Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 3: Wild life Language Focus Practice trang 68 có đáp án
21 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. the best |
2. the oldest |
3. the strangest |
4. the most beautiful |
5. the modernest |
6. the noisiest |
7. the most boring |
8. the heaviest |
Hướng dẫn dịch:
1. Cuốn sách này thật tuyệt vời. Nó rất thú vị. Nó là một trong những cuốn sách hay nhât ở thư viện.
2. Ông tôi 102 tuổi. Ông là người lớn tuổi nhất trong thị trấn.
3. Nhìn kìa. Loài động vật này thực sự kì lạ và khác biệt. Nó là một trong những động vật lạ nhất trong sở thú.
4. Làng của chúng tôi rất tuyệt. Nó là ngôi làng đẹp nhất trong khu vực.
5. Những chiếc điện thoại di động này thì mới. Chúng là những chiếc điện thoại hiện đại nhất trong cửa hàng.
6. Tom chẳng bao giờ im lặng. Bạn ấy là một trong những người ồn ào nhất trong lớp.
7. Bộ phim mới đó có hay không? Không. Nó là bộ phim nhàm chán nhất trong rạp.
8. Con vật nặng nhất trong sở thú là con gì? Con voi. Nó nặng khoảng 3000kg.
Lời giải
1. Bag C is the most expensive.
2. Bag B is the smallest.
3. Bag A is the biggest.
4. Bag C is the best.
5. Bag A is the worst.
Hướng dẫn dịch:
1. Chiếc cặp C thì đắt nhất.
2. Chiếc cặp B thì nhỏ nhất.
3. Chiếc cặp A thì lớn nhất.
4. Chiếc cặp C thì tốt nhất.
5. Chiếc cặp A thì tệ nhất.
Lời giải
1. Can Kemal play a musical instrument?
2. My uncle can speak English.
3. Our cat can’t run very fast.
4. My grandmother can make clothes.
5. Elephants can’t survive in a very cold place.
6. Can frogs jump high?
Hướng dẫn dịch:
1. Kemal có thể chơi được nhạc cụ không?
2. Chú của tôi có thể nói tiếng Anh.
3. Con mèo của chúng tôi không thể chạy quá nhanh.
4. Bà của tôi có thể may quần áo.
5. Voi không thể sống ở những nơi lạnh.
6. Ếch có thể nhảy cao không?
Lời giải
1. wear |
2. might be |
3. might see |
4. might be |
5. might be |
Hướng dẫn dịch:
1. Lily có lẽ sẽ đội mũ mới của cô ấy vào ngày mai.
2. Đây có lẽ là điện thoại của Lauren.
3. Họ có lẽ thấy một con hươu cao cổ.
4. Anh ta có lẽ đang trong kì nghỉ.
5. Con nhện đó có lẽ là nguy hiểm.
Lời giải
1. How high is this mountain?
2. How fast can a whale swim?
3. How long is a scorpion?
4. How big is the national park?
5. How far can a giraffe see?
6. How cold is the North Pole?
Hướng dẫn dịch:
1. Ngọn núi này cao bao nhiêu?
2. Cá voi có thể bơi nhanh như thế nào?
3. Một con bọ cạp dài bao nhiêu?
4. Công viên quốc gia to như thế nào?
5. Một con hươu cao cổ có thể nhìn được?
6. Ở Bắc Cực lạnh như thế nào?