🔥 Đề thi HOT:

1314 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

6.4 K lượt thi 35 câu hỏi
1144 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)

6.2 K lượt thi 35 câu hỏi
674 người thi tuần này

Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án

10.2 K lượt thi 21 câu hỏi
504 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)

5.6 K lượt thi 31 câu hỏi
495 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

4.7 K lượt thi 33 câu hỏi
488 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)

5.6 K lượt thi 29 câu hỏi
317 người thi tuần này

Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)

4 K lượt thi 16 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Which word has a different sound?

Lời giải

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Đáp án C phát âm là /k/, ba đáp án còn lại phát âm là /tʃ/.

Câu 2

Which word has a different stess?

Lời giải

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Câu 3

The statue was _____ out of stone.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

A. cut (v): cắt, tỉa

B. design (v): thiết kế

C. carve (v): khắc chạm

D. slice (v): cắt lát

Dịch: Bức tượng được khắc chạm bằng đá.

Câu 4

_____ is a building or room where people can go to look at paintings.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

A. Gym (n): phòng tập thể dục

B. Library (n): thư viện

C. University (n): đại học

D. Gallery (n): phòng trưng bày

Dịch: Phòng trưng bày là một tòa nhà hoặc căn phòng nơi mọi người có thể đến xem tranh.

Câu 5

When I came to visit her last night, she _____ a bath.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Khi tôi đến thăm cô ấy vào tối qua, cô ấy đang tắm.

Câu 6

She was born _____ 2 o’clock _____ 18th July.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

“at” đi với giờ cụ thể.

“on” đi với ngày tháng.

Dịch: Cô ấy sinh ra vào lúc 2h ngày 18 tháng 7.

Câu 7

He is always _____ about the heaviness of my suicase.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ “always” dùng để chỉ thói quen xấu lặp đi lặp lại ở hiện tại làm người khác khó chịu.

Cấu trúc: S + be + always + V-ing

Dịch: Anh ấy luôn luôn phàn nàn sự nặng nề về cái vali của tôi.

Câu 8

Every milk bottle can be _____ thirty times.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

A. recycle (v): tái chế

B. reuse (v): tái sử dụng

C. reduce (v): giảm

D. returne (v): trở về

Dịch: Mỗi một hộp sữa có thể được tái sử dụng ba lần.

Câu 9

A contest in which participants have to water from the river is called _____ contest.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một tính từ.

water-fetching (a): lấy nước

Dịch: Một cuộc thi mà những người tham gia phải lấy nước từ sông được gọi là cuộc thi lấy nước.

Câu 10

The teacher told us _____ talk.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

told sb + (not) + to V: yêu cầu ai đó (không) làm gì.

Dịch: Giáo viên yêu cầu chúng tôi không nói chuyện.

Câu 11

Make the sentences from the words and pharases provided.

 I/ wirte/ my report/ 8 o’clock last night.

Đáp án đúng: I was writing my report at 8 o’clock last night

Lời giải

“at + giờ cụ thể + thời gian ở tương lai” là dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn.

Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn:

S + was/were + Ving

Dịch: Tôi đã đang viết báo cáo vào 8h tối qua

Câu 12

He/ be/ Viet Nam/ two weeks.

Lời giải

Đáp án đúng: He has been in Viet Nam for weeks.

Hướng dẫn giải:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ còn kéo dài đến hiện tại và có thể diễn ra trong tương lai.

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:

S + has/have + Ved/3

Dịch: Anh ấy đã ở Việt Nam khoảng hai tuần.

Câu 13

It/ interesting/ learn/ English.

Lời giải

Đáp án đúng: It is interesting to learn English.

Hướng dẫn giải:

It’s + adj + to V: thật là làm sao để làm gì.

Dịch: Thật thú vị để học Tiếng Anh.

Câu 14

Oh dear! They/ always/ go/ class late.

Lời giải

Đáp án đúng: Oh dear! They are always going to class late.

Hướng dẫn giải:

Thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ “always” dùng để chỉ thói quen xấu lặp đi lặp lại ở hiện tại làm người khác khó chịu.

Cấu trúc: S + be + always + V-ing

Dịch: Trời ơi! Họ luôn luôn đến lớp muộn.

Câu 15

Mrs. Quyen/ cook/ when/ Hoa/ arrived home.

Lời giải

Đáp án đúng: Mrs. Quyen was cooking when Hoa arrived home.

Hướng dẫn giải:

Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Cô Quyên đang nấu ăn thì Hoa về nhà.

Câu 16

Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first.

They will build the building next year.

→ The building …………………………………………………….

Lời giải

Đáp án đúng: The building will br built next year.

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc câu bị động ở thì tương lai đơn:

S + will/shall + be + Ved/3 + (by sb) +.....

Dịch: Tòa nhà sẽ được xây vào năm sau

Câu 17

The last time we met each other was ten years ago.

→ We have …………………………………………………………..

Lời giải

Đáp án đúng: We have not met ech other for ten years.

Hướng dẫn giải:

The last time + S + Ved/2 + was + thời gian.: lần cuối cùng ai đó làm gì

= S + have/has + Ved/3 + for/since + thời gian

Dịch: Chúng tôi đã không gặp nhau khoảng 10 năm.

