Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 3 (có đáp án): Phân bố dân cư và các loại hình quần cư
187 người thi tuần này 4.3 7.8 K lượt thi 20 câu hỏi 10 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ đề ôn thi Địa lí vào 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Top 10 đề thi vào 10 hệ chuyên môn Địa lí có đáp án - Đề số 01
Trắc nghiệm Địa lý bài 6 (có đáp án): Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 9 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 1)
Trắc nghiệm Địa 9 Bài 1 (có đáp án): Cộng đồng các dân tộc Việt Nam (phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. thấp.
B. trung bình.
C. cao.
D. rất cao.
Lời giải
Trên thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số cao. Năm 1989: 195 người/km2, năm 2003: 246 người/km2 (thế giới: 47 người/km2), năm 2016: 280 người/km2 (thế giới: 57 người/km2).
Đáp án: C.
Câu 2
A. ven biển.
B. miền núi.
C. đồng bằng.
D. đô thị.
Lời giải
Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng, các khu đô thị và ven biển còn ở vùng trung du và miền núi dân cư tập trung thưa thớt.
Đáp án: B.
Câu 3
A. hải đảo.
B. miền núi.
C. trung du.
D. đồng bằng.
Lời giải
Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng, các khu đô thị và ven biển còn ở vùng trung du và miền núi, hải đảo dân cư tập trung thưa thớt.
Đáp án: D.
Câu 4
A. rất thấp.
B. thấp.
C. trung bình.
D. cao.
Lời giải
Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra ở mức độ thấp, trình độ đô thị hóa thấp.
Đáp án: B.
Lời giải
Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra ở mức độ thấp và phần lớn các đô thị ở nước ta có quy mô vừa và nhỏ. Một số đô thị tiêu biểu như Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa,…
Đáp án: A.
Câu 6
A. số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị giảm.
D. số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. di dân tự do từ nông thôn lên thành phố.
B. tác dộng của thiên tai, bão lũ, triều cường.
C. quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
D. nước ta là nước chủ yếu trồng lúa nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. công nghiệp, nông nghiệp.
B. công nghiệp, dịch vụ.
C. nông nghiệp, dịch vụ.
D. tất cả các ngành kinh tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 13 người/km2.
B. 138 người/km2.
C. 1380 người/km2.
D. 13800 người/km2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 1900 người/km2 và 2800 người/km2.
B. 1950 người/km2 và 280 người/km2.
C. 195 người/km2 và 2800 người/km2.
D. 195 người/km2 và 280 người/km2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Nhà ống san sát nhau.
B. Các chung cư cao tầng.
C. Nhà mái thấp, nằm thưa thớt.
D. Các biệt thự.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. nhà ống san sát nhau.
B. các chung cư cao tầng.
C. nhà mái thấp, nằm thưa thớt.
D. các biệt thự.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Mở rộng quy mô các thành phố.
B. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
C. Số dân thành thị tăng nhanh.
D. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Số dân thành thị, lối sống thành thị, quy mô các thành phố.
B. Số dân nông thôn, lối sống thành thị, quy mô các thành phố.
C. Số dân thành thị, lối sống nông thôn, quy mô các thành phố.
D. Số dân nông thôn, lối sống nông thôn, quy mô các thành phố.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ đường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ đường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. có diện tích rộng lớn, đặc biệt là đất ở.
B. có môi trường sống trong lành hơn.
C. hoạt động nông nghiệp đóng vai trò chủ đạo.
D. tập trung tài nguyên thiên nhiên còn giàu có.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Chính sách dân số của nhà nước.
B. Công nghiệp hóa – hiện đại hóa diễn ra chậm.
C. Khu vực nông thôn kinh tế phát triển hơn.
D. Điều kiện tự nhiên nông thôn thuận lợi hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. vùng nông thôn bị ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng, tài nguyên cạn kiệt.
B. kết quả công cuộc đổi mới kinh tế theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
C. thực hiện tốt chính sách chuyển cư - tái định cư của Đảng và Nhà nước.
D. kết quả tích cực của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Phần lớn các đô thị thuộc loại vừa và nhỏ.
B. Sự lan tỏa của lối sống thành thị về nông thôn.
C. Mở rộng quy mô dân số của các thành phố.
D. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng nhanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.