Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 30 có đáp án

440 người thi tuần này 4.6 2.9 K lượt thi 39 câu hỏi 50 phút

🔥 Đề thi HOT:

8029 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

25.5 K lượt thi 11 câu hỏi
7069 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

18.3 K lượt thi 11 câu hỏi
2824 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1

7.2 K lượt thi 11 câu hỏi
1486 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án

5.6 K lượt thi 29 câu hỏi
1396 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án

5.1 K lượt thi 44 câu hỏi
1390 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án

5.1 K lượt thi 35 câu hỏi
1087 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án

4.4 K lượt thi 31 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Đúng ghi Đ, sai ghi S

a, 5,3 giờ = 5 giờ 3 phút                                               

Lời giải

S 5,3 giờ = 5 giờ 3 phút

Câu 2

Đúng ghi Đ, sai ghi S
b,  3 kg 70 g = 3070 g

Lời giải

b, Đ3 kg 70 g = 3070 g

Câu 3

Đúng ghi Đ, sai ghi S
d,  1927 cm2 = 1,927 dm2

Lời giải

d, S1927 cm2 = 1,927 dm2

Câu 4

Đúng ghi Đ, sai ghi S

d, 0,09 km = 90 m

Lời giải

d, Đ 0,09 km = 90 m

Câu 5

Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng

Cùng hoàn thành một công việc, người thứ nhất làm hết 1 giờ 30 phút, người thứ hai làm hết 45 giờ, người thứ ba làm hết 1,3 giờ, người thứ tư làm hết 1115 giờ.

Người hoàn thành công việc nhanh nhất là:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 6

Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng

Cùng hoàn thành một công việc, người thứ nhất làm hết 1 giờ 30 phút, người thứ hai làm hết 45 giờ, người thứ ba làm hết 1,3 giờ, người thứ tư làm hết 1115 giờ.

Người hoàn thành công việc nhanh nhất là:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 7

Trong các số đo: 1m3 1111cm3; 11 111 cm3; 111dm3 11cm3; 1,1111 m3, số đo lớn nhất là:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 8

Một buổi học có 5 tiết, giữa các tiết học nghỉ 10 phút. Hỏi Lan bắt đầu vào học tiết 1 từ lúc 7 giờ 30 phút thì nghỉ tiết cuối lúc mấy giờ? Biết mỗi tiết học kéo dài 45 phút.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 9

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 2 m2 85 cm2 = …. cm2

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 10

Diện tích khu đất hình chữ nhật ABCD bằng bao nhiêu héc-ta ?
Diện tích khu đất hình chữ nhật ABCD bằng bao nhiêu héc-ta ? (ảnh 1)v

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 11

Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 12

Nối hai số đo bằng nhau:

Nối hai số đo bằng nhau: (ảnh 1)

Lời giải

Nối hai số đo bằng nhau: (ảnh 2)

Câu 13

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

2mm = ... dm

35kg = .... tạ

24cm 2 = .... dm 2

Lời giải

2mm = 0,02 dm

35kg = 0,35 tạ

24cm 2 = 0,24 dm 2

Câu 14

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

2cm 3   = .... dm3

7ha 68m2   = .... ha

6 tấn 500kg =......tấn

Lời giải

2cm 3   = 0,002 dm3

7ha 68m2   = 7,0068 ha

6 tấn 500kg = 6,5tấn

Câu 15

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

250m = ...km

450kg = .... tấn

7800 m2 = ....ha

Lời giải

250m = 0,25km

450kg = 0,45 tấn

7800 m2 = 0,78ha

Câu 16

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

250m = ....km

450kg = .... tấn

7800 m2 = .....ha

Lời giải

250m = 0,25km

450kg = 0,45 tấn

7800 m2 = 0,78ha

Câu 17

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

35dm 3   = ....m3

13ha 25m 2 = ..... ha

4tạ 38kg = .....tấn

Lời giải

35dm 3   = 0,035m3

13ha 25m 2 = 13,0025 ha

4tạ 38kg = 0,4038tấn

Câu 18

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

35dm 3   = ....m3

13ha 25m 2 = ....ha

4tạ 38kg = .....tấn

Lời giải

35dm 3   = 0,035m3

13ha 25m 2 = 13,0025 ha

4tạ 38kg = 0,4038tấn

Câu 19

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1m 25cm = ....cm

1m 2 25cm 2 = .... cm2

1m 3 25cm 3   = ....cm3

Lời giải

1m 25cm = 125cm

1m 2 25cm 2 = 10025 cm2

1m 3 25cm 3   = 1000025cm3

Câu 20

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1m 25cm = ...m

1m 2 25 cm 2 = ... m2

1m 3   25cm 3  = ....m3

Lời giải

1m 25cm = 1,25 m

1m 2 25 cm 2 = 1,0025 m2

1m 3   25cm 3  = 1,000025m3

Câu 21

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

3,4 giờ = ...giờ .... phút

6,2 giờ = .... giờ .... phút

4,5 giờ = ....giờ....phút

1,6giờ =.... giờ ....phút

Lời giải

3,4 giờ = 3giờ 24 phút

6,2 giờ = 6 giờ 12 phút

4,5 giờ = 4 giờ 30phút

1,6giờ = 1 giờ 36 phút

Câu 22

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

3 năm 6 tháng = ...tháng

2 năm rưỡi = ...tháng

nửa năm =... tháng

nửa tháng tư = ....ngày

Lời giải

3 năm 6 tháng = 42tháng

2 năm rưỡi = 30tháng

nửa năm = 6 tháng

nửa tháng tư = 15ngày

Câu 23

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

13giờ = ...phút

 

