🔥 Đề thi HOT:

1314 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

6.4 K lượt thi 35 câu hỏi
1144 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)

6.2 K lượt thi 35 câu hỏi
674 người thi tuần này

Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án

10.2 K lượt thi 21 câu hỏi
504 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)

5.6 K lượt thi 31 câu hỏi
495 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

4.7 K lượt thi 33 câu hỏi
488 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)

5.6 K lượt thi 29 câu hỏi
317 người thi tuần này

Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)

4 K lượt thi 16 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the word which has a different sound in the part underlined.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Đáp án A phát âm là /id/, ba đáp án còn lại phát âm là /t/.

Câu 2

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

Câu 3

Choose A, B, C or D for each gap in the following sentences.

If you _____ the president, what would you do to help the environment?

Lời giải

Đáp án đúng: C

Câu điều kiện loại 2:

Tobe: If + S + were + adj/N...., S + would/could/might + Vbare.

Dịch: Nếu bạn là chủ tịch, bạn sẽ làm gì để giúp đỡ môi trường?

Câu 4

If we _____ water carefully, more people will have fresh water.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Câu điều kiện loại 1:

If + S + Vs/es, S + will/can/shall + Vbare.

Dịch: Nếu chúng ta sử dụng nước cẩn thận, nhiều người sẽ có nước ngọt.

Câu 5

Air _____, together with littering, is causing many problems in our cities today.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Ô trống cần điền là một danh từ.

Air pollution (n): ô nhiễm không khí

 

Câu 6

By the time we got to the cinema, the film _____.              

Lời giải

Đáp án đúng: B

By the time/Before + S + Ved/2, S + had + Ved/3

Dịch: Khi chúng tôi đến rạp chiếu phim, bộ phim đã bắt đầu.

Câu 7

Put the verbs in brackets into the correct form.

If you study harder, you (pass) _____ the exam.

Lời giải

Đáp án đúng: will pass

Câu điều kiện loại 1:

If + S + Vs/es, S + will/can/shall + Vbare.

Dịch: Nếu bạn học tập chăm chỉ hơn, bạn sẽ vượt qua kỳ thi.

Câu 8

Before she watched TV, she (do) _____ homework.

Lời giải

Đáp án đúng: had done

By the time/Before + S + Ved/2, S + had + Ved/3

Dịch: Trước khi xem TV, cô ấy đã làm bài tập về nhà.

Câu 9

Rewrite the following sentences without changing their original meanings.

I don’t have free time, so I can’t go with you.

→ If I ………………………………………………………………….

Lời giải

Đáp án đúng: If I had free time, I could go with you.

Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều kiện, hành động không có thật hoặc do tưởng tượng trong hiện tại, tương lai.

Cấu trúc:

 If + S + Ved/2, S + would/could/might + Vbare.

Dịch: Nếu tôi có thời gian rảnh, tôi có thể đi với bạn.

Câu 10

People speak English all over the world.

→ English ……………………………………………………………..

Lời giải

Đáp án đúng: English is spoken all over the world.

Câu bị động ở thì hiện tại đơn:

S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Tiếng Anh được sử dụng trên toàn thế giới.

Câu 11

If she doesn’t work hard, she will not pass her exam.

→ Unless ……………………………………………………………....

Lời giải

Đáp án đúng: Unless she works hard, she will not pass her exam.

Cấu trúc:

Unless = If .... not : Trừ khi

Dịch: Trừ khi cô ấy làm việc chăm chỉ, cô ấy sẽ không vượt qua kỳ thi của mình.

Câu 12

We had lunch then we took a look around the shops.

→ Before ……………………………………………………………….

Lời giải

Đáp án đúng: Before we took a look around the shops, we had lunch.

S + Ved/2 + before + S + had + Ved/3

Dịch: Trước khi chúng tôi đi dạo quanh các cửa hàng, chúng tôi đã ăn trưa

Câu 13

Write the sentences, using the words given.

 Last year/ I/ have/ wonderful time/ summer camp/ Britain.

…………………………………………………………………………………

Lời giải

Đáp án đúng: Last year, I had a wonderful time at summer camp in Britain.

“Last year” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn.

Dịch: Năm ngoái, tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời tại trại hè ở Anh.

Câu 14

Australians/ native speakers/ English/ because/ they/ use/ as/ mother tongue.

…………………………………………………………………………………

Lời giải

Đáp án đúng: Australians are native speakers because they use English as their mother tongue.

