295000 : 100 x 5 = 14 750 (đồng)

Hay 295000 x 5 : 100 = 14 750 (đồng)

Vậy đáp án đúng là 14 750

Câu 2

Tỉ số phần trăm của 8 và 20 là:

Lời giải

Đáp án B

Ta có:

8 : 20 = 0,4 = 40%

Vậy đáp án đúng là: 40%

Câu 3

Một ô  tô trong 3 giờ đi được 145,5km, giờ thứ nhất ô tô đi được 41,8km, giờ thứ hai đi được 50,6km. Hỏi giờ thứ ba ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

Lời giải

Đáp án A

Giờ thứ nhất và giờ thứ hai ô tô đi được đoạn đường dài là:

41,8 + 50,6 = 92,4 (km)

Giờ thứ ba ô tô đi được đoạn đường dài là:

145,5 - 92,4 = 53,1 (km)

Đáp số: 53,1km

Câu 4

So sánh hai số sau:  325,4 ? 32,54

Lời giải

Đáp án A

Hai số có phần nguyên: 325 > 32 nên số 325,4 > 32,54

Vậy đáp án đúng là dấu: >

Câu 5

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số đo  sau thành số thập phân (gọn nhất).

3 tạ 4 yến = … tấn

Lời giải

Theo bảng đơn vị đo khối lượng ta thấy:

 1tấn = 100yến; 1 tạ = 10 yến

Nên 3 tạ 4 yến = 34 yến = 0,34 tấn

Vậy đáp án cần điền là: 0,34

Câu 6

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:  24,5 + 12,8 =

(viết kết quả gọn nhất)

Lời giải

Ta đặt tính và tính như sau:

Thực hiện phép cộng như cộng các số tự nhiên.

Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng.

Vậy đáp án cần điền là 37,3

Câu 7

Chữ số 3 trong số 29,305 có giá trị là:

Lời giải

Đáp án A

Chữ số 3 của số thập phân 29,305 nằm ở  hàng phần mười của phần thập phân nên có giá trị là 310

Vậy đáp án đúng là: 310

Câu 8

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

32,04 x 5,6 = …

(viết kết quả gọn nhất)

Lời giải

Ta đặt tính và tính như sau

Nhân như nhân các số tự nhiên.

Đếm xem trong phần thập phân của cả hai thừa số có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu  phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.

Vậy đáp án cần điền là: 179,424

Câu 9

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

 Tìm x biết: x : 25 = 125,4; x =…

Lời giải

Ta có:

x : 25 = 125,4

       x = 125,4 x 25

       x = 3135

Vậy đáp án cần điền là 3135

Câu 10

So sánh: a,87¯+2,b2¯ ? a,b¯+2,89

Lời giải

Đáp án C

Ta có:

a,87¯+2,b2¯

= a + 0,87 + 2,02 + 0,b

=a,b¯+2,89

Mà a,b¯+2,89=a,b¯+2,89

Vậy đáp án đúng là dấu: =

Câu 11

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Tính giá trị biểu thức sau:

215,6 x 4,5 + 305,7 =

(viết kết quả gọn nhất)

Lời giải

215,6 x 4,5 + 305,7

= 970,2 + 305,7 = 1275,9

Vậy đáp án cần điền là: 1275,9

Câu 12

Chữ số 5 trong số 18,295 có giá trị là:

Lời giải

Đáp án C

Chữ số 5 của số thập phân 18,295 nằm ở hàng phần nghìn của phần thập phân nên có giá trị là 51000Vậy đáp án đúng là: 51000

 

Câu 13

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 526,4 - 124,5 =

(viết kết quả gọn nhất)

Lời giải

Ta đặt tính và tính như sau:

Thực hiện trừ như trừ các số tự nhiên.

Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ

Vậy đáp án cần điền là: 401,9

Câu 14

So sánh hai số sau: 425,18 ? 42518100

Lời giải

Đáp án A

Ta có:

42518100=42+518100=47,18

So sánh hai số 425,18 và 47, 18

Ta thấy ở phần nguyên: 425 > 47 nên số 425,18 > 47,28 hay:

425,18 >42518100

Vậy đáp án đúng là dấu: >

Câu 15

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

38 : 5 = …

(viết kết quả gọn nhất)

Lời giải

Thực hiện đặt tính và tính ta có:

Vậy đáp án cần điền là: 7,6

Câu 16

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

36 : 1,25 =

(viết kết quả gọn nhất)

Lời giải

Thực hiện đặt tính và tính ta có:

Vậy đáp án cần điền là 28,8

Câu 17

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số đo sau thành số thập phân (gọn nhất).

37cm  = … m

Lời giải

Theo bảng đơn vị đo độ dài ta thấy:

1m = 100cm

Nên 37cm=37100m=0,37m

Vậy đáp án cần điền là: 0,37

Câu 18

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Tính giá trị biểu thức sau:

426,4 x 5,5 - 112,5 = ….

(viết kết quả gọn nhất)

Lời giải

426,4 x 5,5 - 112,5

= 2345,2 - 112,5 = 2232,7  

Vậy đáp án cần điền là: 2232,7

Câu 19

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số đo  sau thành số thập phân (gọn nhất).

4km 4m  = … km

Lời giải

Theo bảng đơn vị đo độ dài ta thấy:

1 km = 1000m

Nên 4km 4m=441000km=4,004km

Vậy đáp án cần điền là: 4,004

Câu 20

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số đo sau thành số thập phân (gọn nhất).

8m23cm2 = ... m2

Lời giải

Theo bảng đơn vị đo diện tích ta thấy:

1m2=10000cm2

Nên 8m23cm2=8310000m2=8,0003m2

Vậy đáp án cần điền là: 8,0003

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%