Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 7)
20 người thi tuần này 4.0 11.8 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ đề ôn thi Địa lí vào 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Top 10 đề thi vào 10 hệ chuyên môn Địa lí có đáp án - Đề số 01
Trắc nghiệm Địa lý bài 6 (có đáp án): Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Bộ 6 đề thi cuối kì 2 Địa lý 9 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Bộ 6 đề thi cuối kì 2 Địa lý 9 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Trung du, đồng bằng.
B. Trung du, miền núi.
C. Gần cửa sông, suối.
D. Duyên hải, đồng bằng.
Lời giải
Chọn B
Câu 2
A. Văn hóa, y tế, giáo dục, giải quyết việc làm trong tương lai.
B. Giải quyết việc làm, vấn đề xã hội, an ninh và môi trường.
C. Xây dựng các nhà dưỡng lão, các khu dân trí và tài nguyên.
D. Các vấn đề trật tự an ninh, văn hóa, giáo dục, y tế, chính trị.
Lời giải
Chọn A
Câu 3
A. 293 người/km2.
B. 295 người/km2.
C. 294 người/km2.
D. 292 người/km2.
Lời giải
Chọn B
Câu 4
A. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn ít.
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng khá nhanh.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
Lời giải
Chọn D
Câu 5
A. Chênh lệch về kinh tế giữa các vùng và miền còn lớn.
B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo tích cực, hiện đại hóa.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh, khá vững chắc.
D. Hội nhập nền kinh tế khu vực, toàn cầu diễn ra nhanh.
Lời giải
Chọn A
Câu 6
A. Cả nước hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
B. Từ nền kinh tế nhiều thành phần sang nền kinh tế tập trung Nhà nước và hợp tác xã.
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
D. Từ nền kinh tế chủ yếu là Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. sinh vật là tư liệu sản xuất không thể thay thế của nông nghiệp.
B. cây trồng và vật nuôi là đối tượng hoạt động của nông nghiệp.
C. thực vật là nguồn thức ăn quan trọng phục vụ ngành chăn nuôi.
D. sinh vật là nguồn cung cấp hữu cơ chủ yếu cho để tăng độ phì.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tăng cường độc canh cây lúa nước để xuất khẩu gạo.
B. Khai hoang chuyển đất lâm nghiệp sang nông nghiệp.
C. Phát triển một nền nông nghiệp hướng ra xuất khẩu.
D. Đưa dân vào làm việc trong hợp tác xã nông nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. các giống gia súc và gia cầm có chất lượng thấp.
B. diện tích đất chăn nuôi ít nên chăn nuôi khó phát triển.
C. ít có nhiều đồng cỏ rộng, nguồn thức ăn còn thiếu.
D. cơ sở vật chất cho chăn nuôi đã được cải thiện nhiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. số lượng tàu thuyền, công suất tàu ngày càng tăng.
B. tăng cường việc đánh bắt gần bờ và hạn chế xa bờ.
C. người lao động có tay nghề đánh bắt cá tăng lên.
D. số làng nghề làm tàu, thuyền và dựng cụ bắt cá tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Nhiều tài nguyên có giá trị cao.
B. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
C. Tài nguyên có trữ lượng rất lớn.
D. Nguồn tài nguyên phân bố rộng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Bắc Ninh.
B. Thái Nguyên.
C. Quảng Ninh.
D. Cao Bằng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. các vùng trong nước.
B. các ngành sản xuất.
C. nước ta với nước ngoài.
D. sự phân bố dân cư.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Đường sông.
B. Đường ô tô.
C. Đường hàng không.
D. Đường biển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Văn hóa dân gian.
B. Các vườn quốc gia.
C. Các công trình kiến trúc.
D. Các di tích lịch sử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. độ cao.
B. sông ngòi.
C. hướng núi.
D. khí hậu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Nhiệt điện.
B. Hàng tiêu dùng.
C. Thuỷ điện.
D. Chế biến gỗ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Địa hình bị chia cắt.
B. Xuất hiện nhiều bão lớn.
C. Gió tây khô nóng.
D. Thời tiết bất thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng hàng đầu cả nước.
B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung phần lớn ở nông thôn.
C. Cơ sở hạ tầng vào loại tốt nhất so với các vùng trong cả nước.
D. Là nơi tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm và nuôi đại gia súc.
B. sản xuất công nghiệp, thương mại, du lịch và cây hàng năm.
C. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực và trồng cây lâu năm.
D. trồng cây công nghiệp hàng năm, lâm sản và đánh bắt hải sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Cầu nối giữa nền kinh tế miền Nam với Bắc đất nước.
