Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4846 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
3972 lượt thi
Thi ngay
6191 lượt thi
5239 lượt thi
3645 lượt thi
4690 lượt thi
2923 lượt thi
Câu 1:
Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển:
A. Trong phạm vi hẹp
B. Với khoảng cách nhỏ
C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn
D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ
Có mấy nguyên tắc về ứng dụng động cơ đốt trong?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2:
Giá trị của hệ số dự trữ trong công thức tính công suất động cơ là:
A. K > 1,5
B. K < 1,05
C. K > 1,05
D. K = 1,05 ÷ 1,5
Câu 3:
Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?
A. Đầu xe
B. Đuôi xe
C. Giữa xe
D. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe
Câu 4:
Theo số cầu chủ động, người ta chia hệ thống truyền lực trên ô tô làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5:
Động cơ đốt trong trên xe máy bố trí ở:
A. Đặt ở giữa xe
B. Đặt lệch về đuôi xe
C. Đặt ở giữa hoặc lệch về đuôi xe
D. Đặt ở đầu xe
Câu 6:
Những bộ phận nào thường bố trí trong một vỏ chung?
A. Động cơ, li hợp
B. Động cơ, hộp số
C. Li hợp, hộp số
D. Động cơ, li hợp, hộp số
Câu 7:
Đâu là đặc điểm của động cơ đốt trong trên tàu thủy?
A. Động cơ trên tàu thường làm mát bằng không khí
B. Công suất động cơ trên tàu thủy không thể đạt trên 50000 kW
C. Tàu thủy cỡ lớn thường sử dụng động cơ điêzen có tốc độ quay cao
D. Tàu thủy cỡ nhỏ, cỡ trung thường sử dụng động cơ có tốc độ quay trung bình và cao
Câu 8:
Khi cần giảm vận tốc đột ngột, người ta làm cách nào?
A. Đảo chiều quay động cơ
B. Dùng hộp số có số lùi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 9:
Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên tàu thủy không có:
A. Hộp số
B. Li hợp
C. Xích
D. Hệ trục
Câu 10:
Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp thường là:
A. Động cơ xăng 2 kì
B. Động cơ xăng 4 kì
C. Động cơ điêzen
D. Động cơ gas
Câu 11:
Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi có đặc điểm là:
A. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động lớn
B. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động nhỏ
C. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ lớn
D. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ nhỏ
Câu 12:
Sơ đồ nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong trên máy nông nghiệp:
A. Động cơ → hệ thống truyền lực → máy công tác
B. Động cơ → máy công tác → hệ thống truyền lực
C. Máy công tác → động cơ → hệ thống truyền lực
D. Máy công tác → hệ thống truyền lực → động cơ
Câu 13:
Để tần số dòng điện ổn định thì:
A. Tốc độ quay động cơ > tốc độ quay máy phát
B. Tốc độ quay động cơ < tốc độ quay máy phát
C. Tốc độ quay động cơ và tốc độ quay máy phát ổn định
D. Không phụ thuộc gì vào tốc độ quay động cơ hay máy phát
Câu 14:
Đặc điểm của động cơ đốt trong kéo máy phát điện:
A. Là động cơ xăng hoặc điêzen có công suất phù hợp với công suất máy phát
B. Tốc độ quay phù hợp tốc độ quay máy phát
C. Có bộ điều tốc để giữ ổn định tốc độ quay của động cơ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15:
Hệ thống bôi trơn có bộ phận:
A. Lưới lọc dầu
B. Nắp máy
C. Van hằng nhiệt
Câu 16:
Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn chia làm mấy trường hợp:
Câu 17:
Khi áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn:
A. Van an toàn bơm dầu mở
B. Van khống chế lượng dầu qua két mở
D. Đáp án khác
Câu 18:
Hệ thống làm mát bằng nước có:
A. Van hằng nhiệt
B. Quạt gió
Câu 19:
Cấu tạo két nước làm mát gồm mấy phần?
Câu 20:
Van hằng nhiệt mở cửa thông với cả 2 đường qua két làm mát và qua đường nối tắt về bơm khi:
A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
Câu 21:
Đối với động cơ làm mát bằng không khí, trên động cơ tĩnh tại hoặc động cơ nhiều xilanh có cấu tạo thêm:
A. Quạt gió
B. Tấm hướng gió
C. Vỏ bọc
Câu 22:
Cấu tạo động cơ làm mát bằng không khí có:
A. Tấm hướng gió
B. Vỏ bọc
Câu 23:
Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí thì xăng được chứa ở:
A. Bầu lọc xăng
B. Bơm xăng
C. Thùng xăng
Câu 24:
ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng được lọc ở:
A. Thùng xăng
B. Bầu lọc xăng
C. Bầu lọc khí
Câu 25:
Nhiệm vụ của bơm xăng:
A. Hút xăng từ thùng tới bộ chế hòa khí
B. Hút xăng từ bầu lọc xăng tới bộ chế hòa khí
C. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới thùng xăng
D. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới bầu lọc xăng
Câu 26:
Hệ thống phun xăng có:
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
Câu 27:
Ở hệ thống phun xăng, khi động cơ làm việc, không khí hút vào xilanh ở kì:
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải
Câu 28:
Hệ thống đánh lửa điện tử chia làm mấy loại?
Câu 29:
Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có mấy điôt?
Câu 30:
Bugi là chi tiết thuộc:
A. Hệ thống bôi trơn
B. Hệ thống làm mát
C. Hệ thống đánh lửa
D. Hệ thống khởi động
Câu 31:
Đơn vị giới hạn bền kéo là:
A. N/mm2
B. N/cm2
C. N/dm2
Câu 32:
Độ cứng Vicker kí hiệu là:
A. HB
B. HRC
C. HV
Câu 33:
Độ cứng HV dùng đo độ cứng của vật liệu có:
A. Độ cứng thấp
B. Độ cứng cao
C. Độ cứng trung bình
Câu 34:
Vật liệu Compozit có mấy loại?
Câu 35:
Trong chương trình Công nghệ 11 giới thiệu loại đúc nào?
A. Đúc trong khuôn cát
B. Đúc trong khuôn kim loại
Câu 36:
Phôi đúc là:
A. Vật đúc được sử dụng ngay
B. Vật đúc phải qua gia công cắt gọt
Câu 37:
Phương pháp gia công áp lực là:
A. Rèn tự do
B. Dập thể tích
Câu 38:
Nhược điểm của phương pháp gia công áp lực là:
A. Không chế tạo được vật có hình dạng phức tạp
B. Không chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
C. Không chế tạo được vật có kích thước quá lớn
Câu 39:
Có mấy phương pháp hàn thông dụng
969 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com