Câu 18

May I turn on the television?

→ Do you mind if I …………………………………………………..

Lời giải

Đáp án đúng: Do you mind if I turn on the television?

Hướng dẫn giải:

Do you mind if + S + V(s/es)?: bạn có phiền nếu ai đó làm gì?

Dịch: Bạn có phiền nếu tôi bật tivi không?

Câu 19

Nam said: “My sister likes cooking”

→ Nam said …………………………………………………………..

Lời giải

Đáp án đúng: Nam said that his sister liked cooking.

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc câu trần thuật:

S + said/ told me/ said to me + (that) + S + V(lùi thì).

Dịch: Nam đã nói rằng chị gái của anh ấy thích nấu ăn.

Câu 20

Please turn the music down.

→ Do you mind ……………………………………………………….

Lời giải

Đáp án đúng: Do you mind turning the music down?

Hướng dẫn giải:

Do you mind + Ving?: bạn có phiền khi làm gì?

Dịch: Bạn có phiền nếu cho nhạc nhỏ xuống không?

Đoạn văn 1

Read the following passage and choose the best answers each of the questions.       
    Hi! I’m Dean. I’m from England. My favorite time of the year is Christmas, which is on 25 December. That’s when Christians celebrate the birth of Christ. In the middle of December we send a lot of cards to our friends and family, here and abroad. Then we get a big tree and decorate it with lights and other things. On Christmas Day, we give each other presents. We have one enormous meal with turkey, and after that, we have Christmas pudding. 

Câu 21

When is Christmas held?

Lời giải

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: My favorite time of the year is Christmas, which is on 25 December.

(Thời gian yêu thích của tôi trong năm là Giáng sinh, vào ngày 25 tháng 12.)

Dịch: Giáng sinh được tổ chức vào ngày 25 tháng 12.

Câu 22

Christmas is held because Christians want to _____.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: That’s when Christians celebrate the birth of Christ.

(Đó là khi những người theo đạo kỷ niệm ngày sinh của Chúa Giê-su.)

Dịch: Bởi vì những người theo đạo kỷ niệm ngày sinh của chúa Giê-su.

Câu 23

What does the word “decorate” in line 4 mean?

Lời giải

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

decorate (v): trang trí = make something look nicer (v): khiến mọi thứ đẹp hơn

Câu 24

On Christmas day, people _____.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: On Christmas Day, we give each other presents. We have one enormous meal with turkey, and after that, we have Christmas pudding.

(Vào ngày lễ Giáng sinh, chúng tôi tặng quà cho nhau. Chúng tôi có một bữa ăn thịnh soạn với gà tây, và sau đó, chúng tôi có bánh pudding Giáng sinh

Câu 25

Which of the following is NOT true?

Lời giải

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: My favorite time of the year is Christmas, which is on 25 December.

(Thời gian yêu thích của tôi trong năm là Giáng sinh, vào ngày 25 tháng 12.)

Dịch: Đáp án sai: Dean thích Hallloween hơn Giáng sinh.

B. Complete this postcard with the most suitable words from the box.

Đoạn văn 2

vacation      local            learn           fresh           rented         make      

     Dear Karen,           Hi, there! My (26) _____ was great! I visited my friends in Puerto Rico. I stayed at a nice hotel near a beautiful beach. We (27) _____ a car and traveled around the island.           I tried to (28) _____ windsurfing, but it was so difficult, I enjoyed the food and really liked the (29) ____fruit. I talked to a lot of (30) _____ people there. I’m really glad I studied Spanish in high school. See you soon!      

     Love,     

      Ken.

Câu 26

          Hi, there! My (26) _____ was great

Lời giải

Đáp án đúng: vacation

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “vacation”.

Dịch: Chào cậu! Kỳ nghỉ của tôi thật tuyệt vời! Tôi đến thăm bạn của tôi ở Puerto Rico. Tôi ở tại một khách sạn đẹp gần một bãi biển xinh đẹp.

Câu 27

We (27) _____ a car and traveled around the island.

Lời giải

Đáp án đúng: rented

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền một động từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “rented”.

Dịch: Chúng tôi đã thuê một chiếc ô tô và đi du lịch quanh đảo.

Câu 28

I tried to (28) _____ windsurfing, but it was so difficult

Lời giải

Đáp án đúng: learn

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền một động từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “learn”.

Dịch: Tôi đã cố gắng học lướt ván , nhưng nó khó quá

Câu 29

I enjoyed the food and really liked the (29) ____fruit.

Lời giải

Đáp án đúng: fresh

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền một tính từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “fresh”.

Dịch: Tôi đã cố gắng học lướt ván, nhưng nó quá khó, tôi rất thích đồ ăn và rất thích trái cây tươi.

Câu 30

I talked to a lot of (30) _____ people there. I’m really glad I studied Spanish in high school. See you soon!

Lời giải

Đáp án đúng: local

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền một tính từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “local”.

Dịch: Tôi đã nói chuyện với rất nhiều người dân địa phương ở đó.

4.6

1994 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%