Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 5)
19 người thi tuần này 4.0 11.8 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ đề ôn thi Địa lí vào 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Top 10 đề thi vào 10 hệ chuyên môn Địa lí có đáp án - Đề số 01
Trắc nghiệm Địa lý bài 6 (có đáp án): Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Bộ 6 đề thi cuối kì 2 Địa lý 9 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Bộ 6 đề thi cuối kì 2 Địa lý 9 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Đồng bằng.
B. Miền núi.
C. Trung du.
D. Duyên Hải.
Lời giải
Chọn B
Câu 2
A. Cơ cấu dân số già.
B. Cơ cấu dân số ổn định.
C. Cơ cấu dân số trẻ.
D. Cơ cấu dân số phát triển.
Lời giải
Chọn C
Câu 3
A. 13,8 người/km2.
B. 138 người/km2.
C. 1380 người/km2.
D. 13800 người/km2.
Lời giải
Chọn C
Câu 4
A. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
B. Phân bố lại dân cư và lao động phù hợp từng vùng.
C. Đa dạng các loại hình đào tạo việc làm.
D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị.
Lời giải
Chọn D
Câu 5
A. Tiền Giang.
B. Cần Thơ.
C. Bến Tre.
D. Kiên Giang.
Lời giải
Đáp án A.
Các tỉnh thuộc vùng kinh trọng điểm phía Nam gồm: Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Phước, Tây Ninh, Long An và Tiền Giang (Long An, Tiền Giang thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long).
Câu 6
A. Phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
B. Phía Bắc, Duyên Hải và Đông Nam Bộ.
C. Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam.
D. Bắc Bộ, Trung bộ và Nam bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Khí hậu.
B. Nước.
C. Đất đai.
D. Sinh vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa
B. tài nguyên đất phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit.
C. lượng mưa phân bố không đều trên lãnh thổ trong năm.
D. cơ cấu cây trồng đa dạng (nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Độc canh cây lương thực sang đa dạng cây công nghiệp, cây trồng khác.
B. Độc canh cây công nghiệp sang đa dạng cơ cấu cây lương thực, hoa màu.
C. Độc canh cây hoa màu sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây ăn quả.
D. Độc canh cây lúa sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Công nghiệp vật liệu xây dựng.
B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp luyện kim màu.
D. Công nghiệp hóa chất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Phả Lại.
B. Hòa Bình.
C. Phú Mĩ.
D. Cà Mau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Các cao nguyên đất đỏ ba dan.
B. Các thành phố lớn, khu công nghiệp.
C. Các vùng duyên hải ven biển.
D. Các đồng bằng phù sa màu mỡ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 1A.
B. Đường sắt Thống Nhất và đường 279.
C. Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh.
D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An.
B. Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng, di tích Mĩ Sơn.
D. Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Giáp cả Trung Quốc và Lào.
B. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
D. Có số dân đông nhất so với các vùng khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu.
B. cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm.
C. cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới.
D. cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Có một mùa đông lạnh.
B. Đất phù sa màu mỡ.
C. Nguồn nước mặt phong phú.
D. Địa hình bằng phẳng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Ngoại thương, du lịch, tài chính ngân hàng.
B. Giao thông vận tải hàng không, bưu chính, nội thương.
C. Tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo, du lịch.
D. Tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo, bưu chính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du miền núi Băc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Thúc đẩy sự phát triển các huyện phía tây.
B. Góp phần phân bố lại dân cư.
C. Hình thành mạng lưới đô thị mới.
D. Tạo động lực phát triển dải ven biển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. địa hình.
B. kinh tế.
C. khí hậu.
D. dân tộc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh.
B. Địa hình cao nguyên xếp tầng.
C. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu.
D. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Sản lượng gỗ hàng năm tăng liên tục.
B. Lâm nghiệp là thế mạnh của Tây Nguyên.
C. Còn nhiều rừng gỗ quý, chim và thú quý.
D. Tài nguyên rừng đang và đã bị suy giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. tài nguyên sinh vật hạn chế và suy thoái.
B. chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.
C. đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
D. ít khoáng sản, rừng và ô nhiễm môi trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Mía, đậu tương chiếm vị trí hàng đầu trong cây công nghiệp ngắn ngày.
B. Sản lượng cao su tăng nhanh là nhờ giống và công nghệ trồng mới.
C. Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất chủ yếu cao su, cà phê, hồ tiêu.
D. Năng suất của các loại cây công nghiệp đều được tăng lên rất nhanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. chính sách phát triển phù hợp, thu hút đầu tư.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D. lao động lành nghề, cơ sở kĩ thuật hiện đại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Đồng Nai.
B. Mê Công.
C. Thái Bình.
D. Sông Hồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Cát Bà, Lý Sơn.
B. Côn Đảo, Thổ Chu.
C. Trường Sa Lớn.
D. Kiên Hải, Côn Đảo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Đẩy mạnh xây dựng các nhà máy lọc dầu.
B. Hạn chế tối đa xuất khẩu dầu thô.
C. Nâng cao hiệu quả sử dụng khí đồng hành.
D. Tránh để xảy ra các sự cố môi trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
C. Quảng Nam.
D. Kon Tum.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Quảng Ninh.
B. Khánh Hòa.
C. Hải phòng.
D. Quy Nhơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Tây Bắc Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Trung và Nam Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên, TD và MN Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ, TD và MN Bắc Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Bến Tre.
B. Sóc Trăng.
C. Hậu Giang.
D. Phú Yên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Khai thác của Thái Bình nhỏ hơn Bến Tre.
B. Nuôi trồng của Bạc Liêu lớn hơn Bình Thuận.
C. Khai thác của Tiền Giang nhỏ hơn Quảng Ninh.
D. Nuôi trồng của Đồng Tháp lớn hơn Cà Mau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2000 và 2014.
B. Cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2000 và 2014.
C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2000 và 2014.
D. Quy mô phát triển diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2000 và 2014.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI,
NĂM 2010 VÀ NĂM 2017 (Đơn vị: Triệu lượt người)
Năm | Đường sắt | Đường bộ | Đường thủy | Đường hàng không |
2010 | 11,2 | 2132,3 | 157,5 | 14,2 |
2017 | 12,5 | 3106,9 | 174,5 | 32,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện số lượng hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta năm 2017, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Cây lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
B. Cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Cây công nghiệp lâu năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Cây ăn quả có tốc độ tăng trưởng chậm hơn cây hàng năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP.HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: 0C)
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Hà Nội | 16,4 | 17,0 | 20,2 | 23,7 | 27,3 | 28,8 | 28,9 | 28,2 | 27,2 | 24,6 | 21,4 | 18,2 |
TP. Hồ Chí Minh | 25,8 | 26,7 | 27,9 | 28,9 | 28,3 | 27,5 | 27,1 | 27,1 | 26,8 | 26,7 | 26,4 | 25,7 |
(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP.Hồ Chí Minh.
B. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP.Hồ Chí Minh.
C. Số tháng có nhiệt độ trên 200C ở TP.Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP.Hồ Chí Minh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.