B. Cửa ngõ ra biển của Đông Bắc Thái Lan và ngược lại.
C. Là vùng có nền kinh tế phát triển bậc nhất ở nước ta.
D. Cửa ngõ ra biển, đại dương của Trung Lào và ngược lại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. đất trống, đồi núi trọc còn nhiều.
B. quỹ đất nông nghiệp hạn chế.
C. đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn.
D. vùng đồng bằng có độ dốc lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. đất đai thoái hoá.
B. đất badan màu mỡ.
C. khí hậu phân hóa.
D. khô hạn kéo dài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. nơi có nền văn hóa đa dạng, phức tạp.
B. hệ thống cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
C. trình độ của nguồn lao động còn thấp.
D. có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.
B. Dân cư tập trung đông đúc với mật độ dân số khá cao.
C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn.
D. Có sức hút với nguồn lao động lành nghề của cả nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. lao động.
B. thuỷ lợi.
C. giống cây trồng.
D. bảo vệ rừng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Xây dựng Bà Rịu - Vũng Tàu thành cơ sở dịch vụ lớn nhất về khai thác dầu khí và ngưng hoạt động du lịch ở đây.
B. Đẩy mạnh việc khai thác tài ngyên sinh vật biển, khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa, du lịch biển và giao thông vận tải biển.
C. Xây dựng các tổ hợp sản xuất khí - điện - đạm, phát triển công nghiệp lọc, hoá dầu và các ngành dịch vụ khai thác dầu khí.
D. Cần đặc biệt chú ý giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến dầu mỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Vận tải thủy, du lịch, bưu chính viễn thông.
B. Khách sạn, nhà hàng, thương mại, du lịch.
C. Thương mại, tài chính ngân hàng, bưu chính.
D. Xuất nhập khẩu, vận tải đường thủy, du lịch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu.
B. nhiều cửa sông, đầm, phá và vùng biển rộng thuận lợi đánh bắt thủy hải sản.
C. suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp và khí hậu tốt.
D. nằm gần các tuyến đường hàng hải và hàng không quốc tế trên Biển Đông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
B. khẳng định chủ quyền trên các vùng biển và đảo.
C. hệ thống tiền tiêu nước ta tiến ra biển và đại dương.
D. phát triển dịch vụ hàng hải, nghề cá gần và xa bờ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Lào, Đông Nam Thái Lan, Campuchia và Tây Nam Trung Quốc.
B. Lào, Đông Nam Thái Lan, Campuchia và Đông Nam Trung Quốc.
C. Lào, Đông Bắc Thái Lan, Campuchia và Đông Nam Trung Quốc
D. Lào, Đông Bắc Thái Lan, Campuchia và Tây Nam Trung Quốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Bình Định.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Phú Yên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Cổ Định.
B. Quỳ Châu.
C. Thạch Khê.
D. Tiền Hải.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Nghệ An, Quảng Nam.
D. Thanh Hóa, Bình Định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
B. Rượu, bia, nước giải khát.
C. Đường sữa, bánh kẹo.
D. Sản phẩm chăn nuôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.
B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. Nguyên, nhiên, vật liệu.
D. Hàng tiêu dùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2015
(Đơn vị: %)
Năm | 1990 | 1995 | 2005 | 2010 | 2017 |
Nông - lâm -ngư nghiệp | 38,7 | 27,2 | 25,8 | 21,0 | 18,4 |
Công nghiệp - xây dựng | 22,7 | 28,8 | 32,5 | 41,0 | 38,3 |
Dịch vụ | 38,6 | 44,0 | 41,7 | 38,0 | 43,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 1990 - 2017?
A. Tỉ trọng dịch vụ hiện nay chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước.
B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa.
C. Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP.
D. Khu vực nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Các loại cây trồng tăng liên tục qua các năm.
B. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh nhất.
C. Câylương thực có hạt tăng nhưng biến động.
D. Cây công nghiệp hàng năm tăng chậm nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Quy mô và cơ cấu hộ nghèo phân theo vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2016.
B. Tình hình phát triển hộ nghèo phân theo vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2016.
C. Tốc độ tăng trưởng hộ nghèo phân theo vùng nước ta năm 2010 và năm 2016.
D. Chuyển dịch cơ cấu hộ nghèo phân theo vùng nước ta năm 2010 và năm 2016.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG DÂN SỐ, DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2017 |
Tổng số | 77.630,9 | 82.392,1 | 86.947,4 | 92.228,6 | 94.286,0 |
Thành thị | 18.725,4 | 22.332,0 | 26.515,9 | 30.881,9 | 31.928,3 |
Nông thôn | 58.905,5 | 60.060,1 | 60.431,5 | 61.346,7 | 62.357,7 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2000 - 2017, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ kết hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.