Giải SBT Địa lí 6 CTST Bài 20: Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên - Rừng nhiệt đới có đáp án
25 người thi tuần này 4.6 489 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 13 (có đáp án): Địa hình bề mặt Trái Đất
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 27:(có đáp án) Vỏ sinh vật. Nhân tố ảnh hưởng phân bổ trên Trái Đất (phần2)
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 18: (có đáp án) Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí. Mưa (phần 2)
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 2: ( có đáp án ) Bản đồ. Cách vẽ bản đồ (phần 2)
10 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Chân trời sáng tạo Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 7 (có đáp án): Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 18 (có đáp án): Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Môi trường trên cạn
|
Môi trường dưới nước
|
|
Các loài động vật
|
Gấu trắng, voi và hươu cao cổ
|
Cá sấu, rùa và cá voi.
|
Lời giải
Đới thiên nhiên |
Đặc điểm |
Châu lục |
Đới nóng |
- Nền nhiệt độ cao. - Động thực vật phong phú, đa dạng. - Chiếm phần lớn diện tích đất nổi trên Trái Đất. |
Phía Nam châu Á, châu Phi, Trung và Nam Mĩ, châu Úc. |
Đới ôn hòa |
- Khí hậu mang tính trung gian. - Thời tiết thay đổi thất thường. - Thiên nhiên thay đổi theo mùa. - Thực vật thay đổi từ tây sang đông. - Động vật ít hơn đới nóng. |
Bắc Mĩ, lục địa Á-Âu, Nam Úc, Nam Mĩ, Bắc Phi. |
Đới lạnh |
- Khí hậu khắc nghiệt. - Xứ sở của băng tuyết. - Nhiệt độ trung bình và lượng mưa rất thấp. - Thực vật kém phát triển. - Động vật là các loài thú có lông. |
Một phần nhỏ Bắc Á, Âu, Mĩ; lục địa Nam Cực, Bắc Cực. |