Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 11)
22 người thi tuần này 4.0 11.8 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ đề ôn thi Địa lí vào 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Top 10 đề thi vào 10 hệ chuyên môn Địa lí có đáp án - Đề số 01
Trắc nghiệm Địa lý bài 6 (có đáp án): Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Bộ 6 đề thi cuối kì 2 Địa lý 9 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Bộ 6 đề thi cuối kì 2 Địa lý 9 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Chăm, Khơ-me.
B. Ba-na, Cơ-ho.
C. Vân Kiều, Thái.
D. Ê-đê, Mường.
Lời giải
Chọn A
Câu 2
A. tâm lí trọng nam kinh nữ không còn.
B. số người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
C. Nhà nước không cho sinh đẻ nhiều.
D. thực hiện tốt kế hoạch hóa gia đình.
Lời giải
Chọn D
Câu 3
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Ách tắc giao thông đô thị.
D. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
Lời giải
Chọn B
Câu 4
A. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn khá cao nhưng không phù hợp thực tiễn.
B. đầu tư khoa học kĩ thuật làm tăng năng suất lao động và giảm số lượng việc làm.
C. lực lượng lao động tập trung đông ở khu vực nông thôn, không có chuyên môn.
D. sản xuất nông nghiệp mang tính màu vụ, hoạt động phi nông nghiệp còn hạn chế.
Lời giải
Chọn D
Câu 5
A. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.
B. Giảm tỉ trọng khu vực I và tăng tỉ trọng khu vực II, III.
C. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh.
D. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển.
Lời giải
Chọn C
Câu 6
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.
B. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, các vùng công nghiệp mới.
C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung, phía Nam.
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành và thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nguồn nước.
B. Khí hậu.
C. Đất trồng.
D. Giống cây trồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng Sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Đàn bò.
B. Đàn gà, vịt.
C. Đàn trâu.
D. Đàn lợn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Bãi triều.
B. Các dải rừng ngập mặn.
C. Các vũng, vịnh.
D. Đầm phá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Dân cư, lao động; chính sách phát triển; địa hình.
B. Dân cư, lao động; chính sách phát triển; khí hậu.
C. Dân cư, lao động; chính sách phát triển; thị trường.
D. Dân cư, lao động; chính sách phát triển; khoáng sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Công nghiệp thực phẩm.
B. Công nghiệp điện tử.
C. Công nghiệp năng lượng.
D. Công nghiệp hoá chất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. thu nhập bình quân đầu người cao hơn.
B. dân cư tập trung đông, kinh tế phát triển hơn.
C. có nhiều chợ, trung tâm thương mại hơn.
D. hệ thống giao thông vận tải phát triển hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. giao thông theo hướng Bắc - Nam.
B. vận tải chuyên môn hoá.
C. đường theo hướng Tây - Đông.
D. đường biển quốc tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Đá vôi.
B. Đồng.
C. Vàng.
D. Than đá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
B. có thị trường tiêu thụ sản phẩm lớn.
C. có số dân đông, lao động dồi dào.
D. có trình độ khoa học và công nghệ cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Dồi dào, có truyền thống, kinh nghiệm sản xuất phong phú.
B. Chất lượng nguồn lao động đứng hàng đầu trong cả nước.
C. Không có kinh nghiệm và truyền thống sản xuất hàng hoá.
D. Đội ngũ có trình độ cao tập trung phần lớn ở các đô thị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Giảm tỉ trọng của cây lương thực, tăng cây thực phẩm.
B. Giảm tỉ trọng của cây thực phẩm, tăng cây lương thực.
C. Giảm tỉ trọng của cây công nghiệp, giảm cây lương thực.
D. Tăng tỉ trọng của cây lương thực, tăng cây công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tín phong.
B. Đông nam.
C. Gió phơn.
D. Đông Bắc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Quảng Bình.
B. Thanh Hóa.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Bổ sung nguồn lao động có chuyên môn.
B. Giải quyết tốt vấn đề năng lượng.
C. Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
D. Giải quyết vấn đề tài nguyên nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. các tầng đất giàu chất dinh dưỡng, nhiều mùn.
B. phân bố chủ yếu ở các cao nguyên 400 - 500m.
C. có tầng phong hóa sâu, giàu chất dinh dưỡng.
D. phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Ca cao.
B. Hồ tiêu.
C. Cà phê.
D. Cao su.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. tiềm năng đất badan và đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng.
B. khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, có sự phân mùa sâu sắc trong năm.
C. tài nguyên sinh vật đa dạng, nhiều giống cây cho năng suất cao.
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, cung cấp đủ nước tươi quanh năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Cà phê.
B. Điều.
C. Cao su.
D. Hồ tiêu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. đa dạng hóa các loại hình phục vụ.
B. phát triển cơ sở năng lượng.
C. xây dựng các công trình thủy lợi lớn.
D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Dệt may, cơ khí, điện tử.
C. Chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Điện tử, tin học và chăn nuôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Côn Đảo.
B. Trường Sa.
C. Lý Sơn.
D. Phú Quý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Tác động đến đời sống của ngư dân.
B. Làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển.
C. Ảnh hưởng xấu đến các khu du lịch biển.
D. Mất một phần tài nguyên nước ngọt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Hòa Bình.
B. Phú Thọ.
C. Lào Cai.
D. Yên Bái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Lạng Sơn.
B. Đồng Hới.
C. Nha Trang.
D. Đà Lạt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Sông Mã.
B. Sông Cả.
C. Sông Thái Bình.
D. Sông Thu Bồn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
B. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
C. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
D. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Hoa Kì.
B. Trung Quốc.
C. Nhật Bản.
D. Đài Loan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Thái Nguyên, Việt Trì, Bắc Ninh, Cẩm Phả.
B. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
C. Việt Trì, Phúc Yên, Thái Nguyên, Hạ Long.
D. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Uông Bí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Chuyển dịch cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 2010 - 2018.
B. Tốc độ tăng trưởng dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 2010 - 2018.
C. Quy mô và cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 2010 - 2018.
D. Tình hình phát triển dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 2010 - 2018.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. TP. Hồ Chí Minh có cân bằng ẩm thấp nhất.
B. Huế có cân bằng ẩm cao gấp 2,7 lần Hà Nội.
C. Lượng bốc hơi giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Cân bằng ẩm, lượng mưa của Huế cao nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Năm | 2005 | 2009 | 2012 | 2017 |
Tổng số dân (triệu người) | 83,4 | 84,6 | 88,8 | 90,7 |
- Dân thành thị | 23,3 | 23,9 | 27,3 | 29,0 |
- Dân nông thôn | 60,1 | 60,7 | 61,5 | 61,7 |
Tốc độ tăng dân số (%) | 1,17 | 1,09 | 1,11 | 1,06 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn ở nước ta năm 2005 và năm 2017?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC NHÓM CÂY (Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây / Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2017 |
Cây lương thực | 6474,6 | 8399,1 | 8615,9 | 8992,3 |
Cây công nghiệp | 1199,3 | 2229,4 | 2808,1 | 2844,6 |
Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác | 1366,1 | 2015,8 | 2637,1 | 2967,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất với tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 - 2017?
A. Diện tích gieo trồng của các nhóm cây trồng đều tăng với tốc độ tăng bằng nhau.
B. Diện tích gieo trồng của nhóm cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác tăng nhanh nhất.
C. Diện tích gieo trồng của nhóm cây lương thực tăng nhanh nhất và tăng thêm 38,9%.
D. Diện tích gieo trồng của nhóm cây công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.