0,75 phút = ....giây

1,5 giờ = .... phút

nửa giờ = ...phút

1 giờ = .... giây

Lời giải

13giờ = 20phút

0,75 phút = 45giây

1,5 giờ = 90 phút

nửa giờ = 30 phút

1 giờ = 3600 giây

Câu 24

Tính 

a) 5m2 + 35 dm= ... m2

2m2 + 1350 cm= .... m2

3m2 + 25 cm= ....m2

3 km2 + 5 hm= .....km2

Lời giải

a) 5m2 + 35 dm= 5,35 m2

2m2 + 1350 cm= 2,1350 m2

3m2 + 25 cm= 3, 0025 m2

3 km2 + 5 hm= 3, 05 km2

Câu 25

Tính 

b) 6m3+ 725 dm= ... m3

4 dm3 + 350 cm= ...dm3

1 m3 + 15 dm= ....m3

2 m3 + 75 cm= .... dm3

Lời giải

b) 6m3+ 725 dm= 6,725 m3

4 dm3 + 350 cm= 4,350 dm3

1 m3 + 15 dm= 1,015 m3

2 m3 + 75 cm= 2,075 dm3

Câu 26

Điền dấu >,<, = vào chỗ chấm

9m2 50cm2 ....905cm2

5m2 500cm2 ....10m2

5dam2 ....0,5 km2

Lời giải

9m2 50cm2 > 905cm2

5m2 500cm2 < 10m2

5dam2 < 0,5 km2

Câu 27

Điền dấu >,<, = vào chỗ chấm

5m2 56cm2 .... 556cm2

4km2 60hm2 .... 460hm2

5km2 7m2 ......57hm2

Lời giải

5m2 56cm2 > 556cm2

4km2 60hm2 = 460hm2

5km2 7m2 >57hm2

Câu 28

Điền dấu >,<, = vào chỗ chấm

5m3 3dm3 ... 53dm3

670hm3 .... 61km3

8cm3 5mm3 .... 8,005 cm3

7dm3 6cm3 ..... 710cm3

Lời giải

5m3 3dm3 > 53dm3

670hm3 < 61km3

8cm3 5mm3 = 8,005 cm3

7dm3 6cm3 > 710cm3

Câu 29

Quãng đường AB dài 1500m, vận động viên A chạy hết 5 phút 2 giây, vận động viên B chạy hết 305 giây, vận động viên C chạy hết 0,12 giờ. Hỏi ai chạy nhanh nhất?

Lời giải

Đổi 5 phút 2 giây = 302 giây, 0,12 giờ = 720 giây

Trên cùng một quãng đường, vận động viên A chạy hết 302 giây, vận động viên B chạy hết 305 giây, vận động viên C chạy hết 720 giây. Vậy vận động viên A chạy nhanh nhất.

Câu 30

Một hình thửa ruộng hình thang có đáy bé 25m, đáy lớn dài hơn đáy bé 18m, chiều cao bằng 45 đáy bé. Trung bình cứ mỗi 100m2 thu hoạch được 75kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được tất cả bao nhiêu tạ thóc?

Lời giải

Độ dài đáy lớn hình thang là:

25 + 18 = 43 (m)

Chiều cao thửa ruộng hình thang là:

25 × \(\frac{4}{5}\) = 20 (m)

Diện tích thửa ruộng hình thang là:

 (43 + 25) × 20 : 2 = 680 (m2)

Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:

680 : 100 × 75 = 510 (kg)

Đổi: 510 kg = 5,1 tạ.

Đáp số: 5,1 tạ thóc.

Câu 31

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là: chiều dài 3m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5 m. Người ta mở các vòi nước cho chảy vào bể (không có nước). Biết rằng cứ trong 23 giờ thì chảy vào bể được 3000 l nước. Hỏi với sức chảy như vậy thì trong bao lâu bể sẽ đầy nước?

Lời giải

Thể tích bể nước là:

3 × 2 × 1,5 = 9 (m3)

9m3 = 9000dm3 = 9000l

 9000l gấp 3000 l số lần là:

9000 : 3000 = 3 (lần)

Thời gian để các vòi nước chảy đầy bể là:

23× 3 = 2 (giờ).

              Đáp số: 2 giờ

Câu 32

Một khu đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000 như hình vẽ bên, biết:
Media VietJack

AH = 2,5cm; BI = 3,5cm ;

DH = 2cm ; HI = 4cm ; IC = 1,5cm.

Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu héc-ta?

Lời giải

Độ dài thật của AH là 250m; BI là 350m; DH là 200m; HI là 400m; IC là 150m.

