Đăng nhập
Đăng ký
6526 lượt thi 20 câu hỏi
6953 lượt thi
Thi ngay
6158 lượt thi
1125 lượt thi
4917 lượt thi
5556 lượt thi
Câu 1:
Em hãy gạch chân dưới cặp từ trái nghĩa trong các câu thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ.
b) Lá lành đùm lá rách
c) Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ.
d) Lên voi xuống chó.
g) Trên đe dưới búa.
h) Trước lạ sau quen.
k) Anh em như thể chân tay.
i) Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
m) Thất bại là mẹ thành công.
n) Bên trọng bên khinh.
o) Bán anh em xa mua láng giềng gần.
p) Chết vinh còn hơn sống nhục.
q) Hết khôn dồn dại.
r) Có mới nới cũ.
Câu 2:
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu văn có chứa cặp từ trái nghĩa:
a) Bầu trời thì cao mà cánh đồng thì rộng.
b) Chiếc quần thì còn mới mà chiếc áo thì đã cũ rồi.
c) Tre già măng mọc.
Câu 3:
Em hãy tìm và viết các từ trái nghĩa với từ sau:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Em hãy tìm từ trái nghĩa với từ in đậm trong đoạn thơ sau rồi điền vào chỗ trống trong ngoặc đơn theo mẫu:
Đựng trong chậu thì mềm (rắn)
Rửa bàn tay sạch quá
Vào tủ lạnh hóa đá
Rắn như đá ngoài đường
Câu 9:
Sùng sục trên bếp đun
Nào tránh xa kẻo bỏng
Bay hơi là nhẹ lắm
Lên cao làm mây trôi
Câu 10:
Em hãy nối mỗi từ ở cột A với mỗi từ ở cột B để tạo thành các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:
Câu 11:
Em hãy gạch chân dưới cặp từ trái nghĩa trong câu thành ngữ, tục ngữ sau:
Chân cứng đá mềm.
Câu 12:
Lên thác xuống ghềnh.
Câu 13:
Làng trên xóm dưới.
Câu 14:
Ra khơi vào lộng.
Câu 15:
Với mỗi nghĩa dưới đây của từ “lành”, em hãy tìm từ trái nghĩa:
- Vị thuốc lành: vị thuốc độc
- Tính tình lành:
- Quần áo lành:
- Chén bát lành:
Câu 16:
Với mỗi nghĩa dưới đây của từ “lành” và từ “mở”, em hãy tìm từ trái nghĩa:
- Mở cửa: đóng cửa
- Mở sách:
- Mở vung (nồi):
- Mở màn (sân khấu):
- Mở mắt:
Câu 17:
Em hãy tìm và gạch chân dưới từ có nghĩa trái ngược với từ “lười biếng” trong câu sau:
Nhân dân ta rất anh hùng, hăng hái và cần cù.
Câu 18:
Em hãy tìm và gạch chân dưới từ có nghĩa trái ngược với từ “thành công” trong câu sau:
Vì lười tập luyện, anh ấy đã thất bại trong lần chinh phục huy chương vàng môn điền kinh.
Câu 19:
Em sắp xếp các từ sau thành các cặp từ trái nghĩa:
sáng, trời, ngày, mưa, đất, nắng, đêm, tối.
Câu 20:
1305 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com