Giải Công nghệ 9 KNTT Bài 5. Dự án: Tính toán chi phí bữa ăn theo thực đơn có đáp án
27 người thi tuần này 4.6 301 lượt thi 2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối kì 2 Công Nghệ lớp 9 Chân trời sáng tạo - Lắp đặt mạng điện trong nhà có đáp án - Đề 1
Bộ 2 đề thi giữa học kì 2 Công Nghệ lớp 9 Lắp đặt mạng điện trong nhà Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 đề thi giữa học kì 2 Công Nghệ lớp 9 Lắp đặt mạng điện trong nhà Kết nối tri thức với cuộc sống có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 đề thi giữa học kì 2 Công Nghệ lớp 9 Lắp đặt mạng điện trong nhà Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 2)
Trắc nghiệm Công nghệ 9 Bài 8 (có đáp án): Kĩ thuật trồng cây nhãn (Mới nhất)
Trắc nghiệm Công nghệ 9 Bài 7 (có đáp án): Kĩ thuật trồng cây ăn quả có múi (Cam, chanh, quýt, bưởi) (Mới nhất)
Đề thi cuối kì 2 Công Nghệ lớp 9 Kết nối tri thức với cuộc sống - Lắp đặt mạng điện trong nhà có đáp án - Đề 2
Trắc nghiệm Công nghệ 9 Bài 10 (có đáp án): Kĩ thuật trồng cây xoài (Mới nhất)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Để tính toán chính xác chi phí cho một bữa theo thực đơn cho trước, cần thực hiện các bước sau:
- Xác định các nguyên liệu và thành phần cần sử dụng cho mỗi món trong thực đơn.
- Đánh giá giá thành của mỗi nguyên liệu và thành phần dựa trên giá thị trường hoặc giá nhập khẩu (nếu cần).
- Tính toán số lượng cần sử dụng cho mỗi nguyên liệu và thành phần, dựa trên số lượng khách dự kiến hoặc số phần cần chuẩn bị.
- Tính tổng chi phí cho mỗi món bằng cách nhân số lượng cần sử dụng với giá thành của từng nguyên liệu và thành phần.
- Tổng hợp tổng chi phí của tất cả các món trong thực đơn để có tổng chi phí cho bữa ăn đó.
Lời giải
STT |
Tên món |
Thực phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tổng |
Đơn giá (Trên 100 g/ml) |
Tổng thành tiền |
|||
Bố |
Mẹ |
Con gái |
Con trai |
|||||||
1 |
Cơm |
Gạo |
g |
150 |
100 |
150 |
160 |
560 |
900 ₫ |
5,040 ₫ |
2 |
Thịt lợn xào măng |
Thịt lợn vai |
g |
60 |
50 |
60 |
40 |
210 |
12,000 ₫ |
25,200 ₫ |
3 |
Măng luộc |
Măng |
g |
100 |
80 |
100 |
70 |
350 |
4,000 ₫ |
14,000 ₫ |
4 |
Tôm hấp |
Tôm biển |
g |
60 |
50 |
50 |
100 |
260 |
25,000 ₫ |
65,000 ₫ |
5 |
Rau muống luộc |
Rau muống |
g |
150 |
200 |
200 |
200 |
750 |
500 ₫ |
3,750 ₫ |
6 |
Ổi |
ổi |
g |
150 |
150 |
150 |
200 |
650 |
3,000 ₫ |
19,500 ₫ |
7 |
Sữa |
Sữa bò |
ml |
|
|
200 |
200 |
400 |
6,000 ₫ |
24,000 ₫ |
Tổng tiền |
156,490 ₫ |