Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất)_ đề 29
39 người thi tuần này 4.6 10 K lượt thi 22 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)
Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng: A
Đáp án A phát âm là /id/, ba đáp án còn lại phát âm là /t/.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
Câu 3
Choose A, B, C or D for each gap in the following sentences.
If you _____ the president, what would you do to help the environment?
Choose A, B, C or D for each gap in the following sentences.
If you _____ the president, what would you do to help the environment?
Lời giải
Đáp án đúng: C
Câu điều kiện loại 2:
Tobe: If + S + were + adj/N...., S + would/could/might + Vbare.
Dịch: Nếu bạn là chủ tịch, bạn sẽ làm gì để giúp đỡ môi trường?
Lời giải
Đáp án đúng: D
Câu điều kiện loại 1:
If + S + Vs/es, S + will/can/shall + Vbare.
Dịch: Nếu chúng ta sử dụng nước cẩn thận, nhiều người sẽ có nước ngọt.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Ô trống cần điền là một danh từ.
Air pollution (n): ô nhiễm không khí
Lời giải
Đáp án đúng: B
By the time/Before + S + Ved/2, S + had + Ved/3
Dịch: Khi chúng tôi đến rạp chiếu phim, bộ phim đã bắt đầu.
Câu 7
Put the verbs in brackets into the correct form.
If you study harder, you (pass) _____ the exam.
Put the verbs in brackets into the correct form.
If you study harder, you (pass) _____ the exam.
Lời giải
Đáp án đúng: will pass
Câu điều kiện loại 1:
If + S + Vs/es, S + will/can/shall + Vbare.
Dịch: Nếu bạn học tập chăm chỉ hơn, bạn sẽ vượt qua kỳ thi.
Lời giải
Đáp án đúng: had done
By the time/Before + S + Ved/2, S + had + Ved/3
Dịch: Trước khi xem TV, cô ấy đã làm bài tập về nhà.
Câu 9
Rewrite the following sentences without changing their original meanings.
I don’t have free time, so I can’t go with you.
→ If I ………………………………………………………………….
Rewrite the following sentences without changing their original meanings.
I don’t have free time, so I can’t go with you.
→ If I ………………………………………………………………….Lời giải
Đáp án đúng: If I had free time, I could go with you.
Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều kiện, hành động không có thật hoặc do tưởng tượng trong hiện tại, tương lai.
Cấu trúc:
If + S + Ved/2, S + would/could/might + Vbare.
Dịch: Nếu tôi có thời gian rảnh, tôi có thể đi với bạn.
Lời giải
Đáp án đúng: English is spoken all over the world.
Câu bị động ở thì hiện tại đơn:
S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) + ....
Dịch: Tiếng Anh được sử dụng trên toàn thế giới.
Lời giải
Đáp án đúng: Unless she works hard, she will not pass her exam.
Cấu trúc:
Unless = If .... not : Trừ khi
Dịch: Trừ khi cô ấy làm việc chăm chỉ, cô ấy sẽ không vượt qua kỳ thi của mình.
Lời giải
Đáp án đúng: Before we took a look around the shops, we had lunch.
S + Ved/2 + before + S + had + Ved/3
Dịch: Trước khi chúng tôi đi dạo quanh các cửa hàng, chúng tôi đã ăn trưaCâu 13
Write the sentences, using the words given.
Last year/ I/ have/ wonderful time/ summer camp/ Britain.
…………………………………………………………………………………
Write the sentences, using the words given.
Last year/ I/ have/ wonderful time/ summer camp/ Britain.
…………………………………………………………………………………
Lời giải
Đáp án đúng: Last year, I had a wonderful time at summer camp in Britain.
“Last year” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn.
Dịch: Năm ngoái, tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời tại trại hè ở Anh.
Câu 14
Australians/ native speakers/ English/ because/ they/ use/ as/ mother tongue.
…………………………………………………………………………………
Australians/ native speakers/ English/ because/ they/ use/ as/ mother tongue.
…………………………………………………………………………………Lời giải
Đáp án đúng: Australians are native speakers because they use English as their mother tongue.
Because + S + V, S + V: bởi vì
Dịch: Người Úc là người bản xứ vì họ sử dụng tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ.
Đoạn văn 1
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dựa vào câu: Alaska is perhaps the most amazing state in the USA. It has coastlines facing both the Arctic Ocean and the Pacific Ocean.
(Alaska có lẽ là bang tuyệt vời nhất ở Hoa Kỳ. Nó có đường bờ biển đối mặt với cả Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.)
Dịch: Alaska có đường bờ biển đối mặt với cả Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dựa vào câu: This state has an incredible three million lakes. That’s four lakes per person living there.
(Tiểu bang này có ba triệu hồ đáng kinh ngạc. Đó là bốn hồ cho mỗi người sống ở đó.)
Dịch: Có một hồ cho mỗi người sống ở đó.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dựa vào câu: The only way to get in and out is by air, on foot, or by dogsled.
(Cách duy nhất để vào và ra là bằng đường hàng không, đi bộ hoặc bằng xe chó kéo.)
Dịch: Cách để đến Alaska đó là bằng đường hàng không.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dựa vào câu: Alaska is called the Land of the Midnight Sun because in summer, the sun does not set for nearly three months.
(Alaska được gọi là Vùng đất của Mặt trời lúc nửa đêm vì vào mùa hè, mặt trời không lặn trong gần ba tháng.)
Dịch: Ở Alaska, chúng ta luôn có thể nhìn thấy mặt trời vào mùa hè.
Đoạn văn 2
Read the paragraph below and fill each blank with a suitable word from the box.
confirmed moved missing destroyed
On Saturday morning, a mudslide (1) _____ down the Ngan Pho River near the small village of Huong Son District, Ha Tinh Province. Authorities have (2) _____ eight dead, eight injured, and as many as 108 people (3) _____. The two-square-kilometre path of the mudslide also (4) _____ about 50 homes. A local resident said that the mudslide was caused by ground which has been made unstable by heavy rainfall.
Câu 19
On Saturday morning, a mudslide (1) _____ down the Ngan Pho River near the small village of Huong Son District
On Saturday morning, a mudslide (1) _____ down the Ngan Pho River near the small village of Huong Son District
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: move
Ô trống cần điền một động từ.
move down: di chuyển xuống
Dịch: Vào sáng thứ Bảy, một trận lở đất di chuyển xuống sông Ngàn Phố gần ngôi làng nhỏ của huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh.
Lời giải
Đáp án đúng: confirmed
Ô trống cần điền một động từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “confirmed”.
confirm (v): xác nhận
Dịch: Các nhà chức trách đã xác nhận 8 người chết, 8 người bị thương và 108 người mất tích.
Lời giải
Đáp án đúng: missing
Ô trống cần điền một động từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “missing”.
miss (v): mất tích
Dịch: Các nhà chức trách đã xác nhận 8 người chết, 8 người bị thương và 108 người mất tích.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: destroyed
Ô trống cần điền một động từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “destroyed”.
destroy (v): phá hủy
Dịch: Con đường rộng hai km vuông của trận lở đất cũng đã phá hủy khoảng 50 ngôi nhà.
1994 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%