Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Tiếng Anh năm học 2020 - 2021 Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh có đáp án
9 người thi tuần này 4.6 9 lượt thi 36 câu hỏi 60 phút
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng anh Lần 1 năm 2025- PGD& ĐT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Đề minh họa thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh TP. Hồ Chí Minh năm 2025 - 2026 có đáp án
Đề thi thử vào 10 môn Anh theo form 2025 - Đề 1 có đáp án
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng anh Lần 1 năm 2025- THCS Xuân La ( Hà Nội)
Đề thi tuyển sinh vào 10 Tiếng Anh Sở GD&ĐT Hưng Yên năm 2025 có đáp án
Đề thi tuyến sinh vào 10 Tiếng Anh Sở GD&ĐT Bắc Kạn năm 2025 có đáp án
Đề thi tuyển sinh vào 10 Tiếng Anh Sở GD&ĐT Nghệ An năm 2025 có đáp án
Đề thi tuyển sinh vào 10 Tiếng Anh Sở GD&ĐT Cần Thơ năm 2025 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. complain
B. provide
C. reduce
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: D
Giải thích:
A. complain (v): phàn nàn
B. provide (v): cung cấp
C. reduce (v): giảm
D. persuade (v): thuyết phục
Dịch: Chính phủ đang cố gắng thuyết phục người dân sử dụng xe buýt công cộng thay vì xe máy.
Câu 2
A. but
B. even though
C. because
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích:
A. but: nhưng
B. even though: mặc dù
C. because: bởi vì
D. So: vì vậy
Dịch: Xem tivi cả ngày là một thói quen xấu bởi chúng ta không có hoạt động thể chất.
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Khi có cả tháng và ngày -> dùng giới từ “on”
Dịch: Ngày lễ tình nhân được kỷ niệm vào ngày 14 tháng 2.
Câu 4
A. participation
B. likeness
C. failure
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
A. participation (n): sự tham gia
B. likeness (n): sự yêu thích
C. failure (n): sự thất bại
D. variety (n): sự đa dạng
Dịch: Chúng tôi đều rất mong chờ vào sự tham gia của chúng tôi trong cuộc thi.
Câu 5
A. best
B. good
C. well
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Cần điền một tính từ -> good (adj): tốt
Dịch: Thầy Lộc, người dạy toán ở đây, nói tiếng Anh rất tốt.
Câu 6
A. past
B. into
C. through
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. interested
B. likely
C. busy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. who
B. whom
C. whose
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. It's nice of you to say so.
B. You’re welcome!
C. I’m glad to hear thal.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Never mind
B. Certainly! I'll be right here.
C. Of course, I wouldn't.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. not to start the engine with a cell phone
B. not to stop and buy a cellphone on the way
C. not to use cellphones when driving
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. The area where the passengers check in to board
B. The area where the passengers wait for that flight
C.The place where the passengers will leave
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 1
Read the following passage. Decide if the statements from 13 to 16 are True or False, and choose the correct answers (A, B, C or D) for questions 17 and 18.
In Britain there is a holiday now which people call Mother's Day. In the old days many girls from working-class families in towns and Cities and from farmers’ families in the country worked in rich houses. Once a year, it was usually on Sunday in March, they were allowed to visit their mothers. They went home and brought presents for their mothers and for other members of their families. People called that day Mothering Day or Mothering Sunday Mothering Day later became Mother's Day. It is the last Sunday in March.
In 1914, President Woodrow Wilson and Congress agreed that the second Sunday in May should be observed as Mother's Day in America. On that day, children give their mothers flowers, presents and cards to show their love to their mothers. Americans spend millions of dollars to buy Mother’s Day gifts. Clothes, perfume, jewelry and books or tickets to the theater are given to mothers. People who cannot be with their mothers on that day usually send them presents and call them on the phone.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. the last Sunday in May
B. the second Sunday in May
C. the last Sunday in March
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. A day children give someone they respect flowers, presents and cards.
B. A day when servants could return home to visit their mothers.
C. A day children show their love to their mothers and fathers.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 2
Choose the word/phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage.
The changes that took place in schools have changed the roles of teachers. In the past, teachers (19)_______ the major source of knowledge, the leader and educator of their students’ school life. Nowadays, teachers provide information and show their students (20)_______ to handle it. Although they are still considered to be a kind of facilitator in the class, they can be thought of as a facilitator in the learning process.
Another difference between the past and present tasks of teachers is represented by the (21)________ background they need in order to be able to use computers and some other machines effectively. Instead of teaching with chalk, they need to be information technology experts.
One of the biggest challenges (22) _______teachers is that their role in the school management has also changed. The school needs then as individuals, who can make (23) ________and cope with the stress of the world of schools. At the same time teachers need to be able to work in teams, and cooperate with colleagues and patents. A teacher has not only to instruct but also to (24)_______ the students with confidence and determination.
Câu 31
A. used to be
B. were used to be
C. got used to being
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. who
B. how
C. what
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. media
B. cultural
C. technical
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. in
B. by
C. on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. decisions
B. experiences
C. difficulties
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. design
B. prevent
C. inspire
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

