Giải SBT GDCD 7 CTST Bài 11. Phòng, chống tệ nạn xã hội có đáp án

11 người thi tuần này 4.6 606 lượt thi 13 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

548 người thi tuần này

Trắc nghiệm GDCD 7 Bài 15 (có đáp án): Bảo vệ di sản văn hóa

12.4 K lượt thi 10 câu hỏi
483 người thi tuần này

Đề kiểm tra cuối học kì 1 GDCD 7 (Đề 1) có đáp án

2.6 K lượt thi 26 câu hỏi
207 người thi tuần này

Đề kiểm tra cuối kì 1 GDCD 7 năm 2023 có đáp án ( Đề 3)

2.5 K lượt thi 14 câu hỏi
186 người thi tuần này

Đề kiểm tra cuối học kì 1 GDCD 7 (Đề 2) có đáp án

2.3 K lượt thi 27 câu hỏi
147 người thi tuần này

Đề kiểm tra cuối học kì 1 GDCD 7 (Đề 1) có đáp án

1.5 K lượt thi 26 câu hỏi
111 người thi tuần này

Đề kiểm tra cuối kì 1 GDCD 7 năm 2023 có đáp án ( Đề 1)

2.4 K lượt thi 15 câu hỏi
108 người thi tuần này

Trắc nghiệm GDCD 7 Bài 1: Tự hào về truyền thống quê hương có đáp án

2.2 K lượt thi 15 câu hỏi
99 người thi tuần này

Trắc nghiệm GDCD 7 Bài 5: Bảo tồn di sản văn hóa có đáp án

1.2 K lượt thi 15 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Em hãy tìm hiểu những thông tin về các Bộ luật, Luật dưới đây và hoàn thành bảng sau:

Luật Phòng, chống ma tuý năm 2000 sửa đổi, bổ sung 2008

Điều 3.

Nghiêm cấm các hành vi sau đây:

1. Trồng cây có chứa chất ma tuý;

2. Sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, bảo quản, mua bán, phân phối, giám định, xử lí, trao đổi, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, nghiên cứu trái phép hoặc chiếm đoạt chất ma tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần;

3. Sử dụng, tổ chức sử dụng trái phép chất ma tuý; xúi giục, cưỡng bức, lôi kéo, chứa chấp, hỗ trợ việc sử dụng trái phép chất ma tuý;

4. Sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, mua bán phương tiện, dụng cụ dùng vào việc sản xuất, sử dụng trái phép chất ma tuý;

5. Hợp pháp hoá tiền, tài sản do phạm tội về ma tuý mà có;

6. Chống lại hoặc cản trở việc cai nghiện ma tuý;

7. Trả thù hoặc cản trở người có trách nhiệm hoặc người tham gia phòng, chống ma tuý;

8. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn, nghề nghiệp để vi phạm pháp luật về phòng, chống ma tuý;

9. Các hành vi trái phép khác về ma tuý.

Bộ luật Hình sự năm 2015 sửa đổi, bổ sung năm 2017

Điều 321.Tội đánh bạc

1. Người nào đánh bạc trái phép dưới bất kì hình thức nào được thua bằng tiền hay hiện vật trị giá từ 5 000 000 đồng đến dưới 50 000 000 đồng hoặc dưới 5 000 000 đồng, đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi này hoặc hành vi quy định tại Điều 322 của Bộ luật này hoặc đã bị kết án về tội này hoặc tội quy định tại Điều 322 của Bộ luật này, chưa được xoá án tích mà còn vi phạm, thì bị phạt tiền từ 20 000 000 đồng đến 100 000 000 đồng, phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm.

2. Phạm tội thuộc một trong các trường hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm: a) Có tính chất chuyên nghiệp;

b) Tiền hoặc hiện vật dùng đánh bạc trị giá 50 000 000 đồng trở lên;

c) Sử dụng mạng internet, mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử để phạm tội;

d) Tái phạm nguy hiểm.

3. Người phạm tội còn có thể bị phạt tiền từ 10 000 000 đồng đến 50 000 000 đồng.

Điều 327. Tội chứa mại dâm (trích)

1. Người nào chứa mại dâm, thì bị phạt tù từ 01 năm đến 05 năm.

2. Phạm tội thuộc một trong các trường hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 05 năm đến 10 năm:

a) Có tổ chức;

b) Cưỡng bức mại dâm;

c) Phạm tội 02 lần trở lên;

d) Chứa mại dâm 04 người trở lên;

đ) Đối với người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi;

e) Gây rối loạn tâm thần và hành vi của người bán dâm mà tỉ lệ tổn thương cơ thể từ 31% đến 60%;

g) Thu lợi bất chính từ 50 000 000 đồng đến dưới 200 000 000 đồng;

h) Tái phạm nguy hiểm.

Điều 328. Tội môi giới mại dâm (trích)

1. Người nào làm trung gian dụ dỗ, dẫn dắt để người khác thực hiện việc mua dâm, bán dâm, thì bị phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm.

2. Phạm tội thuộc một trong các trường hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm: a) Đối với người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi;

b) Có tổ chức;

c) Có tính chất chuyên nghiệp;

d) Phạm tội 02 lần trở lên;

đ) Đối với 02 người trở lên;

e) Thu lợi bất chính từ 100 000 000 đồng đến dưới 500 000 000 đồng;

g) Tái phạm nguy hiểm.

Tệ nạn xã hội

Quy định của pháp luật về việc phòng, chống tệ nạn xã hội

1. Tệ nạn ma tuý

 

2. Tệ nạn mại dâm

 

3. Tệ nạn cờ bạc

 


4.6

121 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%