Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1749 lượt thi 22 câu hỏi 45 phút
1694 lượt thi
Thi ngay
1603 lượt thi
1553 lượt thi
Câu 1:
B. những hoạt động chính của con người sắp diễn ra.
C. quá trình phát triển của con người.
Câu 2:
A. quá trình dựng nước và giữ nước của cha ông.
B. quá trình tiến hoá của tất cả các loài sinh vật.
C. sự biến đổi của khí hậu Trái Đất qua thời gian.
D. sự phát triển của các loài thực vật trên Trái Đất.
Câu 3:
Tư liệu chữ viết là
B. các bản ghi chép, sách, báo, nhật kí… phản ánh các sự kiện lịch sử.
C. những di tích, công trình hay đồ vật (như văn bía, trống đồng, đồ gốm…).
Câu 4:
A. Tư liệu chữ viết.
B. Tư liệu truyền miệng.
C. Tư liệu hiện vật.
D. Tư liệu truyền miệng và chữ viết.
Câu 5:
A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
B. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng.
C. Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
D. Mặt Trời quay quanh Trái Đất.
Câu 6:
A. Pôn-đa-ung (Mi-an-ma).
C. Núi Đọ (Việt Nam).
D. Gia-va (In-đô-nê-xi-a).
Câu 7:
D. bộ lạc.
Câu 8:
Công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Ai Cập là
B. Vườn treo Ba-bi-lon.
D. Vạn Lý Trường Thành.
Câu 9:
A. Hoàng Hà và Trường Giang.
B. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát.
D. Sông Nin và sông Ti-grơ.
Câu 10:
A. Ra-ma-y-a-na.
B. Vê-đa.
C. Ma-ha-bha-ra-ta.
D. Ra-ma Kiên.
Câu 11:
Công trình kiến trúc nào được xem là biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc?
A. Vạn Lý Trường Thành.
B. Thành Ba-bi-lon.
C. Đấu trường Cô-li-dê.
D. Đền Pác-tê-nông.
Câu 12:
Tần Thuỷ Hoàng đã thống nhất lãnh thổ Trung Quốc (năm 221 TCN) thông qua con đường
B. ngoại giao.
C. luật pháp.
D. đồng hóa văn hóa.
Câu 13:
A. 361.
B. 180.
C. 360.
D. 181.
Câu 14:
A. sống xa cách và không muốn sinh sống ở đó nữa.
B. sống gắn bó và thấy vùng đất đó có ý nghĩa hơn.
C. thấy vùng đất chán, nhiều vấn đề và muốn cải tổ.
D. thấy vùng đất đẹp, nhiều không gian chưa khai thác.
Câu 15:
A. Công nhân xây nhà.
B. Xẻ núi làm đường.
C. Động đất làm nhà đổ.
D. Đổ đất lấp bãi biển.
Câu 16:
A. vĩ tuyến.
B. vĩ tuyến gốc.
C. kinh tuyến.
Câu 17:
Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1: 1 000.000 là những bản đồ có tỉ lệ
A. nhỏ.
C. lớn.
D. rất lớn.
Câu 18:
Khi học tập ngoài thực địa, chúng ta cần chuẩn bị những vật dụng cần thiết nào sau đây?
A. Biểu đồ, sơ đồ, sách, vở, bút và kĩ năng thực địa.
B. Thiết bị xác định hướng, bản đồ, sổ ghi chép, bút.
C. Bảng số liệu, biểu đồ, sơ đồ, sổ ghi chép và bút bi.
D. Bản đồ trực tuyến, biểu đồ, bút, vở ghi chép, sách.
Câu 19:
Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở
B. nửa cầu Nam và nửa cầu Đông.
C. nửa cầu Nam và nửa cầu Tây.
D. nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.
Câu 20:
So với các nước nằm trong bán đảo Đông Dương thì nước ta nằm ở hướng nào sau đây?
A. Đông.
C. Nam.
D. Tây.
Câu 21:
Câu 22:
a) Em hãy cho biết quả Địa Cầu và bản đồ có điểm gì giống nhau và khác nhau.
b) Hãy nêu một số ví dụ cụ thể về vai trò của bản đồ trong học tập và đời sống.
350 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com