Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 4)
27 người thi tuần này 4.0 12.2 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Địa lý bài 6 (có đáp án): Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
Bộ đề ôn thi Địa lí vào 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 9 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 1)
Top 10 đề thi vào 10 hệ chuyên môn Địa lí có đáp án - Đề số 01
Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 57 dân tộc.
B. 56 dân tộc.
C. 54 dân tộc.
D. 55 dân tộc.
Lời giải
Chọn C
Câu 2
A. Mỗi năm dân số nước ta tăng lên khoảng một triệu người.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở đồng bằng cao hơn ở miền núi và nông thôn.
C. Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số khác nhau giữa các vùng.
Lời giải
Chọn B
Câu 3
A. tác dộng của thiên tai, bão lũ, triều cường.
B. nước ta là nước chủ yếu trồng lúa nước.
C. di dân tự do từ nông thôn lên thành phố.
D. quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa.
Lời giải
Chọn D
Câu 4
A. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.
B. Kinh nghiệm sản xuất ngành nông nghiệp.
C. Trình độ chuyên môn, tác phong lao động.
D. Khả năng tiếp thu khoa học và kỹ thuật.
Lời giải
Chọn C
Câu 5
A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Phú Thọ.
B. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Nam Định.
C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Ninh.
D. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Giang.
Lời giải
Chọn C
Câu 6
A. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới.
B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.
C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong một năm là nhờ có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc.
B. Nguồn sinh vật phong phú.
C. Nhiều diện tích đất phù sa.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. chăn nuôi gia cầm và bò sữa.
B. khai thác và chế biến lâm sản.
C. nuôi trồng và đánh bắt thuỷ hải sản.
D. chăn nuôi đại gia súc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Cây ăn quả và rau đậu.
B. Cây lương thực.
C. Cây hoa màu.
D. Cây công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Rừng đặc dụng.
B. Rừng nguyên sinh.
C. Rừng sản xuất.
D. Rừng phòng hộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. đầy đủ các ngành công nghiệp thuộc các lĩnh vực và ngành khác nhau.
B. các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn, lớn, trung bình và nhỏ.
C. các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài.
D. có nhiều ngành công nghiệp trọng điểm, vùng công nghiệp trọng điểm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Là nơi tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.
B. Là nơi tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu, bệnh viện lớn.
C. Là hai đầu mối giao thông vận tải và viễn thông lớn nhất cả nước.
D. Là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng lớn nhất nước ta.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Đường biển.
B. Đường bộ.
C. Đường hàng không.
D. Đường ống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Quy mô dân số.
B. Nguồn lao động chất lượng cao.
C. Sức mua của người dân.
D. Sự phát triển của các hoạt động kinh tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Lễ hội truyền thống.
B. Công trình kiến trúc.
C. Hang động cacxtơ.
D. Làng nghề truyền thống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản.
B. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện.
C. công nghiệp chế biến lương thực và thủy sản.
D. trồng cây lương thực, cây ăn quả và lâm sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Than nâu và đá vôi.
B. Đất feralit.
C. Đất phù sa sông Hồng.
D. Đất xám, đất mặn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Đẩy mạnh phát triển vụ đông xuân.
B. Áp dụng máy móc thiết bị hiện đại.
C. Đẩy mạnh chăn nuôi gia súc gia cầm.
D. Thâm canh lúa nước tăng năng suất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. đậu tương, đay, cói.
B. mía, bông, dâu tằm.
C. lạc, đậu tương, bông.
D. lạc, mía, thuốc lá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Là vùng có kinh tế phát triển bậc nhất nước ta.
B. Đông Bắc Thái Lan ra biển Đông và ngược lại.
C. Cầu nối giữa kinh tế miền Nam - Bắc đất nước.
D. Cửa ngõ Trung Lào ra biển Đông và ngược lại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Ninh Thuận, Bình Thuận.
B. Ninh Thuận, Phú Yên.
C. Bình Thuận, Quảng Nam.
D. Phú Yên, Quảng Nam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Phát triển du lịch và nuôi trồng thuỷ sản.
B. Chỉ để phục vụ khai thác và chế biến bôxit.
C. Nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô.
D. Thúc đẩy các ngành công nghiệp phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Đất badan và đất feralit.
B. Đất phù sa và đất feralit.
C. Đất badan và đất xám.
D. Đát xám và đất phù sa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. phòng chống sâu bệnh.
B. tăng cường phân bón.
C. bảo vệ rừng đầu nguồn.
D. hoàn thiện thủy lợi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. cháy rừng.
B. triều cường.
C. thiếu nước ngọt.
D. xâm nhập mặn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu.
B. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau.
C. Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng.
D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Nam Trung Bộ.
B. Khu vực Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. dầu, titan.
B. khí, cát thủy tinh.
C. cát thủy tinh, muối.
D. dầu, khí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn.
B. Cận nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông ấm.
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Bạch Mã.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Triều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Tây Nguyên.
B. Nam Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Hòn La, Chu Lai
B. Vũng Áng, Hòn La.
C. Nghi Sơn, Dung Quất.
D. Dung Quất, Vũng Áng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp.
B. Kiên Giang, Đồng Tháp, Tiền Giang.
C. An Giang, Long An, Sóc Trăng.
D. An Giang, Kiên Giang, Long An.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Nuôi trồng của Nam Định lớn hơn Hà Tĩnh.
B. Nuôi trồng của An Giang lớn hơn Ninh Thuận.
C. Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Bình Định.
D. Khai thác của Khánh Hòa lớn hơn Quảng Ninh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.
D. Tình hình phát triển diện tích các loại cây trồng của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp luôn cao nhất, tiếp theo là ngành dịch vụ và nông nghiệp.
B. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm, dịch vụ và công nghiệp - xây dựng tăng.
C. Tỉ trọng ngành nông nghiệp luôn cao nhất, tiếp theo là ngành công nghiệp và dịch vụ.
D. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ giảm; công nghiệp - xây dựng tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
Cho bảng số liệu sau:
KHÁCH DU LỊCH VÀ DOANH THU DU LỊCH, GIAI ĐOẠN 1991 - 2017
Năm | 1990 | 2005 | 2010 | 2015 | 2017 |
Khách trong nưowsc (triệu lượt khách) | 1,5 | 11,2 | 16,0 | 28,0 | 38,5 |
Khách quốc tế (triệu lượt khách) | 0,3 | 2,1 | 3,5 | 4,8 | 9,7 |
Tổng doanh thu (nghìn tỉ đồng) | 0,8 | 17,0 | 30,3 | 96,0 | 230,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận định nào sau đây không đúng với khách du lịch và doanh thu du lịch, giai đoạn 1991 - 2017?
A. Khách du lịch và doanh thu du lịch tăng, doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh nhất.
B. Khách du lịch nội địa có tốc độ tăng trưởng chậm hơn so với khách du lịch quốc tế.
C. Tốc độ tăng trưởng khách du lịch quốc tế thấp hơn nhiều so với khách du lịch nội địa.
D. Tổng doanh thu có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và chậm nhất là khách trong nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG CỦA CÁC NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2015
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2015 |
Nông nghiệp | 61817,5 | 82307,1 | 112111,7 | 137112,0 |
Lâm nghiệp | 4969,0 | 5033,7 | 5901,6 | 6315,6 |
Thủy sản | 8135,2 | 13523,9 | 21777,4 | 38726,9 |
Tổng số | 74921,7 | 100864,7 | 139790,7 | 182154,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, để biểu thị sự chuyển dịch cơ cấu của từng ngành trong cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản, biểu đồ nào sau đây là biểu đồ thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ tròn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.