Diện tích mảnh đất hình tam giác ADH là:

250 × 200 : 2 = 25000 (m2)

Diện tích mảnh đất hình thang ABIH là:

(250 + 350) × 400 : 2 = 120000 (m2)

Diện tích mảnh đất hình tam giác BIC là:

350 × 150 : 2 = 26250 (m2)

Diện tích cả khu đất là:

25000 + 120000 + 26250 = 171250 (m2)

171250m2 = 17,125ha.

                   Đáp số: 17,125ha

Câu 33

Một bể bơi dạng HHCN có chiều dài 45m, chiều rộng bằng 23 chiều dài, chiều cao trung bình (còn gọi chiều sâu của bể) là 2,2m. Biết rằng lược nước có trong bể chiếm 60% thể tích của bể. Hỏi:

a, Trong bể có bao nhiêu mết khối nước?

Lời giải

Chiều rộng của bể nước là:

45 × 23 = 30 (m)

Thể tích của bể nước là:

45 × 30 × 2,2 = 2970 (m3)

a) Trong bể có chứa số mét khối nước là:

2970 : 100 × 60 = 1782 (m3)

Câu 34

b, Nếu bơm vào bể 540 m3 nước nữa thì mức nước trong bể cao bao nhiêu mét?

Lời giải

b) Nếu bơm vào bể 540m3 nước nữa thì thể tích của nước trong bể là:

1782 + 540 = 2322 (m3)

Nếu bơm vào bể 540 m3 nước nữa thì mức nước trong bể cao số mét là:

2322 : 45 : 30 = 1,72 (m)

                             Đáp số: a) 2322m3

                                        b) 1,72m

Câu 35

Bạn Hằng đi học lúc 7 giờ và đến trường lúc 7 giờ 15 phút với vận tốc 3,6 km/giờ. Hỏi quãng đường từ nhà Hằng đến trường dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Lời giải

Thời gian Hằng đi từ nhà đến trường là:

7 giờ 15 phút – 7 giờ = 15 phút

15 phút = 0,25 giờ

Quãng đường từ nhà Hằng đến trường dài :

3,6 × 0,25 = 0,9 (km)

Đáp số : 0,9km

Câu 36

Biết rằng người thứ nhất và người thứ hai cùng quét vôi một bức tường thì sau 12 giờ sẽ làm xong. Người thứ hai và người thứ ba cùng quét vôi bức tường đó thì sau 0,4 giờ sẽ làm xong. Người thứ ba và người thứ nhất cùng quét vôi bức tường đó thì sau 40 phút sẽ làm xong. Hỏi nếu cả ba người cùng quét vôi thì sau bao lâu sẽ xong bức tường đó?

Lời giải

0,4 giờ =25 giờ;

Ta có:

Trong 1 giờ người thứ nhất và người thứ hai cùng làm thì được 2 bức tường như thế:

( Vì 1 : 12 = 2)

Trong 1 giờ người thứ hai và nguời thứ ba cùng làm thì được 25bức tường như thế

( Vì 1 : 25=  52)

Trong 1 giờ người thứ ba và người thứ nhất cùng làm thì được 23) bức tường như thế

(1 :2332)

Trong 1 giờ cả 3 người cùng làm thì được số bức tường là:

(2 +  52 + 32) : 2 = 3 (bức tường).

Vậy để quét vôi xong 1 bức tường đó thì cả 3 người cùng làm trong thời gian là :

1 :3 = 13 giờ

 Đổi :  13giờ = 20 phút.

Đáp số : 20 phút

Câu 37

Một ca nô đi xuôi dòng từ A đến B hết 32 phút và ngược dòng từ B về A hết 48 phút. Hỏi một cụm bèo trôi từ A về B hết bao lâu?

Lời giải

Tỉ số thời gian ca nô xuôi dòng và ngược dòng là: 3248=23

Trên cùng quãng đường AB nên vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch vời nhau, nên ta có tỉ số giữa vận tốc xuôi dòng và ngược dòng là: 32

Ta có sơ đồ sau:    

Một ca nô đi xuôi dòng từ A đến B hết 32 phút và ngược dòng từ B về A hết 48 phút. Hỏi một cụm bèo trôi từ A về B hết bao lâu? (ảnh 1)

Nhìn vào sơ đồ ta có:

Vxuôi = 3 × 2Vnước = 6 × Vnước

Vì trên cùng một quãng đường thời gian tỉ lệ nghịch với vận tốc

Nên thời gian cum bèo trôi = 6 × thời gian xuôi dòng

                                            = 6 × 32phút = 192 phút

                                            Đáp số: 192 phút

Câu 38

Tìm y (đơn vị: cm2).
a) y + 37m2 + 13m2 = 91dam2

Lời giải

a, y + 37m2 + 13m=91dam2

y + 50m2 =9100m2

y= 9100m2 – 50m2

y= 9050m2

y= 90500000cm2

 

 

Câu 39

Tìm y (đơn vị: cm2).
b) (5 + 20) × y = 525 m2

Lời giải

b) (5 + 20) × y== 525 m2

25 × y =525 m2

y=525 m2 : 25

y=25m2

y= 250000cm2

 

 

 

 

4.6

576 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%