Because + S + V, S + V: bởi vì

Dịch: Người Úc là người bản xứ vì họ sử dụng tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ.

Đoạn văn 1

Read the passage then choose the correct answer A, B or C for the questions.
Alaska is perhaps the most amazing state in the USA. It has coastlines facing both the Arctic Ocean and the Pacific Ocean. This state has an incredible three million lakes. That’s four lakes per person living there. Many cities in Alaska cannot be reached by road, sea, or river. The only way to get in and out is by air, on foot, or by dogsled. That’s why Alaska has the busiest sea airport in the world, Lake Hood Seaplane Base. Nearly two hundred floatplanes take off and land on the water of this airport every day. It’s really a fun scene to watch. Alaska is called the Land of the Midnight Sun because in summer, the sun does not set for nearly three months. But in winter the sun stays almost unseen. All Alaskans take special pride in their beautiful and unique state.

Câu 15

Alaska __________________________.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Dựa vào câu: Alaska is perhaps the most amazing state in the USA. It has coastlines facing both the Arctic Ocean and the Pacific Ocean.

(Alaska có lẽ là bang tuyệt vời nhất ở Hoa Kỳ. Nó có đường bờ biển đối mặt với cả Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.)

Dịch: Alaska có đường bờ biển đối mặt với cả Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

Câu 16

Which statement below is NOT CORRECT?

Lời giải

Đáp án đúng: B

Dựa vào câu: This state has an incredible three million lakes. That’s four lakes per person living there.

(Tiểu bang này có ba triệu hồ đáng kinh ngạc. Đó là bốn hồ cho mỗi người sống ở đó.)

Dịch: Có một hồ cho mỗi người sống ở đó.

Câu 17

Which method below can always be used to reach a place in Alaska?

Lời giải

Đáp án đúng: A

Dựa vào câu: The only way to get in and out is by air, on foot, or by dogsled.

(Cách duy nhất để vào và ra là bằng đường hàng không, đi bộ hoặc bằng xe chó kéo.)

Dịch: Cách để đến Alaska đó là bằng đường hàng không.

Câu 18

In Alaska we can always see the sun _______.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Dựa vào câu: Alaska is called the Land of the Midnight Sun because in summer, the sun does not set for nearly three months.

(Alaska được gọi là Vùng đất của Mặt trời lúc nửa đêm vì vào mùa hè, mặt trời không lặn trong gần ba tháng.)

Dịch: Ở Alaska, chúng ta luôn có thể nhìn thấy mặt trời vào mùa hè.

Đoạn văn 2

Read the paragraph below and fill each blank with a suitable word from the box.                

    confirmed             moved                  missing                 destroyed

On Saturday morning, a mudslide (1) _____ down the Ngan Pho River near the small village of Huong Son District, Ha Tinh Province. Authorities have (2) _____ eight dead, eight injured, and as many as 108 people (3) _____. The two-square-kilometre path of the mudslide also (4) _____  about 50 homes. A local resident said that the mudslide was caused by ground which has been made unstable by heavy rainfall.

Câu 19

On Saturday morning, a mudslide (1) _____ down the Ngan Pho River near the small village of Huong Son District

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: move

Ô trống cần điền một động từ.

move down: di chuyển xuống

Dịch: Vào sáng thứ Bảy, một trận lở đất di chuyển xuống sông Ngàn Phố gần ngôi làng nhỏ của huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh.

Câu 20

Authorities have (2) _____ eight dead, eight injured,

Lời giải

Đáp án đúng: confirmed

Ô trống cần điền một động từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “confirmed”.

confirm (v): xác nhận

Dịch: Các nhà chức trách đã xác nhận 8 người chết, 8 người bị thương và 108 người mất tích.

Câu 21

and as many as 108 people (3) _____.

Lời giải

Đáp án đúng: missing

Ô trống cần điền một động từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “missing”.

miss (v): mất tích

Dịch: Các nhà chức trách đã xác nhận 8 người chết, 8 người bị thương và 108 người mất tích.

Câu 22

The two-square-kilometre path of the mudslide also (4) _____  about 50 homes.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: destroyed

Ô trống cần điền một động từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “destroyed”.

destroy (v): phá hủy

Dịch: Con đường rộng hai km vuông của trận lở đất cũng đã phá hủy khoảng 50 ngôi nhà.

4.6

1994 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%