Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 9 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 1)
31 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 7 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 3 đề thi học kì 2 Địa lý 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 3 đề thi học kì 2 Địa lý 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 19 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 18 có đáp án
Đề thi Học kì 2 Địa Lí 9 có đáp án (Đề 1)
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 20 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 22 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 14 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Trả lời: Trên các vùng núi cao là địa bàn cư trú của người dân tộc Mông. Người dân tộc Mông ở Việt Nam hiện nay có trên 1 triệu người.
Đáp án: A.
Lời giải
Trả lời: Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng, các khu đô thị và ven biển còn ở vùng trung du và miền núi, hải đảo dân cư tập trung thưa thớt.
Đáp án: D.
Lời giải
Trả lời: Một số biện pháp giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay là: Phân bố lại dân cư và lao động, đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn, đa dạng các loại hình đào tạo, hướng nghiệp dạy nghề, giới thiệu việc làm và đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
Đáp án: D.
Lời giải
Trả lời: Nhờ có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên ở nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm, đặc biệt là vùng đồng bằng sông Hồng.
Đáp án: B.
Lời giải
Trả lời: Nền nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng chủ yếu từ độc canh cây lúa sang đẩy mạnh sản xuất nhiều loại cây công nghiệp và cây trồng khác.
Đáp án: D.
Lời giải
Hướng dẫn giải: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, trang dân cư (trang 15), xác định kí hiệu đô thị có số dân trên 1 000 000 người: Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
Câu 7
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: Triệu người
- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
- Rút ra nhận xét cần thiết.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Mật độ dân số = số dân/diện tích (người/km2)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: người/km2
Năm | 1954 | 1965 | 1979 | 2003 | 2011 | 2013 | 2016 |
Số dân | 72 | 105 | 159 | 244 | 265 | 271 | 279 |
Nhận xét: Mật độ dân số tăng qua các năm (dẫn chứng).
700 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%