Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 6)
19 người thi tuần này 4.0 11.8 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ đề ôn thi Địa lí vào 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Top 10 đề thi vào 10 hệ chuyên môn Địa lí có đáp án - Đề số 01
Trắc nghiệm Địa lý bài 6 (có đáp án): Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Bộ 6 đề thi cuối kì 2 Địa lý 9 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Bộ 6 đề thi cuối kì 2 Địa lý 9 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Đồng bằng, duyên hải.
B. Miền Núi, hải đảo.
C. Hải đảo, trung du.
D. Nước Ngoài.
Lời giải
Chọn A
Câu 2
A. Thái Lan và Inđônêxia.
B. Mianma và Lào.
C. Philippin và Inđônêxia.
D. Mianma và Philippin.
Lời giải
Chọn C
Câu 3
A. 420,5 người/km2.
B. 420,3 người/km2.
C. 379,3 người/km2.
D. 390,9 người/km2.
Lời giải
Chọn B
Câu 4
Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động ở nước ta, hướng nào sau đây đạt hiệu quả cao nhất?
A. Thực hiện tốt chính sách dân số.
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
C. Phát triển kinh tế, đặc biệt ngành dịch vụ.
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
Lời giải
Chọn C
Câu 5
A. Tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng, giảm tỉ trọng của khu vực nông nghiệp và khu vực dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu vực dịch vụ.
C. Giảm tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu vực dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp.
Lời giải
Chọn C
Câu 6
A. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
C. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh.
D. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Lượng mưa phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
B. Tạo ra sự phân hóa đa dạng giữa các vùng miền của đất nước.
C. Tình trạng khô hạn thường xuyên diễn ra vào các mùa khô nóng.
D. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào làm cho sâu, dịch bệnh phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Thúc đẩy sản xuất, đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
B. Tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm nông nghiệp.
C. Khuyến khích nông dân tăng gia sản xuất nông nghiệp.
D. Thu hẹp sản xuất, chuyên môn hóa sản phẩm nông nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu long.
C. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.
D. Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. đảo, vũng, vịnh.
B. cửa sông rộng lớn.
C. bãi triều, đầm phá.
D. sông, hồ, suối, ao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Công nghiệp dầu khí.
B. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.
C. Công nghiệp điện tử.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hòa Bình, Phú Mĩ, Phả Lại.
B. Phả Lại, Cà Mau, Sơn La.
C. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mĩ.
D. Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tài chính, tín dụng.
B. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa.
C. Khách sạn, nhà hàng.
D. Dịch vụ cá nhân và cộng đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Công nghiệp sản xuất điện.
B. Công nghiệp lọc nước.
C. Công nghiệp khai thác than.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Văn hóa dân gian
B. Các công trình kiến trúc.
C. Các lễ hội truyền thống.
D. Các bãi tắm đẹp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Quảng Ninh.
B. Bắc Kạn.
C. Bắc Giang.
D. Lạng Sơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Cơ khí, vật liệu xây dựng.
B. May mặc, giày da.
C. Vật liệu xây dựng, điện tử.
D. Khai khoáng, thuỷ điện.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động.
B. mạng lưới đô thị dày đặc.
C. là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta.
D. lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh.
B. hệ thống sông dày đặc với nguồn nước dồi dào.
C. tài nguyên đất phù sa màu mỡ và giàu dinh dưỡng.
D. sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. cơ sở hạ tầng thấp kém.
B. thiên tai thường xuyên xảy ra.
C. tài nguyên khoáng sản hạn chế.
D. mật độ dân cư thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng.
B. Đồ Sơn, Cát Bà.
C. Sầm Sơn, Thiên Cầm.
D. Nhật Lệ, Lăng Cô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. lãnh thổ hẹp, nằm ở sườn đông Trường Sơn, giáp biển.
B. lãnh thổ hẹp ngang, có mưa về thu đông và mùa khô kéo dài.
C. lãnh thổ kéo dài theo Bắc - Nam, giáp biển.
D. lãnh thổ hẹp, bị chia cắt bởi các núi đâm ngang biển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. nắng lắm, mưa nhiều làm cho đất bị rửa trôi.
B. mùa mưa thường xuyên xảy ra lũ lụt.
C. mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng.
D. hay có những hiện tượng thời tiết thất thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Là vùng thưa dân cư nhất nước ta.
B. Nhiều lao động lành nghề, cán bộ khoa học kĩ thuật.
C. Mức sống của nhân dân còn thấp, tỉ lệ người chưa biết đọc còn cao.
D. Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Bình Dương.
B. Bình Phước.
C. Đồng Nai.
D. Tây Ninh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Phục hồi và phát triển các vùng rừng ngập mặn.
B. Bảo vệ nghiêm ngặt các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển.
C. Thay thế vườn cao su có năng suất mủ thấp bằng giống cây khác.
D. Bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng lưu của các sông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng.
B. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất mới.
C. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí và lọc hóa dầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Khơ me, Chăm, Hoa.
B. Giáy, Dao, Mông.
C. Tày, Nùng, Thái.
D. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Phú Quý.
B. Phú Quốc.
C. Thác Bà.
D. Cồn Cỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Gia Lai.
B. Đắk Nông.
C. Kon Tum.
D. Đắk Lắk.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Trường Sơn.
B. Ngọc Linh.
C. Hoành Sơn.
D. Bạch Mã.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Tháng X.
B. Tháng VII.
C. Tháng IX.
D. Tháng VI.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Quảng Trị.
B. Ninh Bình.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Công nghiệp chế biến lương thực phân bố rộng rãi.
B. Đà Nẵng và Vũng Tàu có cơ cấu ngành giống nhau.
C. Hải Phòng, Biên Hòa là các trung tâm quy mô lớn.
D. Có các trung tâm với quy mô rất lớn, lớn, vừa, nhỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác lớn thứ hai.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng.
D. Hai vùng có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất đều có xu hướng tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Chuyển dịch cơ cấu giá trị các ngành kinh tế nước ta, giai đoạn 1990 - 2015.
B. Tình hình phát triển giá trị các ngành kinh tế nước ta, giai đoạn 1990 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị các ngành kinh tế nước ta, giai đoạn 1990 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị các ngành kinh tế nước ta, giai đoạn 1990 - 2015.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Năm | 2005 | 2009 | 2012 | 2017 |
Tổng số dân (triệu người) | 83,4 | 84,6 | 88,8 | 90,7 |
- Dân thành thị | 23,3 | 23,9 | 27,3 | 29,0 |
- Dân nông thôn | 60,1 | 60,7 | 61,5 | 61,7 |
Tốc độ tăng dân số (%) | 1,17 | 1,09 | 1,11 | 1,06 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện số dân và tốc độ tăng dân số của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG GIA SÚC, GIA CẦM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017
Năm | Trâu (nghìn con) | Bò (nghìn con) | Lợn (nghìn con) | Gia cầm (triệu con) |
2000 | 2879,2 | 4127,9 | 20193,8 | 196,1 |
2005 | 2922,2 | 5540,7 | 27435,0 | 219,9 |
2010 | 2877,0 | 5808,3 | 27373,3 | 300,5 |
2017 | 2627,8 | 5194,2 | 26494,0 | 308,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về số lượng gia súc, gia cầm của nước ta, giai đoạn 2000 - 2017?
A. Đàn trâu có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
B. Đàn lợn có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
C. Đàn gia cầm tăng liên tục và thêm 112,4 triệu con.
D. Đàn bò có xu hướng tăng nhưng không ổn định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.